Danh Sách Các Ngân Hàng ở Việt Nam Hiện Nay - NamvietBank

Hiện nay các ngân hàng ở Việt Nam có rất nhiều gồm cả ngân hàng nhà nước và ngân hàng tư. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các ngân hàng ở Việt Nam và cách phân biệt chúng.

Các ngân hàng ở Việt Nam hiện nay

Tính đến thời điểm hiện nay, ở Việt Nam có 49 ngân hàng. Trong đó ngân hàng TMCP chiếm ưu thế nhiều nhất với 31 ngân hàng, 4 ngân hàng 100% vốn nhà nước có 4 ngân hàng, ngân hàng chính sách và ngân hàng liên doanh mỗi loại có 2 ngân hàng, 100% vốn nước ngoài có 9 ngân hàng và 1 ngân hàng hợp tác xã.

Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần.

Ngân hàng Thương mại Cổ phần (TMCP) là ngân hàng được góp vốn của 3 cá nhân hoặc một hay nhiều tổ chức trở lên theo cổ phần của mỗi cá nhân hay tập đoàn, tổ chức. Tỷ lệ sở hữu cổ phần của các cá nhân, tổ chức góp vốn được Ngân hàng Nhà nước quy định chặt chẽ và thống nhất.

Dưới đây là danh sách các ngân hàng TMCP:

 STT

 Tên ngân hàng

 Tên Tiếng Anh

 Tên ngân hàng viết tắt thường gọi

Mã chứng khoán

 1.

 Ngân hàng TMCP Bắc Á

 Bac A Commercial Joint Stock Bank

 BacABank

 BAB

 2.

 Ngân hàng TMCP Đông Á

 Dong A Commercial Joint Stock Bank

 Đông Á Bank

 DAB

 3.

 Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á

 Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

 SeABank

 4.

 Ngân hàng TMCP Á Châu

 Asia Commercial Joint Stock Bank

 Á Châu Bank

 ACB

 5.

 Ngân hàng TMCP Tiên Phong

 Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

 TP Bank

TPB

 6.

 Ngân hàng TMCP Bản Việt

 Viet Capital Commercial Joint Stock Bank

VietCapitalBank

 7.

 Ngân hàng TMCP An Bình

 An Binh Commercial Joint Stock Bank

 ABBANK

ABB

 8.

 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

 VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank

Techcombank

 TCB

 9.

 Ngân hàng TMCP Nam Á

 Nam A Commercial Joint Stock Bank

 Nam A Bank

 NAB

 10.

 Ngân hàng TMCP Quốc Dân

 National Citizen Commercial Joint Stock Bank

 National Citizen Bank

 NCB

 11.

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

 Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank

 Ngân hàng hàng hải

 MSB

 12.

 Ngân hàng TMCP Kiên Long

 Kien Long Commercial Joint Stock Bank

KienLongBank

 KLB

 13.

 Ngân hàng TMCP Việt Nam phát triển thịnh vượng

 Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank

 VPBank

 VPB

 14.

 Ngân hàng TMCP Phương Đông

 Orient Commercial Joint Stock

 Bank Orient Commercial Bank

 OCB

 15.

 Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

 Ho Chi Minh City Housing Development Bank

 HDBank

 HDB

 16.

 Ngân hàng TMCP Quân đội

 Military Commercial Joint Stock Bank

Military Bank

 MB

 17.

 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

 Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank

 VIBBank

 VIB

 18.

 Ngân hàng TMCP Đại chúng

 Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank

PVcombank

 PVC

 19.

 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

 Saigon Bank for Industry and Trade

Saigonbank

 SGB

 20.

 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

 Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

Sacombank

 STB

 21.

 Ngân hàng TMCP Việt Á

 Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank

 VietABank

 VAB

 22.

 Ngân hàng TMCP Bảo Việt

 Bao Viet Joint Stock Commercial Bank

BaoVietBank

BVB

 23.

 Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam

 Vietnam Joint Stock Commercial Vietnam Export Import Bank

 Eximbank

 EIB

 24.

 Ngân Hàng TMCP Bưu điện Liên Việt

 Joint stock commercial Lien Viet post bank

LienVietPostBank

 LPB

 25.

 Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex

 Joint Stock Commercial Petrolimex Bank

 Petrolimex Group Bank

PGB

 26.

 Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

VietinBank

 CTG

 27.

 Ngân hàng TMCP phát triển và đầu tư Việt Nam.

 JSC Bank for Investment and Development of Vietnam

 BIDV

 BID

 28.

 Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

 JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam

Vietcombank

 VCB

 29.

 Ngân hàng TMCP Sài Gòn

 Sai Gon Joint Stock Commercial Bank

 Sài Gòn

SCB

30.

 Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội

 Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank

 SHBank

 SHB

Ngân hàng ở Việt Nam – ngân hàng chính sách xã hội.

Ngân hàng chính sách ( tên tiếng Anh: Vietnam Bank for Social Policies, viết tắt: VBSP) là những ngân hàng thuộc tổ chức nhà nước nhằm mục đích cho người có hoàn cảnh khó khăn, đang cần tiền cho những mục đích chính đáng.

Ngân hàng chính sách xã hội của Việt Nam hiện nay là:

STT

Tên ngân hàng

Tên tiếng anh

Tên thường gọi

Mã chứng khoán

1

Ngân hàng Chính sách xã hội

Vietnam Bank for Social Policies

Ngân hàng Chính sách

2

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

Vietnam Development Bank

Ngân hàng phát triển

VDB

Ngân hàng Thương mại TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu

Ngân hàng thương mại TNHH MTV là ngân hàng ở Việt Nam do nhà nước làm chủ sở hữu có số vốn 100% đều là của nhà nước.

Ngân hàng có vốn 100% của nhà nước tại Việt Nam hiện nay là:

STT

Tên ngân hàng

Tên tiếng anh

Tên thường gọi

Mã chứng khoán

1

 Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

Construction Bank

CB

CBB

2

Thương mại TNHH MTV Đại Dương

Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank

Oceanbank

OCB

3

Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu

Global Petro Commercial Joint Stock Bank

GPBank

GPB

4

 Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development

Agribank

AGB

Ngân hàng vốn nước ngoài 100%

Đây là loại ngân hàng thành lập do vốn của nước ngoài tuân thủ theo pháp luật nước ngoài, được đặt chi nhánh ngân hàng ở Việt Nam và hoạt động tuân theo pháp luật của Việt Nam.

Ngân hàng vốn nước ngoài 100% hiện nay là:

 STT

Tên ngân hàng

 Quốc gia

 1

 Deutsche Bank Việt Nam

 Đức

 2

 Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam)

 Hồng Kông

 3

 Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam)

 Australia & New Zealand

 4

 Ngân hàng Citibank Việt Nam

 Mỹ

 5

 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam

 Malaysia

 6

 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam

 Hàn Quốc

 7

 Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ

 Nhật Bản

 8

 Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam)

 Anh

 9

 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia

 Campuchia

 10

 Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ

 Nhật Bản

 11

 Ngân hàng Sumitomo Mitsui Bank

 Nhật Bản

 12

 Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam

 Malaysia

 13

 Ngân hàng Commonwealth Bank Việt Nam

 Australia

 14

 United Overseas Bank

 Singapore

 15

 Ngân hàng Bank of China

 Trung Quốc

 16

 Ngân hàng Maybank Việt Nam

 Hoa kỳ

 17

 Ngân Hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC)

 Trung Quốc

 18

 Ngân hàng Scotiabank

 Canada

 19

 Ngân hàng Commercial Siam Bank Việt Nam

 Thái Lan

 20

 Ngân Hàng Bnp Paribas

 Pháp

 21

 Bangkok bank Việt Nam

 Thái Lan

 22

 Ngân hàng World Bank Việt Nam

 Hàn Quốc

 23

 Ngân hàng Woori bank Việt Nam

 Hàn Quốc

 24

 Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam

 Malaysia

 25

 Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam

 Ý

 26

 Ngân hàng JPMorgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam

 Mỹ

 27

Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam

 Mỹ

 28

 Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam

 Đức

 29

 Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam

 Đức

 30

 Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam

  Đức

 31

 Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam

  Đức

 32

Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 33

 Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 34

 Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 35

 Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 36

 Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 37

 Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 38

 Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 39

 The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 40

 Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 41

 Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam

 Đài Loan

 42

 Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam

 Pháp

 43

  Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam

 Pháp

 44

  Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam

 Bỉ

 45

 RBI (Áo) tại Việt Nam

 Áo

 46

  Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam

 Lào

 47

  Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam

 Nhật Bản

 48

  Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam

 Nhật Bản

 49

 Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam

 Hàn Quốc

 50

  Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam

 Hàn Quốc

 51

 Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam

 Hàn Quốc

 52

 Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam

 Hàn Quốc

 53

 Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam

 Ấn Độ

 54

 Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam

 Ấn Độ

 55

 Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam

 Singapore

 56

 Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam

 Hàn Quốc

 57

 Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam

 Hàn Quốc

 58

 Ngân hàng Ogaki Kyoritsu (Nhật Bản) tại Việt Nam

 Nhật Bản

 59

 Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam

 Hàn Quốc

 60

Ngân hàng Phát triển Châu Á và Việt Nam

 Trung Quốc

 61

 Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corporation LTD

 Trung Quốc

Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam

Là những ngân hàng có vốn hợp tác của cả nước ngoài lẫn Việt Nam. Hiện nay có 2 ngân hàng Ở Việt Nam liên doanh là: Ngân hàng TNHH Indovina và ngân hàng Liên doanh Việt – Nga.

Trên đây là tổng hợp tất cả các ngân hàng ở Việt nam hiện nay. Mong các bạn có thể tìm ra cho bản thân ngân hàng phù hợp nhất!

Từ khóa » Top 50 Ngân Hàng Việt Nam