Danh Sách Các Trường đại Học, Học Viện Xét Học Bạ 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Tình hình đang khá ban căng khi năm năm, các trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc sẽ tự chủ trong tuyển sinh đại học 2023. Chính vì vậy, có lẽ rất nhiều bạn sẽ nghĩ tới chuyển sang xét học bạ cho chắc kèo phải không nào.
Bài viết này mình sẽ tổng hợp danh sách toàn bộ các trường đại học có sử dụng phương thức xét tuyển học bạ trên toàn quốc.
Bài viết tổng hợp thông tin từ tất cả các trường đại học trên toàn quốc, các bạn học sinh có điều gì thắc mắc, cần tư vấn vui lòng để lại bình luận hoặc trao đổi qua fanpage nhé.
>> Xem thêm: Danh sách các trường đại học trên toàn quốc
1. Xét học bạ THPT tính điểm như thế nào?
Các bạn lưu ý: Mỗi trường sẽ áp dụng các hình thức xét học bạ riêng. Thông thường điểm sàn xét tuyển học bạ sẽ là 18 với tổng 3 môn hoặc 5 – 6 điểm trở lên với hình thức xét điểm trung bình cộng.
Các hình thức xét điểm học bạ phổ biến như sau:
- Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) hoặc 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc cả năm lớp 12
- Xét kết quả học tập (điểm tổng kết các môn học)
Xem chi tiết: Cách tính điểm xét học bạ mới nhất
2. Danh sách các trường đại học xét học bạ năm 2023
Danh sách cập nhật tính tới 17h00 ngày 10/04/2023. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục.
a. Khu vực Hà Nội
TT | Tên trường | Hình thức xét học bạ | Thời gian nhận hồ sơ học bạ |
1 | Đại học Thủy Lợi | Xét tổng điểm TB 3 năm các môn theo tổ hợp xét tuyển | |
2 | Đại học Y tế công cộng | Xét học bạ cả năm lớp 12 | |
3 | Đại học Ngoại thương | Xét học bạ với thí sinh tham gia hoặc đoạt giải trong kỳ thi HSG/cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia; kết hợp xét với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 22/05/2023 – 31/05/2023 |
4 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Xét kết quả học tập 5 học kỳ (hoặc 6 nếu tốt nghiệp trước năm 2023) theo tổ hợp xét tuyển | |
5 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Xét tuyển thẳng thí sinh học lực giỏi lớp 11, lớp 12 và có điểm TB 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin đạt ngưỡng đảm bảo | 13/02/2023 – tháng 7/2023 (chia làm 3 đợt xét tuyển) |
6 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | Xét tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 | |
7 | Đại học Thành Đô | Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (lớp 11 và học kì 1 lớp 12) | 07/01/2023 – 30/04/2023 |
8 | Đại học Sư phạm Hà Nội | Xét kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển | |
9 | Đại học Phenikaa | Xét kết quả học tập 3 học kỳ (lớp 11 và học kì 1 lớp 12) | 10/02/2023 – 10/06/2023 |
10 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | Xét học bạ lớp 12 hoặc điểm TBC tổ hợp môn lớp 11 và học kì 1 lớp 12 | |
11 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | Xét điểm TB tổng kết của 3 năm lớp 10, 11, 12 | |
12 | Đại học Dược Hà Nội | Xét học bạ THPT với học sinh giỏi lớp chuyên các trường THPT chuyên/năng khiếu cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | 22/05/2023 – hết ngày 15/06/2023 |
13 | Đại học Lâm nghiệp | Xét điểm học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển | |
14 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Xét điểm TB cả năm lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | 2 đợt, đợt 1 từ ngày 04/04 – 25/05/2023 |
15 | Đại học Mở Hà Nội | Xét điểm TB chung các môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 ≥ 6.0 | Đến ngày 30/06/2023 |
16 | Đại học CMC | Xét tổng điểm TB cả năm lớp 11, 12 hoặc tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 | |
17 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển hoặc xét kết hợp chứng chỉ quốc tế | |
18 | Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội | Xét tổng điểm TB cả năm lớp 11, học kì 1 lớp 12 hoặc tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 | |
19 | Đại học Nguyễn Trãi | Xét theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) hoặc cả năm lớp 12) | |
20 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Xét tổng điểm 3 môn theo điểm TBC 5 học kỳ đầu bậc THPT | |
21 | Đại học Điện Lực | Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 | Đợt 1 từ ngày 01/03/2023 – 30/06/2023 |
22 | Đại học Công nghệ Đông Á | ||
23 | Học viện Chính sách và Phát triển | Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 11 và lớp 12 | |
24 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | ||
25 | Đại học Hòa Bình | Xét tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12 | |
26 | Đại học Giao thông vận tải | Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11, lớp 12 | |
27 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | Xét học bạ lớp 12 | |
28 | Trường Quốc tế – Đại học quốc gia Hà Nội | ||
29 | Đại học Thương mại | Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT với thí sinh thuộc các trường THPT trọng điểm | |
30 | Học viện Báo chí và tuyên truyền | Xét điểm TBC của 5 học kỳ đầu bậc THPT | |
31 | Đại học Lao động – Xã hội | Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ đầu bậc THPT | |
32 | Học viện Ngoại giao | Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ đầu bậc THPT | |
33 | Học viện Tài chính | Xét học sinh giỏi 3 năm THPT với kết quả học tập mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 ≥ 7.0 | |
34 | Đại học Luật Hà Nội | Xét học sinh giỏi năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 và có điểm tổng kết học kì 1 lớp 12 mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.5 | |
35 | Đại học FPT Hà Nội | Đợt 1 trước ngày 31/05/2023 | |
36 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||
37 | Đại học Phương Đông | Từ ngày 15/03 – 10/09/2023 | |
38 | Học viện Quản lý giáo dục | ||
39 | Học viện Ngân hàng | ||
40 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | ||
41 | Đại học Văn hóa Hà Nội | ||
42 | Đại học Đại Nam | ||
43 | Đại học Mỏ – Địa chất | ||
44 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 3 đợt, đợt 1 từ ngày 01/04 – 30/05/2023 | |
45 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | ||
46 | Học viện Tòa án | Từ ngày 24/04 – 11/05/2023 |
b. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)
TT | Tên trường | Hình thức xét học bạ | Thời gian nhận hồ sơ học bạ |
1 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Từ tháng 02/2023 | |
2 | Đại học Hải Dương | ||
3 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | ||
4 | Đại học Y khoa Tokyo | Đợt 1 từ 01/01/2023 – 12/03/2023 | |
5 | Đại học Hùng Vương | ||
6 | Đại học Hải Phòng | ||
7 | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên | ||
8 | Đại học Tân Trào | ||
9 | Đại học Khoa học Thái Nguyên | ||
10 | Đại học Đông Đô | ||
11 | Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên | ||
12 | Đại học Nông lâm Thái Nguyên | ||
13 | Đại học Nông lâm Bắc Giang | ||
14 | Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên | ||
15 | Đại học Kinh Bắc | ||
16 | Đại học Hoa Lư | ||
17 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | ||
18 | Đại học Chu Văn An | ||
19 | Đại học Trưng Vương | ||
20 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | ||
21 | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Từ ngày 01/04/2023 | |
22 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | ||
23 | Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | ||
24 | Đại học Quốc tế Bắc Hà | ||
25 | Đại học Thái Bình | ||
26 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | ||
27 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | ||
28 | Đại học Sao Đỏ | Từ ngày 15/03 – 30/07/2023 | |
29 | Đại học Hạ Long | 5 đợt, đợt 1 từ ngày 01/03 – 31/05/2023 | |
30 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 4 đợt, đợt 1 từ 01/04 – 14/06/2023 | |
31 | Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | Từ ngày 01/03/2023 | |
32 | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên | Từ ngày 21/03/2023 | |
33 | Đại học Thành Đông | ||
34 | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
c. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT | Tên trường | Hình thức xét học bạ | Thời gian nhận hồ sơ học bạ |
1 | Đại học Hà Tĩnh | 06/02/2023 – 31/12/2023 | |
2 | Đại học Yersin Đà Lạt | ||
3 | Đại học Nha Trang | ||
4 | Đại học Đông Á | ||
5 | Đại học Phan Thiết | ||
6 | Đại học Thái Bình Dương | Từ ngày 03/01/2023 – | |
7 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Từ ngày 11/01/2023 – | |
8 | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | ||
9 | Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng | ||
10 | Đại học Sư phạm Đà Nẵng | ||
11 | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | ||
12 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng | ||
13 | Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn | ||
14 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | ||
15 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh | ||
16 | Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng | ||
17 | Đại học Đà Lạt | Từ ngày 01/06/2023 | |
18 | Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | ||
19 | Đại học Khoa học Huế | ||
20 | Đại học Vinh | ||
21 | Đại học Quy Nhơn | ||
22 | Đại học Kinh tế Nghệ An | Đợt 1 từ ngày 15/02/2023 | |
23 | Đại học Luật Huế | ||
24 | Đại học Duy Tân | ||
25 | Đại học Phan Châu Trinh | ||
26 | Đại học Quảng Bình | ||
27 | Đại học Xây dựng Miền Trung | ||
28 | Đại học FPT Đà Nẵng | Đợt 1 trước ngày 31/05/2023 | |
29 | Đại học Hồng Đức | ||
30 | Đại học Tây Nguyên | ||
31 | Đại học Kinh tế Huế | ||
32 | Đại học Ngoại ngữ Huế | ||
33 | Đại học Nông lâm Huế | ||
34 | Đại học Tài chính – Kế toán | ||
35 | Đại học Y khoa Vinh | ||
36 | Đại học Khánh Hòa | ||
37 | Đại học Y dược Buôn Ma Thuột | ||
38 | Đại học Phú Yên | ||
39 | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | ||
40 | Đại học Sư phạm Huế | ||
41 | Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên | ||
42 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | 3 đợt, Đợt 1 từ ngày 15/03/2023 – 24/05/2023 | |
43 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | ||
44 | Đại học Phú Xuân | ||
45 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | ||
46 | Đại học Công nghiệp Vinh | Từ ngày 01/03 – 20/06/2023 |
d. Khu vực TP Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Hình thức xét học bạ | Thời gian nhận hồ sơ học bạ |
1 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 01/03/2023 – 06/06/2023 | |
2 | Đại học Công thương TPHCM | ||
3 | Đại học Hùng Vương TPHCM | ||
4 | Đại học Công nghiệp TPHCM | ||
5 | Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM | ||
6 | Đại học Công nghệ TPHCM | 8 đợt, đợt 1 từ 03/01 – 31/03/2023 | |
7 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | ||
8 | Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | ||
9 | Đại học Hoa Sen | 27/02/2023 – 02/07/2023 (đợt 1) | |
10 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 06/01/2023 – 31/01/2023 (đợt 1) | |
11 | Đại học Luật TPHCM | ||
12 | Đại học Tôn Đức Thắng | ||
13 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 01/02/2023 – 25/03/2023 (đợt 1) | |
14 | Đại học Kinh tế TPHCM | Từ ngày 15/03/2023 | |
15 | Đại học Văn Hiến | ||
16 | Đại học Ngân hàng TPHCM | ||
17 | Đại học Nông lâm TPHCM | ||
18 | Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM | ||
19 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM | ||
20 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 10 đợt, đợt 1 từ tháng 2/2023 | |
21 | Đại học Gia Định | Từ ngày 06/02/2023 | |
22 | Đại học Mở TPHCM | ||
23 | Đại học Kiến trúc TPHCM | Từ ngày 01/03/2023 – 28/04/2023 | |
24 | Đại học Tài chính – Marketing | ||
25 | Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | ||
26 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 6 đợt, đợt 1 từ ngày 01/03/2023 – 30/04/2023 | |
27 | Đại học Văn hóa TPHCM | ||
28 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | ||
29 | Học viện Hàng không Việt Nam | ||
30 | Đại học FPT TPHCM | Đợt 1 trước ngày 31/05/2023 |
e. Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)
TT | Tên trường | Hình thức xét học bạ | Thời gian nhận hồ sơ học bạ |
1 | Đại học Công nghệ Miền Đông | ||
2 | Đại học Việt – Đức | ||
3 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | Từ ngày 01/03/2023 | |
4 | Đại học Quốc tế Miền Đông | ||
5 | Đại học Đồng Tháp | 01/04/2023 – 25/06/2023 (đợt 1) | |
6 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 01/12/2022 – 31/03/2023 | |
7 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Từ 01/03/2023 | |
8 | Đại học Kiên Giang | ||
9 | Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai | ||
10 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | ||
11 | Đại học Dầu khí Việt Nam | ||
12 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | Đợt 1 từ ngày 01/02/2023 | |
13 | Đại học Bạc Liêu | Từ ngày 01/05/2023 – 14/07/2023 | |
14 | Đại học Tiền Giang | Đợt 1 từ ngày 03/04/2023 – 15/07/2023 | |
15 | Đại học Lạc Hồng | Đợt 1 từ ngày 01/02/2023 – 30/06/2023 | |
16 | Đại học Văn Lang | Đợt 1 từ ngày 06/02/2023 – 31/03/2023 | |
17 | Đại học An Giang | ||
18 | Đại học Cửu Long | Từ ngày 01/03/2023 – 30/06/2023 | |
19 | Đại học Nam Cần Thơ | ||
20 | Đại học Bình Dương | ||
21 | Đại học FPT Cần Thơ | Đợt 1 trước ngày 31/05/2023 | |
22 | Đại học Đồng Nai | ||
23 | Đại học Tây Đô | Từ ngày 01/01/2023 | |
24 | Đại học Trà Vinh | Từ ngày 01/06/2023 – 14/07/2023 | |
25 | Đại học Tân Tạo | Từ ngày 14/02 – 15/07/2023 | |
26 | Đại học Thủ Dầu Một | Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023 | |
27 | Đại học Xây dựng Miền Tây | ||
28 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Từ tháng 03/2023 |
Xem thêm: Cách tính điểm thi đại học năm 2023
Từ khóa » Trường đại Học đang Xét Tuyển Học Bạ
-
Danh Sách Các Trường đại Học Xét Học Bạ THPT 2022 - Hocmai
-
222 Trường đại Học Công Bố Xét Học Bạ THPT Năm 2022
-
Danh Sách Các Trường Xét Học Bạ 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Danh Sách Các Trường Đại Học Xét Tuyển Học Bạ THPT Năm 2022
-
Danh Sách Hơn 100 Trường Đại Học Xét Học Bạ THPT Năm 2022
-
Các Trường Đại Học Tuyển Sinh Bằng Học Bạ Năm 2022 - Prep
-
Trường đại Học Không Nên Chỉ Xét Tuyển Dựa Vào Học Bạ
-
Cổng Tuyển Sinh - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
-
200 Trường đại Học Công Bố Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ
-
Danh Sách Và Thời Gian Xét Tuyển Học Bạ 2021 Của Các Trường ĐH ...
-
Danh Sách Thí Sinh đăng Ký Xét Tuyển Theo Học Bạ Năm 2022
-
Tổng Hợp Danh Sách Các Trường Xét Tuyển Học Bạ ở TPHCM Năm 2022
-
Đến Ngày 17/6 Có 234 Trường đại Học Công Bố Xét Học Bạ THPT Năm ...
-
Danh Sách Các Trường Đại Học Xét Tuyển Bằng Học Bạ THPT Năm 2022