Danh Sách Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Rạp Xiếc Thông Dụng Nhất

  Chắc hẳn hồi bé mỗi chúng ta đã từng được bố mẹ dắt tay đi xem những màn biểu diễn xiếc thú vị để lại trong ký ức tuổi thơ những ấn tượng thật khó phai mờ. Trong bài viết ngày hôm nay, Studytienganh.vn sẽ giới thiệu các bạn danh sách những từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc thông dụng sẽ dẫn các bạn trở lại với những màn biểu diễn xiếc khi ấy, đây cũng là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh thường gặp nhất các bạn nên chú ý nhé!

1. Danh sách các từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc thông dụng nhất

1- Circus (n) /ˈsɜːkəs/: Rạp xiếc

2- Ticket (n) /ˈtɪkɪt/: Vé

3- Clown (n) /klaʊn/: Chú hề

4- Ring of flame (n) /rɪŋ.əv.fleɪm/: Vòng lửa

5- Rope (n) /rəʊp/: Dây thừng

6- Magician (n) /məˈdʒɪʃn/: Ảo thuật gia

7- Bicycle (n) /ˈbaɪsɪkl/: Xe đạp

8- Monkey (n) /ˈmʌŋki/: Con khỉ

9- Elephant (n) /ˈelɪfənt/: Con voi

10- Ball (n) /bɔːl/: Quả bóng

11- Bowling (n) /ˈbəʊlɪŋ/: Quả bóng bô-ling

12- Roller-skate (n) /'roulə'skeit/ Giày trượt pa-tin

(Những từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc thông dụng)

2. Chia sẻ bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc một cách hiệu quả

Làm flashcards

  Flashcards là phương pháp phổ biến để bạn có thể  học từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc hiệu quả. Bạn chỉ cần dùng các tờ giấy nhớ và dán chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn, hoặc vẽ một hình đơn giản mô tả định nghĩa của từ nếu bạn thuộc tuýp học bằng trực quan. Hàng ngày, hãy lôi những chiếc flashcard của bạn ra và đọc chúng.

Ghi chú

  Một bí quyết nữa là luôn mang theo bên mình một cuốn sổ và bút. Khi bạn nghe thấy một từ hoặc một câu mà bạn đế ý trong rạp xiếc, bạn có thể viết nó vào sổ.  Và khi trở về nhà, bạn có thể tra cứu về từ đó và thêm nó vào trong danh sách các từ mà bạn đã học.

Chơi trò chơi

  Khi bạn cảm thấy vui vẻ bạn sẽ học một cách dễ dàng hơn. Vì vậy, chơi một số trò chơi như xếp chữ, giải ô chữ sẽ giúp kiểm tra khả năng sáng tạo của bạn và kích thích các suy nghĩ vượt ra ngoài khuôn khổ.

Luyện nói

  Nếu bạn không có bất kỳ người bạn nước ngoài nào, thì đừng nên quá lo lắng, hãy mời những người bạn cũng có nhu cầu học tiếng Anh đi tụ tập tại một nơi nào đó và cùng nhau luyện tập.

  Để giúp việc học từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc đạt được hiệu quả tốt nhất, bạn nên lựa chọn mỗi tuần một chủ đề khác nhau để cùng trao đổi. Cách này sẽ giúp cho bạn luyện tập sử dụng các từ vựng khác nhau, qua đó làm phong phú thêm vốn từ của bạn. Hãy nên dành ra 1 – 2 giờ để lập danh sách các từ mà bạn muốn sử dụng trước khi tham gia vào cuộc thảo luận với bạn bè nhé.

(Chia sẻ bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc)

Lặp đi lặp lại

  Người Tây Ban Nha có câu: “la repetición es la madre del éxito”, ý nghĩa của nó là “Siêng năng rèn luyện (lặp đi lặp lai) là chìa khóa của thành công”. Điều này hoàn toàn đúng. Để học bất kỳ điều gì, bạn cần phải luyện tập, luyện tập, luyện tập.

  Mỗi ngày, hãy đặt ra một khoảng thời gian để học từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc. Việc bạn làm như thế nào không quan trọng, vấn đề là bạn cần luyện tập mỗi ngày, ít một, nhưng đều đặn. Điều này sẽ giúp tạo ra thói quen tốt cho bản thân bạn.

Kiên nhẫn

  Và cuối cùng: Hãy kiên nhẫn với chính bản thân.

  Học được tiếng Anh là một thành quả lớn, và bạn nên cảm thấy tự hào về bản thân mỗi khi bạn học được thêm 1 từ mới.

- Vậy là bạn đã có trong tay những bí quyết học từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc vô cùng hiệu quả rồi đó.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • pob là gì? Ý nghĩa và một số kiểu viết tắt của pob
  • Tại sao Xoong Nồi thường làm bằng kim loại, bát đĩa làm bằng sứ
  • Cách lập dàn ý nghị luận hãy nói không với tệ nạn xã hội lớp 8 đầy đủ
  • Inner Circle là gì và cấu trúc cụm từ Inner Circle trong câu Tiếng Anh
  • “Quốc lộ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
  • "ALONG": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
  • Cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh
  • "Chinh Phục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ khóa » Xiếc Dịch Sang Tiếng Anh