Danh Sách đảng Phái Chính Trị Việt Nam - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách các đảng
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Xem mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Xem mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trang hạn chế sửa đổi (bán khóa) Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Dưới đây là danh sách các đảng phái chính trị của Việt Nam trong lịch sử và hiện tại. Danh sách này chỉ liệt kê những đảng chính trị từng đăng ký chính thức, hoặc có ảnh hưởng nhất định tại Việt Nam.

Việt Nam
Bài này nằm trong loạt bài về:Chính trị và chính phủViệt Nam
Học thuyết
  • Tư tưởng
    • Tập thể lãnh đạo
    • Chủ nghĩa Marx–Lenin
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Tổ chức
    • Ban Tuyên giáo Trung ương Trưởng ban: Nguyễn Trọng Nghĩa
    • Hội đồng Lý luận Trung ương Chủ tịch: Nguyễn Xuân Thắng
Hiến pháp · Luật · Bộ luật
  • Hiến pháp
    • Ủy ban Thường vụ Quốc hội Uỷ ban Pháp luật
  • Bộ Luật
    • Luật Dân sự
    • Luật Hình sự
  • Luật
    • Luật Biển
    • Luật Cán bộ Công chức
    • Luật Doanh nghiệp
    • Luật Thi đua, Khen thưởng
    • Luật Cư trú
Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Điều lệ
  • Đại hội Đại biểu toàn quốc
  • Ban Chấp hành Trung ương (khóa XIII)
    • Tổng Bí thư: Tô Lâm
    • Bộ Chính trị: 15 ủy viên
    • Ban Bí thư Thường trực: Trần Cẩm Tú
    • Ủy ban Kiểm tra Trung ương Chủ nhiệm: Trần Cẩm Tú
    • Đảng bộ trực thuộc
      • Quân ủy Trung ương
      • Đảng ủy Công an Trung ương
      • Đảng bộ khối các cơ quan TW
      • Đảng bộ khối doanh nghiệp TW
    • Cơ quan tham mưu & đơn vị trực thuộc
      • Văn phòng Trung ương Đảng Chánh Văn phòng: Nguyễn Duy Ngọc
      • Ban Tổ chức Trung ương Trưởng ban: Lê Minh Hưng
      • Ban Tuyên giáo Trung ương Trưởng ban: Nguyễn Trọng Nghĩa
      • Ban Dân vận Trung ương Phó Trưởng ban điều hành: Phạm Tất Thắng
      • Ban Đối ngoại Trung ương Trưởng ban: Lê Hoài Trung
      • Ban Nội chính Trung ương Trưởng ban: Phan Đình Trạc
      • Ban Kinh tế Trung ương Phó Trưởng ban điều hành: Nguyễn Duy Hưng
      • Hội đồng Lý luận Trung ương Chủ tịch: Nguyễn Xuân Thắng
      • Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Giám đốc: Nguyễn Xuân Thắng
      • Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật
      • Báo Nhân dân
      • Tạp chí Cộng sản
  • Đảng bộ cấp tỉnh
    • Tỉnh ủy – Bí thư Tỉnh ủy
    • Thành ủy – Bí thư Thành ủy
  • Đảng bộ cấp huyện
    • Thành ủy - Bí thư Thành ủy
    • Thị ủy – Bí thư Thị ủy
    • Quận ủy – Bí thư Quận ủy
    • Huyện ủy – Bí thư Huyện ủy
  • Đảng bộ cấp xã
    • Đảng ủy xã, phường, thị trấn – Bí thư Đảng ủy xã, phường, thị trấn
Quốc hội
  • Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
  • Luật tổ chức Quốc hội
  • Quốc hội (khóa XV)
    • Ủy ban Thường vụ (khóa XV)
      • Chủ tịch Quốc hội: Trần Thanh Mẫn
      • Phó Chủ tịch thường trực: khuyết
      • Tổng thư ký: khuyết
      • Ban Công tác đại biểu
      • Ban Dân nguyện
      • Viện Nghiên cứu lập pháp
      • Ủy viên: 13 ủy viên
    • Hội đồng Dân tộc
    • Ủy ban Pháp luật
    • Ủy ban Tư pháp
    • Ủy ban Kinh tế
    • Ủy ban Tài chính – Ngân sách
    • Ủy ban Quốc phòng và An ninh
    • Ủy ban Văn hóa, Giáo dục
    • Ủy ban Xã hội
    • Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường
    • Ủy ban Đối ngoại
    • Văn phòng Quốc hội
  • Hội đồng nhân dân
Nhà nước – Chính phủ
  • Nhà nước
    • Chủ tịch nước: Lương Cường
    • Phó Chủ tịch nước: Võ Thị Ánh Xuân
  • Chính phủ (khóa XV)
    • Thủ tướng: Phạm Minh Chính
    • Phó Thủ tướng thường trực: Nguyễn Hòa Bình
    • Phó Thủ tướng: Trần Hồng Hà Lê Thành Long Hồ Đức Phớc Bùi Thanh Sơn
    • Các Bộ và cơ quan ngang Bộ
      • Bộ trưởng, Thứ trưởng
      • Cơ cấu, tổ chức của Bộ
  • Ủy ban nhân dân
Tòa án – Viện kiểm sát
  • Tòa án nhân dân tối cao
    • Chánh án: Lê Minh Trí
    • Hội đồng Thẩm phán
    • Tòa án nhân dân cấp cao
      • Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
      • Tòa Hình sự
      • Tòa Dân sự
      • Tòa Hành chính
      • Tòa Kinh tế
      • Tòa Lao động
      • Tòa Gia đình và người chưa thành niên
      • Tòa Chuyên trách
  • Tòa án nhân dân
  • Hệ thống tòa án
  • Viện kiểm sát nhân dân tối cao Viện trưởng: Nguyễn Huy Tiến
  • Viện kiểm sát nhân dân
Mặt trận Tổ quốc
  • Đại hội Đại biểu Toàn quốc
  • Ủy ban Trung ương
    • Chủ tịch: Đỗ Văn Chiến
    • Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký: Nguyễn Thị Thu Hà
    • Đoàn Chủ tịch Uỷ ban Trung ương
    • Ban Thường trực Uỷ ban Trung ương
  • Thành viên độc lập
    • Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
      • Ban Chấp hành Trung ương Bí thư thứ nhất: Bùi Quang Huy
    • Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
      • Ban Chấp hành Trung ương
    • Hội Cựu chiến binh Việt Nam
    • Hội Nông dân Việt Nam
Tổ chức – Hành chính
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Văn phòng Trung ương Đảng
    • Ban Tổ chức Trung ương
  • Quốc hội
    • Văn phòng Quốc hội
    • Ban Công tác đại biểu
  • Chính phủ
    • Văn phòng Chính phủ
    • Bộ Nội vụ
Kinh tế
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Ban Kinh tế Trung ương
  • Quốc hội
    • Ủy ban Kinh tế
    • Ủy ban Tài chính – Ngân sách
  • Kiểm toán Nhà nước Tổng Kiểm toán: Ngô Văn Tuấn
  • Chính phủ
    • Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • Bộ Tài chính
    • Bộ Công Thương
    • Bộ Xây dựng
    • Bộ Giao thông Vận tải
    • Bộ Tài nguyên và Môi trường
    • Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    • Ngân hàng Nhà nước
  • Tòa án
    • Tòa Kinh tế
    • Tòa Lao động
  • Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
  • Ban Chỉ đạo điều hành giá
  • Kinh tế Việt Nam
  • Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
  • Việt Nam đồng
  • Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  • Kinh tế hỗn hợp
  • Kế hoạch 5 năm
  • Cổ phần hóa
  • Vùng kinh tế phát triển
  • Văn hóa
  • Xã hội
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Ban Dân vận Trung ương
  • Quốc hội
    • Hội đồng Dân tộc
    • Ủy ban Xã hội
    • Ủy ban Văn hóa, Giáo dục
  • Chính phủ
    • Bộ Y tế
    • Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    • Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
    • Ủy ban Dân tộc
    • Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
    • Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
  • Tòa án
    • Tòa Hình sự
    • Tòa Dân sự
Ngoại giao
  • Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ
  • Đối tác chiến lược, đối tác toàn diện
  • Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
  • Chủ động, tích cực hội nhập Quốc tế
  • Xây dựng lòng tin chiến lược
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Ban Đối ngoại Trung ương
    • Ban Cán sự Đảng Ngoài nước
  • Quốc hội
    • Ủy ban Đối ngoại
  • Chính phủ
    • Ban Chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế
    • Bộ Ngoại giao
    • Bộ Công Thương
Tư pháp
  • Tòa án nhân dân tối cao
  • Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
    • Ủy ban Kiểm tra Trung ương Chủ nhiệm: Trần Cẩm Tú
    • Ban Nội chính Trung ương
  • Quốc hội
    • Ủy ban Tư pháp
  • Chủ tịch nước
    • Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương
  • Chính phủ
    • Bộ Tư pháp
    • Thanh tra Chính phủ
Bầu cử
  • Hội đồng bầu cử Quốc gia
  • Đơn vị bầu cử
  • Ủy ban bầu cử
  • Ban bầu cử
  • Tổ bầu cử
  • Tổng tuyển cử: 1946, 1976
  • Quốc hội: 1960, 1964, 1971, 1975, 1981, 1987, 1992, 1997, 2002, 2007, 2011, 2016, 2021
  • Bầu cử Hội đồng Nhân dân
Khoa học – Công nghệ
  • Quốc hội
    • Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường
  • Chính phủ
    • Bộ Khoa học và Công nghệ
    • Bộ Thông tin và Truyền thông
    • Đài Tiếng nói Việt Nam
    • Đài Truyền hình Việt Nam
    • Thông tấn xã Việt Nam
    • Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
    • Hội đồng Chính sách khoa học và công nghệ quốc gia
Quốc phòng – An ninh
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Quân ủy Trung ương Bí thư: Khuyết Phó Bí thư: Phan Văn Giang
    • Đảng ủy Công an Trung ương Bí thư: Lương Tam Quang Phó Bí thư: Trần Quốc Tỏ
  • Nhà nước
    • Hội đồng quốc phòng và an ninh Chủ tịch: Tô Lâm Phó Chủ tịch: Phạm Minh Chính
  • Quốc hội
    • Ủy ban Quốc phòng và An ninh
  • Chính phủ
    • Bộ Quốc phòng
      • Bộ Tổng tham mưu
      • Tổng cục Chính trị
      • Tướng lĩnh Quân đội
    • Bộ Công an
      • Tướng lĩnh Công an
  • Tòa án
    • Tòa án Quân sự Trung ương
  • Viện Kiểm sát
    • Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương
  • Xây dựng nền Quốc phòng
  • Xây dựng Tiềm lực Quốc phòng
  • Xây dựng Lực lượng Quốc phòng
  • Xây dựng Thế trận Quốc phòng
  • Cơ chế Lãnh đạo Quản lý Quốc phòng
Đơn vị hành chính
  • Cấp Tỉnh
    • Thành phố trực thuộc Trung ương
    • Tỉnh
  • Cấp Huyện
    • Thành phố thuộc TPTTTW
    • Thành phố thuộc tỉnh
    • Thị xã
    • Quận
    • Huyện
  • Cấp Xã
    • Thị trấn
    • Phường
  • Cấp Thôn (tự quản)
    • Thôn (hay làng, ấp)
      • Xóm
    • Bản (hay mường, buôn, sóc)
    • Tổ dân phố – Khu tập thể (theo hộ khẩu)
Xem thêm
  • Tranh chấp chủ quyền Biển Đông
  • Ngoại giao Việt Nam
    • Đại sứ quán Việt Nam
      • Tổng lãnh sự quán Việt Nam
  • Nhân quyền tại Việt Nam
  • Dân chủ tại Việt Nam
  • Tham nhũng tại Việt Nam
  • Quốc gia khác
  • Bản đồ
  • x
  • t
  • s

Hiện tại, các đảng chính trị khác, ngoài Đảng Cộng sản Việt Nam, đều không được chính quyền Việt Nam công nhận do Hiến pháp 2013 (đặc biệt Điều 4) chỉ công nhận vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

Danh sách các đảng

Ngưng hoạt động
Đang hoạt động
Danh xưng chính thức Tên khác Năm thành lập Lãnh đạo quan trọng Ghi chú
Thành lập trước 1930
Việt Nam Quang phục Hội 1912 Phan Bội Châu Tan rã tháng 5 năm 1925, sáp nhập hoàn toàn vào Việt Nam Phục quốc Đồng minh Hội năm 1939
Tân Việt Thanh niên Đoàn Tâm Tâm Xã 1923 Lê Hồng Phong Sáp nhập vào HVNCMTN năm 1925
Đảng Lập hiến Đông Dương Parti Constitutionaliste Indochinois 1923 Bùi Quang Chiêu Tan rã năm 1939
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên Việt Nam Thanh niên Cách mạng Đồng chí Hội 1925 Nguyễn Ái Quốc Phân lập tháng 8 năm 1929
Đảng Thanh niên Cao vọng Thanh niên Cao vọng Đảng Hội kín Nguyễn An Ninh 1925 Nguyễn An Ninh Tan rã năm 1928
Tân Việt Cách mạng Đảng Đảng Phục Việt Hội Hưng Nam (1925) Việt Nam Cách mạng Đảng Việt Nam Cách mệnh Đảng (1926) Việt Nam Cách mạng Đồng chí Hội (1927) Đảng Tân Việt (1928) 1925 Tôn Quang Phiệt Chuyển đổi sang ĐDCSLĐ tháng 9 năm 1929
Đảng Thanh niên Thanh niên Đảng Jeune Annam 1926 Trần Huy Liệu Tan rã trong cùng năm
Đông Dương Lao động Đảng 1926 Cao Triều Phát Bị chính quyền thực dân giải tán tháng 12 năm 1929
Đảng Việt Nam Độc lập An Nam Độc lập Đảng Parti Annamite d'Indépendance - PAI 1927 Nguyễn Thế Truyền Bị chính quyền thực dân giải tán tháng 12 năm 1929
Việt Nam Quốc dân Đảng[1] Việt Quốc 1927 Nguyễn Thái Học Đã hình thành nhiều hệ phái, nhưng đã thống nhất tại Hải Ngoại cuối năm 1994 tại Hoa Kỳ.
Đông Dương Cộng sản Đảng 1929 Trịnh Đình Cửu sáp nhập với An Nam Cộng sản Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 2 năm 1930.
An Nam Cộng sản Đảng 1929 Châu Văn Liêm sáp nhập với Đông Dương Cộng sản Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 2 năm 1930.
Đông Dương Cộng sản Liên đoàn 1929 Võ Nguyên Giáp sáp nhập với Đảng Cộng sản Việt Nam ngày 24 tháng 2 năm 1930
Thành lập 1930-1945
Đảng Cộng sản Việt Nam Đảng Cộng sản Đông Dương (1930) Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Marx (1945) Đảng Lao động Việt Nam (1951) 1930 Nguyễn Ái Quốc Đảng cầm quyền tại Việt Nam
Việt Nam Cách mệnh Đảng Đảng Cách mệnh An Nam Việt Nam Quốc dân Cách mệnh Đảng Đảng Quốc gia Cách mệnh An Nam 1930 Lệnh Trạch Dân sáp nhập trở lại với Việt Nam Quốc dân Đảng ngày 15 tháng 7 năm 1932
Việt Nam Phục quốc Đồng minh Hội Phục quốc Hội, Việt Nam Độc lập Vận động Đồng minh Hội 1939 Cường Để Tan rã năm 1945
Đại Việt Quốc gia Xã hội Đảng Đảng Đại Việt Quốc xã 1936 Nguyễn Xuân Tiếu Bị chính quyền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa giải tán và tan rã năm 1946
Đảng Dân chủ Đông Dương 1937 Nguyễn Văn Thinh Tan rã năm 1939
Đại Việt Dân chính Đảng Đảng Hưng Việt 1938 Nguyễn Tường Tam sáp nhập với Việt Nam Quốc dân Đảng tháng 5 năm 1945
Đảng Nhân dân Cách mạng 1940 Trần Văn Ân Tan rã năm 1941, sáp nhập hoàn toàn với Việt Nam Quốc gia Độc lập Đảng tháng 5 năm 1945
Đại Việt Quốc dân đảng[1] Đảng Đại Việt 1939 Trương Tử Anh Tan rã năm 1965, tái lập năm 1972, tan rã lần thứ 2 năm 1975, tái lập lần thứ 2 năm 1995. Hiện tại hình thành nhiều hệ phái khác nhau.
Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội Việt Cách 1942 Nguyễn Hải Thần Tan rã năm 1946
Đại Việt Phục hưng Hội 1942 Ngô Đình Diệm Tan rã năm 1945
Đảng Đại Việt Duy dân 1943 Lý Đông A Tự giải tán năm 1946
Đảng Dân chủ Việt Nam 1944 Dương Đức Hiền Tự giải tán năm 1988
Thành lập 1945-1954
Việt Nam Quốc gia Độc lập Đảng 1945 Hồ Văn Ngà sáp nhập với Đảng Dân chủ Xã hội Việt Nam năm 1946
Đảng Xã hội Việt Nam 1946 Nguyễn Xiển Tự giải tán năm 1988
Dân chủ Xã hội Đảng[1] Đảng Dân chủ Xã hội Việt Nam Đảng Dân Xã Dân Xã Đảng Hòa Hảo 1946 Huỳnh Phú Sổ
Đảng Cần lao Nhân vị Công nông Chánh Đảng (1953) Cần lao Nhân vị Cách mạng Đảng 1953 Ngô Đình Nhu Bị chính quyền Việt Nam Cộng hòa giải tán và tan rã năm 1963
Thành lập 1954-1975
Đảng Phục hưng 1954 Trần Văn Hương Giải tán năm 1963
Đảng Xã hội cấp tiến Miền Nam 1961 Nguyễn Văn Hiếu sáp nhập trở lại với Đảng Xã hội Việt Nam năm 1975
Đảng Nhân dân cách mạng Miền Nam Việt Nam 1962 Nguyễn Văn Linh sáp nhập trở lại với Đảng Lao động Việt Nam năm 1975
Đảng Tân Đại Việt[1] Tân Đại Việt 1964 Nguyễn Ngọc Huy Tách ra từ Đại Việt Quốc dân đảng, tan rã năm 1975, tái lập ở hải ngoại năm 1981, tan rã năm 1990, tái lập lần nữa vào năm 1992, tan rã năm 1993, tái lập năm 2002.
Đại Việt Cách mạng Đảng[1] Đảng Đại Việt Cách mạng 1965 Hà Thúc Ký Tách ra từ Đại Việt Quốc dân đảng, tan rã năm 1975, tái lập ở hải ngoại năm 1988. Hiện tại hình thành 2 hệ phái khái nhau.
Đảng Dân chủ 1967 Nguyễn Văn Thiệu Bị chính quyền Cộng hòa miền Nam Việt Nam giải tán và tan rã năm 1975
Việt Nam Nhân xã Cách mạng Đảng Nhân xã Đảng, Đảng Nhân xã 1967 Trương Công Cừu Bị chính quyền Cộng hòa miền Nam Việt Nam giải tán và tan rã năm 1975
Đảng Công Nông Việt Nam 1969 Trần Quốc Bửu Bị chính quyền Cộng hòa miền Nam Việt Nam giải tán và tan rã năm 1975
Thành lập sau 1975
Việt Nam Canh tân Cách mạng Đảng[1][2] Đảng Việt Tân 1982 Hoàng Cơ Minh
Đảng Nhân dân Hành động Việt Nam[1][2] 1991 Nguyễn Sỹ Bình
Đảng Dân tộc Việt Nam[1][2] 2003 Nguyễn Hữu Chánh
Đảng Dân chủ Nhân dân[3] 2004 Đỗ Công Thành Không rõ tình trạng hoạt động
Đảng Dân chủ Việt Nam[3][4] Đảng Dân chủ 21 2006 Hoàng Minh Chính Hiện tại hình thành 3 hệ phái khác nhau.
Đảng Vì dân[1] 2006 Nguyễn Công Bằng Không rõ tình trạng hoạt động
Đảng Thăng Tiến Việt Nam[3] 2006 Không rõ tình trạng hoạt động

Xem thêm

  • Tổ chức chính trị Việt Nam

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i Đây là những đảng phái chính trị lưu vong của người Mỹ gốc Việt và hoạt động ở hải ngoại.
  2. ^ a b c Đây là các đảng phái chính trị đối lập bị nhà nước Việt Nam liệt vào danh sách khủng bố.
  3. ^ a b c Đây là các đảng phái chính trị đối lập do những người được cho là đang hoạt động dân chủ trong nước thành lập. Trong một cuộc phỏng vấn của đài BBC, ông Phạm Thế Duyệt, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đã khẳng định hiện nay không thể có đa nguyên, đa đảng ở Việt Nam. Do vậy, theo ông Phạm Thế Duyệt, các đảng ngày vẫn bị coi là bất hợp pháp.
  4. ^ Đảng CSVN lãnh đạo đổi mới đạt nhiều thành tựu lớn: Đảng này do ông Hoàng Minh Chính tuyên bố là sự khôi phục của Đảng Dân chủ Việt Nam (đã giải thể từ năm 1988), tuy nhiên nó không được thừa nhận là sự nối tiếp của Đảng Dân chủ Việt Nam.

Liên kết ngoài

  • Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Đảng Nhân dân Hành động Lưu trữ 2007-03-02 tại Wayback Machine
  • Đảng Dân tộc
  • Đảng Việt Tân
  • Đảng Vì Dân
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
  • Đảng Thăng Tiến Việt Nam Lưu trữ 2017-09-17 tại Wayback Machine
  • Đại Việt Quốc dân đảng Lưu trữ 2006-10-05 tại Wayback Machine
  • Việt Nam Quốc dân Đảng
  • Đại Việt Cách mạng Đảng Lưu trữ 2008-10-06 tại Wayback Machine
  • Đảng Dân chủ Nhân dân
  • x
  • t
  • s
Danh sách các liên minh và đảng phái chính trị Việt Nam
Trước 1945
  • Việt Nam Quang phục Hội
  • Đảng Lập hiến Đông Dương
  • Đảng Thanh niên Việt Nam
  • Thanh niên Cao vọng Đảng
  • Việt Nam Thanh niên Cách mạng Đồng chí Hội
  • Tân Việt Cách mệnh Đảng
  • Việt Nam Quốc dân Đảng
  • Đông Dương Cộng sản Đảng
  • An Nam Cộng sản Đảng
  • Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Việt Nam Quốc gia Độc lập Đảng
  • Đại Việt Dân chính Đảng
  • Việt Nam Độc lập Đồng minh Hội
  • Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội
  • Đại Việt Quốc dân Đảng
  • Đảng Dân chủ Đông Dương
  • Trăng câu Đệ Tứ đảng
  • Mặt trận Thống nhất Quốc gia Liên hiệp
  • Việt Nam Phục quốc Đồng minh Hội
  • Việt Nam Nhân dân Cách mệnh Đảng
  • Đại Việt Quốc gia Xã hội Đảng
  • Đảng Xã hội Việt Nam
  • Đại Việt Phục hưng Hội
  • Đại Việt Duy dân Cách mệnh Đảng
  • Mặt trận Quốc dân Đảng Việt Nam
  • Đại Việt Quốc gia Liên minh
  • Đông Dương Lao động Đảng
  • Phong trào Thanh niên Tiền phong
  • Hội Phục Việt
1945–1954
  • Đảng Lao động Việt Nam
  • Việt Nam Quốc dân Đảng
  • Đại Việt Quốc dân Đảng
  • Đảng Xã hội Việt Nam
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
  • Việt Nam Độc lập Đồng minh Hội
  • Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội
  • Việt Nam Dân chủ Xã hội Đảng
  • Liên minh Dân chủ
  • Hội Liên hiệp Quốc dân Việt Nam
  • Mặt trận Thống nhất Quốc gia Liên hiệp
  • Liên đoàn Công giáo Việt Nam
  • Việt Nam Quốc gia Liên hiệp
  • Việt Nam Phục quốc Đồng minh Hội
  • Mặt trận Quốc gia Liên hiệp
1954–1975
Miền Bắc
  • Đảng Lao động Việt Nam
  • Đảng Xã hội Việt Nam
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
Miền Nam
  • Đảng Phục hưng
  • Đảng Dân chủ Nam Việt Nam
  • Đảng Xã hội Cấp tiến Miền Nam Việt Nam
  • Cần lao Nhân vị Cách mạng Đảng
  • Việt Nam Dân chủ Xã hội Đảng
  • Mặt trận Thống nhứt Toàn lực Quốc gia
  • Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
  • Đại Việt Quốc dân Đảng
  • Đảng Tân Đại Việt
  • Đại Việt Cách mạng Đảng
  • Phong trào Quốc gia Cấp tiến
  • Liên minh các Lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam
  • Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam
  • Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội
  • Đảng Công Nông Việt Nam
  • FULRO
1975–1988
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
  • Đảng Xã hội Việt Nam
1988 đến nay
Hoạt động tự doĐảng Cộng sản Việt Nam
Không hoạt động tự do
  • Đảng Việt Tân
  • Đảng Dân chủ thế kỷ 21
  • Đại Việt Quốc dân Đảng
  • Đại Việt Cách mạng Đảng
  • Đảng Nhân dân Hành động Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_đảng_phái_chính_trị_Việt_Nam&oldid=71865416” Thể loại:
  • Bản mẫu Portal-inline có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Đảng phái chính trị Việt Nam
  • Danh sách (Việt Nam)
  • Danh sách chính đảng
Thể loại ẩn:
  • Trang bị khóa hạn chế sửa đổi
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Có đảng Của Việt Nam