Danh Sách đề Tài NCKH Cấp Trường 2021 - IUH
Có thể bạn quan tâm
- Website IUH
- Egov
- Lịch công tác
- Quản lý khoa học
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHCN ký ngày tháng năm 2021 của Hiệu trưởng trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh)
TT | Mã Số | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Đơn vị công tác | Số thành viên phối hợp |
1 | 21/1H01 | Tổng hợp xanh nano kim loại quý bằng dịch chiết thực vật, ứng dụng làm vật liệu xúc tác xử lý nitrophenols | Đoàn Văn Đạt | Khoa CNHH | 4 |
2 | 21/1H02 | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá cấu trúc vật liệu khung cơ kim loại Bi-BDC bằng phương pháp nhiệt dung môi và ứng dụng phân hủy chất màu hữu cơ dưới ánh sánh nhìn thấy | Phạm Hoàng Ái Lệ | Khoa CNHH | 3 |
3 | 21/1H03 | Tổng hợp và xác định hoạt tính chống oxy hóa của các Tryptophyllin L peptide bằng phương pháp mô hình thống kê định lượng 3D-QSAR CoMSIA kết hợp với thực nghiệm in vitro. | Trần Thị Thanh Nhã | Khoa CNHH | 2 |
4 | 21/1H04 | Xúc tác cho phản ứng reforming metan: Ảnh hưởng của hàm lượng chất xúc tiến và các thông số nhiệt động đến quá trình phản ứng | Trần Ngọc Thắng | Khoa CNHH | 2 |
5 | 21/1H05 | Tổng hợp các dẫn xuất amine có hoạt tính kháng tế bào ung thư, khuẩn, nấm oxy hóa và nghiên cứu mô hình docking phân tử trên cơ sở phản ứng mannich từ 4-hydroxycoumarin | Trần Nguyễn Minh Ân | Khoa CNHH | 2 |
6 | 21/1H06 | Sử dụng lý thuyết hàm mật độ nghiên cứu cơ chế phản ứng tổng hợp nhiên liệu tái tạo hydro bằng phản ứng chuyển hóa hơi nước trên xúc tác ZnO biến tính | Võ Thành Công | Khoa CNHH | 3 |
7 | 21/1MT 01 | Ứng dụng viễn thám trong đánh giá tình trạng hạn hán trên lưu vực sông Sêrêpốk | Huỳnh Công Lực | Viện Môi trường | 3 |
8 | 21/1MT 02 | Khảo sát nhận thức của sinh viên về rác thải nhựa từ đó làm cho cơ sở nâng cao hiệu quả giảng dạy môn học chung “Môi trường & con người” và xây dựng dự án cư dân xanh trong trường ĐHCN TPHCM | Nguyễn Thị Kiều Diễm | Viện Môi trường | 2 |
9 | 21/1SHTP01 | Thay đổi thành phần hóa học, dinh dưỡng, hoạt tính enzyme, và khả năng tiêu hóa protein của hạt kê bằng phương pháp nảy mầm | Nguyễn Hà Diệu Trang | Viện Sinh học Thực phẩm | 6 |
10 | 21/1SHTP02 | Đánh giá ảnh hưởng của điều kiện bảo quản, sơ chế và chế biến đến một số vi chất dinh dưỡng của rau bồ ngót | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
11 | 21/1SHTP03 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu củ gừng (Zingiber officinale Rosc.) ở một số tỉnh miền Nam | Nguyễn Thị Ngần | Viện Sinh học Thực phẩm | 1 |
12 | 21/1SHTP04 | Nghiên cứu tạo dòng và khảo sát điều kiện biểu hiện gen Vptlh từ Vibrio parahaemolyticus | Trần Thị Huyền | Viện Sinh học Thực phẩm | 1 |
13 | 21/1SHTP05 | Nghiên cứu thành phần và hoạt tính sinh học của cây phèn đen (Phyllanthus reticulatus) - Ứng dụng sản xuất thức uống từ cây phèn đen | Trần Thị Mai Anh | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
14 | 21/1SHTP06 | Khảo sát thành phần hóa học, tính an toàn và hiệu quả kháng viêm trong điều trị viêm khớp dạng thấp trên chuột Swiss albino của chiết xuất ethanol lá Sachi inchi (Plukenetia volubilis L.) | Trần Thị Phương Nhung | Viện Sinh học Thực phẩm | 10 |
15 | 21/1SHTPSV01 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng quá trình chiết tách tinh dầu từ cây hương thảo (Rosmarinus officinalis) ở Tây Nguyên | Đặng Thị Thúy Kiều | Viện Sinh học Thực phẩm | 1 |
16 | 21/1SHTPSV02 | Nghiên cứu điều trị sỏi mật cholesterol bằng cao chiết ngò om trên mô hình chuột nhắt trắng | Lâm Mỹ Ngọc | Viện Sinh học Thực phẩm | 3 |
17 | 21/1SHTPSV03 | Nghiên cứu sản xuất sản phẩm chanh – gừng – mật ong | Lê Thị Ngân | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
18 | 21/1SHTPSV04 | Khảo sát thành phần hóa học, hoạt tính enzyme, khả năng tiêu hóa của kê trắng, kê vàng, kê đỏ nảy mầm | Lê Trần Thúy Hân | Viện Sinh học Thực phẩm | 0 |
19 | 21/1SHTPSV05 | Khảo sát thành phần hóa học, hoạt tính enzyme, khả năng tiêu hóa của ba (3) loại hạt nguyên liệu : kê trắng, kê vàng, kê đỏ | Nguyễn Hữu Hiếu | Viện Sinh học Thực phẩm | 0 |
20 | 21/1SHTPSV06 | Ảnh hưởng của bột mì và nhân mứt mãng cầu gai đến cấu trúc và tính chất của bánh nhân mứt mãng cầu gai | Nguyễn Huỳnh Nhật An | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
21 | 21/1SHTPSV07 | Tuyển chọn và khảo sát một số chủng xạ khuẩn có khả năng kháng nấm mốc Nigrospora sphaerica gây bệnh đốm trên lá dâu tây | Nguyễn Thị Kim Oanh | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
22 | 21/1SHTPSV08 | Xây dựng mô hình điều trị bỏng trên chuột bạch, ứng dụng đánh giá hoạt tính sinh học của tinh dầu gừng ở khu vực phía nam Việt Nam. | Nguyễn Thị Thúy Hằng | Viện Sinh học Thực phẩm | 1 |
23 | 21/1SHTPSV09 | Tách chiết Chitin từ phế phụ liệu vỏ tôm bằng phương pháp sinh học | Nguyễn Thị Uyên Thanh | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
24 | 21/1SHTPSV10 | Tuyển chọn chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng với 3 chủng nấm mốc mốc Pilidium lythri, Pilidium septatum, Mucor circinelloides gây bệnh trên cây dâu | Nguyễn Thúy Kiều | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
25 | 21/1SHTPSV11 | Khảo sát các điều kiện sinh tổng hợp enzyme chitinase từ Bacillus sp. TH5 | Nguyễn Tiến Đạt | Viện Sinh học Thực phẩm | 1 |
26 | 21/1SHTPSV12 | Nghiên cứu dịch chiết polyphenol từ vỏ lụa hạt điều và ứng dụng trong bảo quản thực phẩm | Nguyễn Trần Thị Minh Ngọc | Viện Sinh học Thực phẩm | 1 |
27 | 21/1SHTPSV13 | Khảo sát vai trò của citrus fiber đến tính chất cấu trúc của mayonnaise chay (vegan mayonnaise), ít béo chế biến từ dịch đậu ván và dầu dừa | Phạm Thị Thanh Hương | Viện Sinh học Thực phẩm | 1 |
28 | 21/1SHTPSV14 | Nghiên cứu hàm lượng và thành phần hóa học của tinh dầu từ vỏ bưởi qua từng giai đoạn phát triển | Phan Thị Hoàng Lan | Viện Sinh học Thực phẩm | 0 |
29 | 21/1SHTPSV15 | Đánh giá tác dụng cao chiết ethanol nấm Vân chi (Coriolopsis aspera) trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp trên chuột Swiss albino | Quảng Trần Phương Tuyên | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
30 | 21/1SHTPSV16 | Phân lập và xác định hàm lượng inoscavin A trong mẫu nấm Thượng hoàng (Phellinus baumii) bằng các phương pháp sắc kí. | Tào Mỹ Tâm | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
31 | 21/1SHTPSV17 | Nghiên cứu tạo màng composite Chitosan-PVA-Tinh dầu Limnophila rugosa (CPO) trong sản xuất màng bao thực phẩm. | Trần Hoàng Thảo Nhi | Viện Sinh học Thực phẩm | 3 |
32 | 21/1SHTPSV18 | Nghiên cứu thành phần chất béo và hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định - của nấm thượng hoàng (Phellinus baumii) | Trần Thị Hồng Hạnh | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
33 | 21/1SHTPSV19 | Khảo sát vai trò của Citrus Fiber đến độ bền của nhũ tương được tạo ra từ dịch nấu đậu ngự, paste khoai lang tím và dầu dừa trong chế biến Kem (Ice – Cream mix) từ thực vật | Trịnh Thị Thuỳ Dương | Viện Sinh học Thực phẩm | 0 |
34 | 21/1SHTPSV20 | Phát triển sản phẩm bánh quy không gluten từ hạt kê nảy mầm | Võ Lệ Hằng | Viện Sinh học Thực phẩm | 0 |
35 | 21/1SHTPSV21 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng vi sinh vật của tinh dầu gừng ở các tỉnh Tây Nam Bộ | Võ Mộng Kim Ngân | Viện Sinh học Thực phẩm | 2 |
36 | 21/1HHSV01 | Ảnh hưởng của hàm lượng nước đến khả năng kháng oxy hóa của các hợp chất trích ly từ vỏ chôm chôm Rong Riêng | Vũ Thị Thúy Hồng | Khoa CNHH | 2 |
37 | 21/1HHSV02 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nanocomposit Ce-ZnO/Fe2O3/RGO để phân hủy hợp chất hữu cơ độc hại và hấp phụ kim loại nặng | Lê Cẩm Vân | Khoa CNHH | 0 |
38 | 21/1HHSV03 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano ZnO sử sụng dịch chiết hương thảo Rosmarinus officinalis L | Lê Phan Tuấn Kiệt | Khoa CNHH | 1 |
39 | 21/1HHSV04 | Tổng hợp dẫn xuất coumarin mới áp dụng trong phân tích trắc quang | Lê Thị Thanh Trúc | Khoa CNHH | 2 |
40 | 21/1HHSV05 | Tổng hợp một số dẫn xuất thiazole mang nhóm azo định hướng thuốc thử hữu cơ | Nguyễn Thị Châu Anh | Khoa CNHH | 1 |
41 | 21/1HHSV06 | Nghiên cứu biến tính bã mía với polyethylenimine (PEI) ứng dụng loại bỏ kháng sinh trong nước | Nguyễn Thị Kim Huệ | Khoa CNHH | 1 |
42 | 21/1HHSV07 | Tổng hợp một số amino phosphate mới có hoạt tính sinh học dựa trên Phenothiazine trên cơ sở phản ứng Kabachnik – Fields | Phan Thị Thanh Ngân | Khoa CNHH | 1 |
43 | 21/1KTQN01 | Nghiên cứu mối quan hệ nhân quả giữa lợi nhuận và rủi ro của các ngân hàng thương mại : Trường hợp Việt Nam và các quốc gia Đông Nam Á. | Dương Thị Ánh Tiên | Khoa Kinh tế - Phân hiệu Quảng Ngãi | 0 |
44 | 21/1TCNH01 | Nghiên cứu tác động của phát triển thị trường chứng khoán đến tăng trưởng kinh tế: Trường hợp các quốc gia mới nổi và đang phát triển tại khu vực Châu Á. | Bùi Ngọc Toản | Khoa Tài chính – Ngân hàng | 1 |
45 | 21/1TCNH02 | Sự tác động của giá dầu thô thế giới đến tăng trưởng kinh tế của Việt Nam và các nước | Đoàn Văn Đính | Khoa Tài chính – Ngân hàng | 1 |
46 | 21/1TCNH03 | Tác động của tâm lý của nhà đầu tư được đo lường dựa trên các chỉ báo phân tích kỹ thuật đến lợi nhuận cổ phiếu : Bằng chứng thực nghiệm trên VN100. | Lại Cao Mai Phương | Khoa Tài chính – Ngân hàng | 1 |
47 | 21/1TCNH04 | Mối quan hệ giữa độ mở thương mại và tỷ giá thực đa phương ở Việt Nam. | Nguyễn Thị Kim Liên | Khoa Tài chính – Ngân hàng | 2 |
48 | 21/1QTKD01 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tham gia hợp tác marketing của các hộ nông dân đối với thực phẩm rau quả. | Bùi Văn Quang | Khoa Quản trị Kinh doanh | |
49 | 21/1QTKD02 | Các yếu tố ngăn cản sử dụng kinh tế chia sẻ tại Việt Nam. | Nguyễn Ngọc Hiền | Khoa Quản trị Kinh doanh | 1 |
50 | 21/1QTKD03 | Những yếu tố ảnh hưởng đến ý định rèn luyện thể thao của sinh viên các trường Đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh. | Nguyễn Ngọc Long | Khoa Quản trị Kinh doanh | 1 |
51 | 21/1QTKD04 | Giải pháp nâng cao ý định khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kỹ thuật thông qua giáo dục khởi nghiệp tại Đại học Công Nghiệp TP.HCM | Nguyễn Quốc Cường | Khoa Quản trị Kinh doanh | 2 |
52 | 21/1KTKT01 | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả của việc triển khai và áp dụng VFRS vào thực tiễn. | Cao Thị Cẩm Vân | Khoa Kế toán – Kiểm toán | 3 |
53 | 21/1KTKT02 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế toán quản trị chiến lược tại các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam. | Đỗ Thị Thu Thảo | Khoa Kế toán – Kiểm toán | 1 |
54 | 21/1TMDL01 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro kinh doanh du lịch trong bối cảnh dịch Covid - 19 | Nguyễn Văn Ninh | Khoa Thương mại - Du lịch | 1 |
55 | 21/1TMDLSV01 | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với các sản phẩm tiêu dùng Việt Nam trên các sàn thương mại điện tử. | Võ Thị Thảo Uyên | Khoa Thương mại Du lịch | |
56 | 21/1TMDLSV02 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mạng xã hội Facebook đến thái độ mua hàng trực tuyến của giới trẻ tại Thành phố Hồ Chí Minh trong thời kỳ chuyển đổi số. | Hồ Nhật Anh | Khoa Thương mại Du lịch | 3 |
57 | 21/1QTKDSV01 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp xanh của giới trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Hồ Thị Yến Nhi | Khoa Quản trị Kinh doanh | 1 |
58 | 21/1QTKDSV02 | Các yếu tố thúc đẩy và kìm hãm ý định mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh | Huỳnh Thị Kim Loan | Khoa Quản trị Kinh doanh | 0 |
59 | 21/1QTKDSV03 | Mối quan hệ giữa danh tiếng trường đại học, tính cách thương hiệu, gắn kết thương hiệu, và lòng trung thành của sinh viên Tp. Hồ Chí Minh | Trịnh Đào Vân Anh | Khoa Quản trị Kinh doanh | 1 |
60 | 21/1DT 01 | Thiết kế bộ điều khiển tích hợp IoT gateway đa năng ứng dụng cho nuôi trồng thủy sản công nghệ cao | Bùi Thư Cao | Khoa Công nghệ Điện tử | 1 |
61 | 21/1DT 02 | Nghiên cứu kỹ thuật học tăng cường vào bài toán phân tích tấn công mạng máy tính | Đặng Quang Vinh | Khoa Công nghệ Điện tử | 2 |
62 | 21/1DT 03 | Điều Khiển Tối Ưu Thích Nghi Dùng Học Củng Cố Áp Dụng Cho Hệ Thống Lưu Trữ Năng Lượng Tái Tạo | Huỳnh Tuyết Vy | Khoa Công nghệ Điện tử | 7 |
63 | 21/1DT 04 | Xây dựng thuật toán dẫn đường tự động cho ROBOT nông nghiệp bằng công nghệ LiDAR | Nguyễn Thanh Đăng | Khoa Công nghệ Điện tử | 7 |
64 | 21/1DT 05 | Thiết kế, chế tạo và điều khiển hệ Robot tay máy di động (MMS) ứng dụng lắp ráp 3D | Trần Hữu Toàn | Khoa Công nghệ Điện tử | 2 |
65 | 21/1.3CB01 | Nghiên cứu nâng cao đồng dạng màu ánh sáng trắng cho đèn LED đa chíp bằng cách thêm các loại hạt tán xạ vào lớp phosphor | Đặng Hữu Phúc | Khoa Cơ bản | 2 |
66 | 21/1D01 | Tái cấu trúc lưới điện phân phối có xét đến nguồn điện phân tán | Nguyễn Thanh Thuận | Khoa Công nghệ Điện | 3 |
67 | 21/1D02 | Nghiên cứu thiết kế cấu trúc điều khiển mới BS_SM sử dụng thuật toán siêu xoắn thông số biến đổi VGST cho điều khiển vectơ của hệ truyền động SPIM hiệu suất cao | Phạm Thúy Ngọc | Khoa Công nghệ Điện | 2 |
68 | 21/1D03 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp chuẩn hóa dữ liệu đối với giải thuật tìm kiếm lưới siêu tham số tối ưu cho mô hình SVR đối với bài toán dự báo phụ tải điện | Trần Thanh Ngọc | Khoa Công nghệ Điện | 4 |
69 | 21/1.3DT01 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống chấm công giảng viên phù hợp với hoạt động giảng dạy tại Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Trần Bích Thuận | Phòng Đào tạo | 4 |
70 | 21/1DTSV01 | Mô hình học máy liên kết | Đào Duy Trường | Khoa Công nghệ Điện tử | 5 |
71 | 21/1DTSV02 | Điều khiển mờ cho Robot 2 bậc tự do để phục vụ phòng thí nghiệm điều khiển thông minh | Lâm Quang Hoàng Thiện | Khoa Công nghệ Điện tử | 1 |
72 | 21/1DSV01 | Thiết kế, chế tạo máy đóng bao tự động | Nguyễn Đức Thành | Khoa Công nghệ Điện | 5 |
73 | 21/1DSV02 | Robot tự động oder và mang thức uống trong quán coffee | Nguyễn Ngọc Lĩnh | Khoa Công nghệ Điện | 4 |
74 | 21/1DSV03 | Thiết kế và thi công mô hình thực nghiệm mạch DC-DC Boost tỉ số độ lợi cao | Nguyễn Thanh Nhàn | Khoa Công nghệ Điện | 4 |
75 | 21/1DSV04 | Thiết kế thi công mô hình thực nghiệm điều khiển vận tốc động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu | Phạm Minh Nhật | Khoa Công nghệ Điện | 4 |
76 | 21/1DSV05 | Mô hình kiểm tra linh kiện điện tử đa năng | Vũ Hồng Sơn | Khoa Công nghệ Điện | 4 |
77 | 21/1CNTTSV01 | Xây dựng hệ thống e-KYC | Nguyễn Thị Huyên | Khoa Công nghệ thông tin | 1 |
78 | 21/1CNTTSV02 | Nhận dạng nhiễm sắc thể người dựa trên học máy | Phan Nguyễn Mai Phương | Khoa Công nghệ thông tin | 6 |
79 | 21/1CNTTSV03 | Sử dụng Machine Learning và Deep Learning trong an ninh mạng | Trịnh Thị Bảo Bảo | Khoa Công nghệ thông tin | 6 |
80 | 21/1CNTTSV04 | Nhận dạng và phân tích tế bào máu sử dụng máy học | Võ Vương Thành Đạt | Khoa Công nghệ thông tin | 4 |
81 | 21/1QPTC01 | Nghiên cứu thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình GDTC tại trường ĐH CN TPHCM thông qua quan điểm, mức độ hài lòng, nhu cầu và những khó khăn của SV trong hoạt động TDTT | ThS. Phạm Văn Dũng | TT GDQP-TC | 9 |
82 | 21/1CB 01 | Nghiên cứu về trải nghiệm học tập của sinh viên năm thứ nhất trường ĐH Công nghiệp TP.HCM | TS. Nguyễn Thị Thu Trang | Khoa Cơ bản | 6 |
83 | 21/1CB 02 | Chỉnh hóa nghiệm phương trình đạo hàm riêng ngẫu nhiên | ThS. Nguyễn Đức Phương | Khoa Cơ bản | 2 |
84 | 21/1CB 03 | Khảo sát một số phương trình đạo hàm riêng cấp không nguyên | TS. Võ Thị Thanh Hà | Khoa Cơ bản | 2 |
85 | 21/1 M01 | Nghiên cứu đánh giá sự phù hợp về thành phần nguyên liệu và tính chất cho vải may áo đồng phục sơ mi nam giảng viên Trường Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh | Th.S Nguyễn Thị Hằng | Khoa May Thời trang | 3 |
86 | 21/1 M02 | Nghiên cứu và xây dựng ngân hàng mẫu áo đầm công sở với phần mềm Optitex 3D | Hà Tú Vân | Khoa May Thời trang | 2 |
87 | 21/1LLCT01 | Nghiên cứu một số hình thức lừa đảo đối với sinh viên tại các thành phố lớn hiện nay | TS. Nguyễn Xuân Hồng | Khoa LLCT | 3 |
88 | 21/1CGCN01 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo tủ nuôi nấm đông trùng hạ thảo | ThS. Trần Việt Hùng | Viện NCKH và CGCN | 09 |
89 | 21/1 NL01 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy sấy Thanh long sử dụng tia hồng ngoại cấp nhiệt năng suất 7kg nguyên liệu/mẻ | ThS. Đoàn Thị Hồng Hải | Khoa CN Nhiệt Lạnh | 03 |
90 | 21/1 NL02 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy sấy lát khổ qua bằng đèn halogen năng suất 5kg nguyên liệu/mẻ | TS. Trần Đình Anh Tuấn | Khoa CN Nhiệt Lạnh | 05 |
91 | 21/1 NL03 | Nghiên cứu đặc tính nhiệt thuỷ lực của collector không khí có tấm hướng dòng | ThS. Phạm Bá Thảo | Khoa CN Nhiệt Lạnh | 02 |
92 | 21/1CK 01 | Ứng dụng lý thuyết thiết kế theo tiên đề và phương pháp Taguchi vào thiết kế và tối ưu hóa thiết bị băm chai nhựa | TS. Nguyễn Khoa Triều | Khoa CN Cơ Khí | 09 |
93 | 21/1XD 01 | Xây dựng mô hình dự đoán chuyển vị lớn nhất của gối cách chấn ma sát con lắc ba chịu động đất | TS. Nguyễn Văn Nam | Khoa KT Xây Dựng | 06 |
94 | 21/1DL 01 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống cảnh báo có người bên trong xe khi xe không hoạt động | Đinh Hoàng Bảo Hy | Khoa CN Động Lực | 05 |
95 | 21/1DL 02 | Nghiên cứu chế tạo máy đo lực giảm chấn của bộ giảm xóc ô tô | Đinh Văn Lực | Khoa CN Động Lực | 05 |
96 | 21/1 DL03 | Thiết kế chế tạo mô hình xe lăn điện cho người khuyết tật | Lưu Đặng Anh Nguyên | Khoa CN Động Lực | 05 |
97 | 21/1XD SV01 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng bấc thấm bằng vật liệu thiên nhiên để tăng tốc độ cố kết của đất yếu | Nguyễn Tấn Huy | Khoa KT Xây Dựng | 03 |
98 | 21/1CK SV01 | Ứng dụng kỹ thuật IoT trong nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thủy canh hồi lưu. | Bùi Tấn Phong | Khoa CN Cơ Khí | 06 |
- 12 Nguyễn Văn Bảo, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh Phòng QLKH và HTQT - Tầng 3 - Nhà E
- Điện thoại 083.8940390 ext: 278, 568
- Biểu mẫu
- Văn bản
- Chuyên trang việc làm
- Đăng nhập
- Thư viện
- Liên hệ
Số lượt truy cập : 4,832,287
- Đang online : 3
Chia sẻ
Từ khóa » đề Tài Nckh Cấp Trường
-
Các đề Tài NCKH Cấp Trường
-
Thực Hiện đề Tài NCKH Cấp Trường (cơ Sở) - CTU
-
Đề Tài NCKH Của Sinh Viên
-
Biểu Mẫu đề Tài NCKH Cấp Trường
-
Các đề Tài NCKH Cấp Trường - Khoa Lý Luận Chính Trị
-
Danh Mục đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Cấp Trường Năm 2020
-
THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG ...
-
Cấp Trường – Đề Tài NCKH – Thanh Toán – Phòng QLKH-HTQT
-
Đăng Ký đề Tài NCKH Giảng Viên Cấp Trường Năm 2021 – 2022 - HIU
-
Các đề Tài NCKH Các Cấp - Trường Đại Học Ngoại Thương
-
Đề Tài NCKH - Ctump
-
NCKH Cấp Cơ Sở - Đại Học Thương Mại
-
Đề Tài NCKH Cấp Trường - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-
QUY TRÌNH NGHIỆM THU ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG