Danh Sách đĩa Nhạc Của GFriend – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Danh sách các album phòng thu, với các chi tiết và vị trí trên bảng xếp hạng
Danh sách các album tổng hợp, với các chi tiết, vị trí trên bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Danh sách các album tái phát hành, với các vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Danh sách các mini album, với các vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Danh sách các đĩa đơn, với các vị trí trên bảng xếp hạng, năm phát hành và tên album
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_đĩa_nhạc_của_GFriend&oldid=70966018” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Danh sách đĩa nhạc của GFriend | |
---|---|
Album phòng thu | 4 |
Album tổng hợp | 1 |
Mini album | 10 |
Album tái phát hành | 1 |
Đĩa đơn | 19 |
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend đã phát hành 4 album phòng thu, 1 album tổng hợp, 10 mini album, 1 album tái phát hành và 19 đĩa đơn.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR[1] | JPN[2] | JPN Hot.[3] | USWorld[4] | |||
LOL |
| 3 | 55 | — | 7 |
|
Time for Us |
| 2 | 55 | — | 12 |
|
Fallin' Light |
| — | 7 | 11 | — |
|
回:Walpurgis Night |
| 3 | 84 | — | — |
|
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Album tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |
---|---|---|---|---|
JPN[2] | JPNHot[13] | |||
Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best |
| 10 | 10 |
|
Album tái phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |
---|---|---|---|---|
KOR[15] | JPN[2] | |||
Rainbow |
| 2 | 120 |
|
Mini album
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
KOR[18] | JPN[2] | USWorld[4] | |||
Season of Glass |
| 9 | — | — |
|
Flower Bud |
| 6 | — | — |
|
Snowflake |
| 2 | 195 | 10 |
|
The Awakening |
| 1 | 89 | 5 |
|
Parallel |
| 3 | 105 | 10 |
|
Time for the Moon Night |
| 1 | 63 | 6 |
|
Sunny Summer |
| 2 | 112 | 13 |
|
Fever Season |
| 1 | 73 | 10 |
|
回:Labyrinth |
| 1 | 43 | — |
|
回:Song of the Sirens |
| 3 | 42 | 2 |
|
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số(lượt tải) | Album | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR[35] | KORHot[36] | JPN[37] | JPNHot[38] | MLY[39] | SGP[40] | USWorld[41] | ||||
"Glass Bead" (유리구슬) | 2015 | 25 | — | — | — | — | — | — |
| Season of Glass |
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는)[b] | 8 | — | — | — | — | — |
| Flower Bud và GFriend 1st Best | ||
"Rough" (시간을 달려서) | 2016 | 1 | — | — | — | — | — |
| Snowflake | |
"Navillera" (너 그리고 나) | 1 | — | — | — | — | 12 |
| LOL | ||
"Fingertip" | 2017 | 2 | 56 | — | — | — | — | 13 |
| The Awakening |
"Love Whisper" (귀를 기울이면) | 2 | 13 | — | — | — | — | — |
| Parallel | |
"Summer Rain" (여름비) | 11 | 21 | — | — | — | — | — |
| Rainbow | |
"Time for the Moon Night" (밤) | 2018 | 2 | 3 | — | — | — | — | 17 | — | Time for the Moon Night |
"Sunny Summer" (여름여름해) | 11 | 10 | — | — | — | — | — | Sunny Summer | ||
"Memoria" | — | — | 6 | 13 | — | — | — |
| Fallin' Light | |
"Sunrise" (해야)[c] | 2019 | 12 | 10 | 11 | 50 | — | — | 25 |
| Time for Us và Fallin' Light |
"Flower" | — | — | 9 | 35 | — | — | — |
| Fallin' Light | |
"Fever" (열대야) | 27 | 13 | — | — | — | — | — | — | Fever Season | |
"Fallin' Light" (天使の梯子) | — | — | — | — | — | — | — | Fallin' Light | ||
"Crossroads" (교차로) | 2020 | 32 | 20 | — | — | — | — | — | 回:Labyrinth | |
"Apple" | 54 | 41 | — | — | — | — | — | 回:Song of the Sirens | ||
"Mago" | 42 | 35 | — | — | 18 | 18 | 16 | 回:Walpurgis Night | ||
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số(lượt tải) | Album |
---|---|---|---|---|
KOR | ||||
"Letter in My Pocket" | 2016 | — | — | Pokemon the Movie XY&Z OST |
"Wanna Be" | 2018 | —[d] | What's Wrong with Secretary Kim OST | |
"ZZAN" (짠) | 2019 | —[e] | Just One Bite Season 2 OST | |
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Hợp tác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số(lượt tải) | Album |
---|---|---|---|---|
JPN[53] | ||||
"Oh Difficult"(với Sonar Pocket) | 2019 | 13 |
| Đĩa đơn không có trong album |
Bài hát được xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số(lượt tải) | Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR[55] | KORHot[36] | ||||
"Luv Star" (사랑별) | 2016 | 52 | — |
| Snowflake |
"Trust" | 53 |
| |||
"Say My Name" (내 이름을 불러줘) | 72 |
| |||
"Someday" (그런 날엔) | 75 |
| |||
"Fall in Love" (물들어요) | 55 |
| LOL | ||
"LOL" | 80 |
| |||
"Mermaid" | 83 |
| |||
"Gone with the Wind" (바람에 날려) | 87 |
| |||
"Hear The Wind Sing" (바람의 노래) | 2017 | 34 |
| The Awakening | |
"Rain In The Spring Time" (봄비) | 94 |
| |||
"Please Save My Earth" (나의 지구를 지켜줘) | 99 |
| |||
"One Half" (이분의 일 1/2) | 52 | — |
| Parallel | |
"Ave Maria" (두 손을 모아) | 72 | — |
| ||
"Rainbow" | 86 | — |
| Rainbow | |
"Labyrinth" | 2020 | —[f] | 99 | — | 回:Labyrinth |
"Eclipse" (지금 만나러 갑니다) | —[g] | 86 | |||
"Eye of the Storm" (눈의 시간) | —[h] | 92 | 回:Song of the Sirens | ||
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Đạo diễn | Nguồn |
---|---|---|---|
"Glass Bead" (유리구슬) | 2015 | Hong Won-ki (Zanybros) | [63] |
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는) | — | ||
"Rough" (시간을 달려서) | 2016 | [64] | |
"Wave" (파도) | [65] | ||
"Navillera" (너 그리고 나) | Oui Kim (GDW) | [66] | |
"Fingertip" | 2017 | Hong Won-ki (Zanybros) | [67] |
"Love Whisper" (귀를 기울이면) | [68] | ||
"Summer Rain" (여름비) | [69] | ||
"Time for the Moon Night" (밤) | 2018 | Edie Ko | [70] |
"Me Gustas Tu" (今日から私たちは) (phiên bản tiếng Nhật) | Hong Won-ki (Zanybros) | — | |
"Sunny Summer" (여름여름해) | Edie Ko | [71] | |
"Memoria" | Hong Won-ki (Zanybros) | [72] | |
"Sunrise" (해야) | 2019 | Vikings League | [73] |
"Sunrise" (phiên bản tiếng Nhật) | [73] | ||
"Flower" | Hong Won-ki (Zanybros) | — | |
"Fever" (열대야) | [74] | ||
"Fallin' Light" (天使の梯子) | Zanybros | [75] | |
"Crossroads" (교차로) | 2020 | Edie Ko | [76] |
"Apple" | Guzza (Lumpens) | [77] | |
"Mago" | [78] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Doanh số của Parallel và Rainbow được kết hợp trong Oricon.
- ^ "Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Nhật)" được phát hành vào ngày 6 tháng 5 năm 2018 với tư cách là bài hát chủ đề trong tiếng Nhật album đầu tay của nhóm, GFriend 1st Best.
- ^ "Sunrise (phiên bản tiếng Nhật)" được phát hành vào ngày 13 tháng 2 năm 2019 với tư cách là đĩa đơn tiếng Nhật thứ hai của GFriend.
- ^ "Wanna Be" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 64 trên Gaon Download Chart.[51]
- ^ "ZZAN" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 131 trên Gaon Download Chart.[52]
- ^ "Labyrinth" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 42 trên Gaon Download Chart.[61]
- ^ "Eclipse" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 47 trên Gaon Download Chart.[61]
- ^ "Eye of the Storm" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 51 trên Gaon Download Chart.[62]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách bài hát thu âm bởi GFriend
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gaon Weekly Album Chart
- “LOL”. July 10–16, 2016.
- “Time for Us”. January 13–19, 2019.
- “回:Walpurgis Night”. November 8–14, 2020.
- ^ a b c d “Oricon Albums Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
- “回: Labyrinth”. 17 tháng 2 năm 2020.
- ^ Billboard Japan Hot Albums
- “Fallin' Light”. 25 tháng 11 năm 2019.
- ^ a b “GFriend Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
- ^ Doanh số tích lũy cho LOL: 77,308 (CD) + 1,040 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2016 (see #45)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
- “Gaon Album Chart April 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
- “Gaon Album Chart January 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- “Gaon Album Chart June 2018”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
- “Gaon Album Chart August 2019 (see #194)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.
- ^ Doanh số tích lũy cho Time for Us: 93,025 (CD) + 2,999 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2019 (see #63)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- “Gaon Album Chart May 2019 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Weekly Gaon Retail Chart November 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
- ^ “月間 アルバムランキング (2019年11月度)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2019.
- ^ Cumulative sales of 回:Walpurgis Night:
- “Gaon Album Chart Year End 2020 (see #121)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
- “Gaon Album Chart February 2021 (see #167)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
- ^ Billboard Japan Hot Albums
- “Kyō Kara Watashitachi wa – GFriend 1st Best”. 4 tháng 6 năm 2018.
- ^ “月間 アルバムランキング (2018年05月度)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6, 2018.
- ^ Gaon Weekly Album Chart
- “Rainbow”. September 10–16, 2017.
- ^ Cumulative sales of Rainbow: 40,575 (CD) + 1,100 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2017 (see #91)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- “Gaon Album Chart January 2018(Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
- “Gaon Album Chart February 2018”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 8, 2017.
- ^ Gaon Weekly Album Chart
- “Season of Glass”. 14 tháng 2 năm 2015.
- “Flower Bud”. 8 tháng 8 năm 2015.
- “Snowflake”. 30 tháng 1 năm 2016.
- “The Awakening”. 11 tháng 3 năm 2017.
- “Parallel”. 5 tháng 8 năm 2017.
- “Time for the Moon Night”. 5 tháng 5 năm 2018.
- “Sunny Summer”. 21 tháng 7 năm 2018.
- “Fever Season”. 6 tháng 7 năm 2019.
- “回: Labyrinth”. 8 tháng 2 năm 2020.
- "回: Song of the Sirens". July 21, 2020.
- ^ Doanh số tích lũy cho Season of Glass: 20,900 (CD) + 1,030 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2015 (see #155)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8, 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8, 2018.
- “Gaon Album Chart December 2016”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1, 2017.
- “Gaon Album Chart April 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5, 2017.
- “Gaon Album Chart April 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 5, 2019.
- “Gaon Album Chart January 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 2, 2018.
- ^ Doanh số tích lũy cho Flower Bud:
- “Gaon Album Chart Year End 2015 (see #104)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8, 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8, 2018.
- “Gaon Album Chart September 2016”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 10, 2016.
- “Gaon Album Chart June 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 7, 2017.
- “Gaon Album Chart April 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 5, 2019.
- ^ Doanh số tích lũy cho Snowflake: 42,998 (CD) + 1,000 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2016 (see #76)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1, 2017.
- “Gaon Album Chart June 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 7, 2017.
- “Gaon Album Chart January 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 2, 2018.
- ^ 2016년 오리콘차트 한국어앨범 판매량 순위 [2016 Korean album sales in Japan]. MBL PARK (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 7, 2016.
- ^ Doanh số tích lũy cho The Awakening:
- “Gaon Album Chart Year End 2017 (see #48)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 1, 2018.
- ^ 오리콘 위클리 앨범 차트 [2017 March 2nd week Album Chart]. Oricon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of Parallel:
- “Gaon Album Chart Year End 2017 (see #58)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 1, 2018.
- ^ Cumulative sales of Time For The Moon Night: 86,861 (CD) + 1,500 (Kino)
- “Gaon Album Chart September 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10, 2018.
- “Gaon Album Chart Year End 2018 (see #55)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1, 2019.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 5, 2018.
- ^ Cumulative sales of Sunny Summer: 55,739 (CD) + 1,500 (Kino)
- “Gaon Album Chart September 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10, 2018.
- “Gaon Album Chart Year End 2018 (see #79)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1, 2019.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 8, 2018.
- ^ Cumulative sales of Fever Season:
- “Gaon Album Chart Year End 2019 (see #68)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1, 2020.
- ^ “Gaon Album Chart February 2020”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 3, 2020.
- ^ “週間 アルバムランキング (2020年02月17日付)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2, 2020.
- ^ “Gaon Album Chart July 2020”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
- ^ “週間 アルバムランキング 2020年07月27日付(2020年07月13日~2020年07月19 日)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020.
- ^ Gaon Digital Chart
- “Glass Bead”. 24 tháng 1 năm 2015.
- “Me Gustas Tu”. 19 tháng 9 năm 2015.
- “Rough”. 13 tháng 2 năm 2016.
- “Navillera”. 16 tháng 7 năm 2016.
- “Fingertip”. 11 tháng 3 năm 2017.
- “Love Whisper”. 5 tháng 8 năm 2017.
- “Summer Rain”. 16 tháng 9 năm 2017.
- “Time for the Moon Night”. 19 tháng 5 năm 2018.
- “Sunny Summer”. 28 tháng 7 năm 2018.
- “Sunrise”. 19 tháng 1 năm 2019.
- “Fever”. 6 tháng 7 năm 2019.
- “Crossroads”. 8 tháng 2 năm 2020.
- "Apple". July 29, 2020.
- “Mago”. 19 tháng 11 năm 2020.
- ^ a b Kpop Hot 100:
- The Kpop Hot 100 was discontinued beginning with the July 16, 2014 issue date. On the issue dated May 29 – June 4, 2017, the chart was re-established.
- “GFriend Chart History: Billboard Korea K-Pop 100”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
- “Fingertip”. May 29 – June 4, 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2017.
- “Love Whisper”. August 28 – September 3, 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017.
- “Summer Rain”. September 25 – October 1, 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017.
- “Eclipse”. 8 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Oricon Singles Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
- ^ “GFriend Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
- “Memoria”. 22 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia”. Recording Industry Association of Malaysia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
- “Mago”. 12–18 March 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)
- ^ “RIAS International Top Charts Week 47”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2020.
- ^ “GFriend Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Glass Bead":
- “Gaon Download Chart: July, 2016 (see #244)”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- “Gaon Download Chart: 2015 (see #85)”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart: 2016 (see #146)”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ a b “Gaon Observation Note”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Navillera":
- “2016년 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 01주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 02주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ Doanh số tích lũy cho "Fingertip":
- “Gaon Download Chart First Half of 2017”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Love Whisper":
- “2017년 08주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 09주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 10주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ Doanh số tích lũy cho "Summer Rain":
- “Week 37 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 38 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 39 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 40 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 41 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ “週間 シングルランキング 2018年10月22日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Sunrise (Japanese version)":
- “月間 シングルランキング 2019年02月度”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2019.
- “週間 シングルランキング 2019年03月25日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2019.
- ^ “月間 シングルランキング 2019年03月度”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2019.
- ^ “2018년 25주차 Download Chart”. 24 tháng 6 năm 2018.
- ^ “2019년 12주차 Download Chart”. 24 tháng 3 năm 2019.
- ^ Oricon Singles Chart:
- “Oh Difficult – GFriend × Sonar Pocket”. 11 tháng 7 năm 2019.
- ^ “週間 シングルランキング 2019年07月15日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019.
- ^ Gaon Digital Chart:
- “Luv Star, Trust, Say My Name, Someday”. 25 tháng 2 năm 2016.
- “Fall in Love, LOL, Mermaid, Gone with the Wind”. 21 tháng 7 năm 2016.
- “Hear The Wind Sing, Rain In The Spring Time, Please Save My Earth”. 16 tháng 3 năm 2017.
- “One-Half, Ave Maria”. 10 tháng 8 năm 2017.
- “Rainbow”. 21 tháng 9 năm 2017.
- ^ a b c d “Gaon Download Chart January 24-30, 2016”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b c d “Gaon Download Chart July 10-16, 2016”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b c “Gaon Download Chart March 5-11, 2017”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
- ^ a b “Gaon Download Chart July 30 – August 5, 2017”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Week 37 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
- ^ a b “2020년 06주차 Download Chart”. 13 tháng 2 năm 2020.
- ^ “2020년 31주차 Download Chart”. 19 tháng 7 năm 2020.
- ^ Kim Byung-kwan (25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: 시간을 달려서 Rough”. Zanybros. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
- ^ Yoon So-won (29 tháng 4 năm 2016). “여자친구, 여름 시즌송 UN '파도' 리메이크…MV 티저 오픈” [GFriend, Summer season song UN 'Wave' remake..MV teaser open]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
- ^ Kim, Oui (10 tháng 7 năm 2016). “Girlfriend "NAVILLERA" / music video”. Vimeo. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: FINGERTIP”. Zanybros. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: LOVE WHISPER 귀를기울이면”. Zanybros. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: 여름비 Summer Rain”. Zanybros. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ Ko, Edie (17 tháng 10 năm 2018). “밤 Time for the moon night – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
- ^ “여름여름해 Sunny Summer – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
- ^ “GFRIEND 여자친구: Memoria”. Zanybros. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b “Vikings League 여자친구 – 해야”. Vikings League (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
- ^ “GFRIEND: 열대야 Fever”. Zanybros. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
- ^ “GFRIEND 여자친구: Fallin Light 天使の梯子”. Zanybros. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2020.
- ^ “교차로 Crossroads - 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.
- ^ “GFRIEND, Yaklaşan Albümü "回:Song of the Sirens"”. CunkuOyle. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020.
- ^ @guzza.koo. “여자친구 - 'MAGO' official M/V”. Instagram. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.
| |||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Album phòng thu |
| ||||
Album tổng hợp |
| ||||
Album tái phát hành |
| ||||
Mini album |
| ||||
Đĩa đơn |
| ||||
Lưu diễn |
| ||||
Bài viết liên quan |
| ||||
|
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- GFriend
- Danh sách đĩa nhạc của nghệ sĩ Hàn Quốc
- Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)
- Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
- Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)
- Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Quản lý CS1: định dạng ngày tháng
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
Từ khóa » Doanh Số Bán Album Của Gfriend
-
Nhóm Nhạc Nữ Gen 3 Bán Album Chạy Nhất: Blackpink So Kè TWICE ...
-
VKR News - [DOANH SỐ BÁN ĐĨA CỦA GFRIEND, EVERGLOW VÀ...
-
Doanh Số Album Tăng Vượt Trội Của 3 Nhóm Nữ Kpop đang Lên
-
Doanh Số Album Bán Ra Thực Tế Của Các Idol Nữ Kpop Năm 2020
-
15 Nhóm Nhạc Nữ Kpop Có Doanh Số Bán Album Cao Nhất Lịch Sử Gaon
-
15 Nhóm Nhạc Nữ Có Doanh Số Bán Album Khủng Nhất Kpop Gen 3
-
15 Nhóm Nhạc Nữ Có Doanh Số Bán Album Khủng Nhất Kpop Gen 3
-
5 điều Cần Biết Về'BOP BOP!'Của VIVIZ Ra Mắt - K-Pop News Insde VI
-
Album Của GFRIEND Lọt Bảng Xếp Hạng Billboard - Nhạc Hàn - Zing
-
Biểu đồ Doanh Số Album Nhóm Nữ Thế Hệ 3: TWICE Chiếm Gọn Một ...
-
ALBUM SALES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Tốp 7 Nhóm Nhạc Kpop Bán Album Chạy Nhất Của Thế Hệ Thứ Tư - PLO
-
Album Mới Của GFriend Có Doanh Số Bán đĩa Tuần đầu Cao Hơn Cả ...