Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Tỉnh Ninh Bình
Có thể bạn quan tâm
Tỉnh Ninh Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố và 6 huyện với 143 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 119 xã, 17 phường và 7 thị trấn.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Đông Thành | 14320 | Phường |
2 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Tân Thành | 14323 | Phường |
3 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Thanh Bình | 14326 | Phường |
4 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Vân Giang | 14329 | Phường |
5 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Bích Đào | 14332 | Phường |
6 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Phúc Thành | 14335 | Phường |
7 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Nam Bình | 14338 | Phường |
8 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Nam Thành | 14341 | Phường |
9 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Ninh Khánh | 14344 | Phường |
10 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Xã Ninh Nhất | 14347 | Xã |
11 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Xã Ninh Tiến | 14350 | Xã |
12 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Xã Ninh Phúc | 14353 | Xã |
13 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Ninh Sơn | 14356 | Phường |
14 | Thành phố Ninh Bình | 369 | Phường Ninh Phong | 14359 | Phường |
15 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Phường Bắc Sơn | 14362 | Phường |
16 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Phường Trung Sơn | 14365 | Phường |
17 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Phường Nam Sơn | 14368 | Phường |
18 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Phường Tây Sơn | 14369 | Phường |
19 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Xã Yên Sơn | 14371 | Xã |
20 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Phường Yên Bình | 14374 | Phường |
21 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Phường Tân Bình | 14375 | Phường |
22 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Xã Quang Sơn | 14377 | Xã |
23 | Thành phố Tam Điệp | 370 | Xã Đông Sơn | 14380 | Xã |
24 | Huyện Nho Quan | 372 | Thị trấn Nho Quan | 14383 | Thị trấn |
25 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Xích Thổ | 14386 | Xã |
26 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Gia Lâm | 14389 | Xã |
27 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Gia Sơn | 14392 | Xã |
28 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Thạch Bình | 14395 | Xã |
29 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Gia Thủy | 14398 | Xã |
30 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Gia Tường | 14401 | Xã |
31 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Cúc Phương | 14404 | Xã |
32 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Phú Sơn | 14407 | Xã |
33 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Đức Long | 14410 | Xã |
34 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Lạc Vân | 14413 | Xã |
35 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Đồng Phong | 14416 | Xã |
36 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Yên Quang | 14419 | Xã |
37 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Lạng Phong | 14422 | Xã |
38 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Thượng Hòa | 14425 | Xã |
39 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Văn Phong | 14428 | Xã |
40 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Văn Phương | 14431 | Xã |
41 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Thanh Lạc | 14434 | Xã |
42 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Sơn Lai | 14437 | Xã |
43 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Sơn Thành | 14440 | Xã |
44 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Văn Phú | 14443 | Xã |
45 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Phú Lộc | 14446 | Xã |
46 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Kỳ Phú | 14449 | Xã |
47 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Quỳnh Lưu | 14452 | Xã |
48 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Sơn Hà | 14455 | Xã |
49 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Phú Long | 14458 | Xã |
50 | Huyện Nho Quan | 372 | Xã Quảng Lạc | 14461 | Xã |
51 | Huyện Gia Viễn | 373 | Thị trấn Me | 14464 | Thị trấn |
52 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Hòa | 14467 | Xã |
53 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Hưng | 14470 | Xã |
54 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Liên Sơn | 14473 | Xã |
55 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Thanh | 14476 | Xã |
56 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Vân | 14479 | Xã |
57 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Phú | 14482 | Xã |
58 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Xuân | 14485 | Xã |
59 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Lập | 14488 | Xã |
60 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Vượng | 14491 | Xã |
61 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Trấn | 14494 | Xã |
62 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Thịnh | 14497 | Xã |
63 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Phương | 14500 | Xã |
64 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Tân | 14503 | Xã |
65 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Thắng | 14506 | Xã |
66 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Trung | 14509 | Xã |
67 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Minh | 14512 | Xã |
68 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Lạc | 14515 | Xã |
69 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Tiến | 14518 | Xã |
70 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Sinh | 14521 | Xã |
71 | Huyện Gia Viễn | 373 | Xã Gia Phong | 14524 | Xã |
72 | Huyện Hoa Lư | 374 | Thị trấn Thiên Tôn | 14527 | Thị trấn |
73 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Giang | 14530 | Xã |
74 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Trường Yên | 14533 | Xã |
75 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Khang | 14536 | Xã |
76 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Mỹ | 14539 | Xã |
77 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Hòa | 14542 | Xã |
78 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Xuân | 14545 | Xã |
79 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Hải | 14548 | Xã |
80 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Thắng | 14551 | Xã |
81 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh Vân | 14554 | Xã |
82 | Huyện Hoa Lư | 374 | Xã Ninh An | 14557 | Xã |
83 | Huyện Yên Khánh | 375 | Thị trấn Yên Ninh | 14560 | Thị trấn |
84 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Tiên | 14563 | Xã |
85 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Phú | 14566 | Xã |
86 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Hòa | 14569 | Xã |
87 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Lợi | 14572 | Xã |
88 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh An | 14575 | Xã |
89 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Cường | 14578 | Xã |
90 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Cư | 14581 | Xã |
91 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Thiện | 14584 | Xã |
92 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Hải | 14587 | Xã |
93 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Trung | 14590 | Xã |
94 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Mậu | 14593 | Xã |
95 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Vân | 14596 | Xã |
96 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Hội | 14599 | Xã |
97 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Công | 14602 | Xã |
98 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Thành | 14608 | Xã |
99 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Nhạc | 14611 | Xã |
100 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Thủy | 14614 | Xã |
101 | Huyện Yên Khánh | 375 | Xã Khánh Hồng | 14617 | Xã |
102 | Huyện Kim Sơn | 376 | Thị trấn Phát Diệm | 14620 | Thị trấn |
103 | Huyện Kim Sơn | 376 | Thị trấn Bình Minh | 14623 | Thị trấn |
104 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Hồi Ninh | 14629 | Xã |
105 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Xuân Chính | 14632 | Xã |
106 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Kim Định | 14635 | Xã |
107 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Ân Hòa | 14638 | Xã |
108 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Hùng Tiến | 14641 | Xã |
109 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Quang Thiện | 14647 | Xã |
110 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Như Hòa | 14650 | Xã |
111 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Chất Bình | 14653 | Xã |
112 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Đồng Hướng | 14656 | Xã |
113 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Kim Chính | 14659 | Xã |
114 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Thượng Kiệm | 14662 | Xã |
115 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Lưu Phương | 14665 | Xã |
116 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Tân Thành | 14668 | Xã |
117 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Yên Lộc | 14671 | Xã |
118 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Lai Thành | 14674 | Xã |
119 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Định Hóa | 14677 | Xã |
120 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Văn Hải | 14680 | Xã |
121 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Kim Tân | 14683 | Xã |
122 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Kim Mỹ | 14686 | Xã |
123 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Cồn Thoi | 14689 | Xã |
124 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Kim Hải | 14692 | Xã |
125 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Kim Trung | 14695 | Xã |
126 | Huyện Kim Sơn | 376 | Xã Kim Đông | 14698 | Xã |
127 | Huyện Yên Mô | 377 | Thị trấn Yên Thịnh | 14701 | Thị trấn |
128 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Khánh Thượng | 14704 | Xã |
129 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Khánh Dương | 14707 | Xã |
130 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Mai Sơn | 14710 | Xã |
131 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Khánh Thịnh | 14713 | Xã |
132 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Phong | 14719 | Xã |
133 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Hòa | 14722 | Xã |
134 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Thắng | 14725 | Xã |
135 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Từ | 14728 | Xã |
136 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Hưng | 14731 | Xã |
137 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Thành | 14734 | Xã |
138 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Nhân | 14737 | Xã |
139 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Mỹ | 14740 | Xã |
140 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Mạc | 14743 | Xã |
141 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Đồng | 14746 | Xã |
142 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Thái | 14749 | Xã |
143 | Huyện Yên Mô | 377 | Xã Yên Lâm | 14752 | Xã |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm:
- Download bản đồ quy hoạch tỉnh Ninh Bình [PDF/CAD] mới nhất
- Tweet
- Pin it
- Tumblr
Từ khóa » Các Quận Huyện Của Ninh Bình
-
Các Huyện, Thành Phố - UBND Tỉnh Ninh Bình
-
Danh Sách Các Huyện Của Ninh Bình - CAPA PHAM
-
Tỉnh Ninh Bình Có Bao Nhiêu Huyện, Thành Phố, Thị Xã, Phường?
-
Đơn Vị Hành Chính Tỉnh Ninh Bình - Đài Phát Thanh Và Truyền Hình ...
-
DANH MỤC HUYỆN, THỊ XÃ Của Tỉnh Ninh Bình
-
Ninh Bình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tỉnh Ninh Bình Có Bao Nhiêu Huyện, Thị Xã, Xã, Thị Trấn?
-
Bạn Có Biết: Ninh Bình Có Mấy Thành Phố Và Có Bao Nhiêu Huyện???
-
Tỉnh Ninh Bình Có Bao Nhiêu Thành Phố, Huyện | Báo Võ Thuật
-
Các Huyện, Thành Phố Của Tỉnh Ninh Bình - Địa điểm
-
Thành Phố Ninh Bình Có Bao Nhiêu Xã, Phường | Báo Võ Thuật
-
Bản đồ Hành Chính Tỉnh Ninh Bình Khổ Lớn Năm 2022
-
Bản đồ Hành Chính Tỉnh Ninh Bình & Thông Tin Quy Hoạch 2022