1Bảng số liệu năm 2018Hiện/ẩn mục Bảng số liệu năm 2018
1.1Năm 2018, kinh tế Trung Quốc có sự phát triển khi GDP danh nghĩa đạt 83,03 nghìn tỉ NDT (tương ứng với 12,96 nghìn tỉ USD), xếp hạng thứ hai thế giới. Chỉ số GDP bình quân đầu người của Trung Quốc là 64.643 NDT (tương ứng với 9.769 USD).
2Bảng số liệu năm 2014
3Dữ liệu 2012Hiện/ẩn mục Dữ liệu 2012
3.1GDP danh nghĩa bình quân so với các nền kinh tế khác
3.2So sánh GDP PPP bình quân ($qt) với các nền kinh tế khác
4Số liệu GDP bình quân đầu người trong lịch sửHiện/ẩn mục Số liệu GDP bình quân đầu người trong lịch sử
4.1Xếp hạng
4.2Tỷ lệ
4.3GDP bình quân (CNY)
4.4GDP bình quân danh nghĩa lịch sử
4.5GDP bình quân (PPP) trong lịch sử
5GDP bình quân của Hồng Kông và Ma Cao
6Tham khảo
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp một của Trung Quốc theo tổng sản phẩm quốc nội bình quân của đơn vị đó trong một số năm nhất định. Tỷ giá hối đoái bình quân của Nhân dân tệ so với Đô la Mỹ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Trung Quốc. còn tỷ giá hối đoái NDT PPP là ước tính của Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).
Bảng số liệu năm 2018
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2018, kinh tế Trung Quốc có sự phát triển khi GDP danh nghĩa đạt 83,03 nghìn tỉ NDT (tương ứng với 12,96 nghìn tỉ USD), xếp hạng thứ hai thế giới. Chỉ số GDP bình quân đầu người của Trung Quốc là 64.643 NDT (tương ứng với 9.769 USD).
[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ GDP đầu người các đơn vị hành chính Trung Quốc theo chỉ số GDP.
GDP bình quân đầu người 2018 (dựa theo số dân giữa năm)[1]
Chú thíchPPP: viết tắt của sức mua tương đương (tiếng Anh: purchasing power parity);
Trên danh nghĩa: 6,6174 CNY bằng một USD; PPP: 3,5102 CNY bằng một đô la quốc tế[2]
Đơn vị hành chính
Thứ hạng
CNY
Trên danh nghĩa
(USD)
PPP
($ quốc tế)
Phụ lục
GDP
(NDT)
Dân số giữa năm
(nghìn người)
Dân số cuối năm
(nghìn người)
Trung Quốc đại lục
64.643
9.769
18.416
90.030.950
1.392.730
1.395.380
Bắc Kinh
1
140.211
21.188
39.944
3.031.998
21.63
21.54
Thượng Hải
2
134.982
20.398
38.454
3.267.987
24.21
24.24
Thiên Tân
3
120.711
18.241
34.389
1.880.964
15.58
15.60
Giang Tô
4
115.168
17.404
32.810
9.259.540
80.40
80.51
Chiết Giang
5
98.643
14.907
28.102
5.619.715
56.97
57.37
Phúc Kiến
6
91.197
13.781
25.981
3.580.404
39.26
39.41
Quảng Đông
7
86.412
13.058
24.617
9.727.777
112.58
113.46
Sơn Đông
8
76.267
11.525
21.727
7.646.970
100.27
100.47
Nội Mông Cổ
9
68.302
10.322
19.458
1.728.922
25.31
25.34
Hồ Bắc
10
66.616
10.067
18.978
3.936.655
59.10
59.17
Trùng Khánh
11
65.933
9.964
18.783
2.036.319
30.89
31.02
Thiểm Tây
12
63.477
9.593
18.084
2.443.832
38.50
38.64
Liêu Ninh
13
58.008
8.766
16.526
2.531.535
43.64
43.59
Cát Lâm
14
55.611
8.404
15.843
1.507.462
27.11
27.04
Ninh Hạ
15
54.094
8.175
15.411
370.52
6.85
6.88
Hồ Nam
16
52.949
8.001
15.084
3.642.578
68.80
68.99
Hải Nam
17
51.955
7.851
14.801
483.21
9.30
9.34
Hà Nam
18
50.152
7.579
14.287
4.805.586
95.82
96.05
Tân Cương
19
49.475
7.476
14.095
1.219.908
24.66
24.87
Tứ Xuyên
20
48.883
7.387
13.926
4.067.813
83.22
83.41
Hà Bắc
21
47.772
7.219
13.610
3.601.027
75.38
75.56
An Huy
22
47.712
7.210
13.592
3.000.682
62.89
63.24
Thanh Hải
23
47.690
7.207
13.586
286.52
6.01
6.03
Giang Tây
24
47.434
7.168
13.513
2.198.478
46.35
46.48
Sơn Tây
25
45.328
6.850
12.913
1.681.811
37.10
37.18
Tây Tạng
26
43.397
6.558
12.363
147.76
3.41
3.44
Hắc Long Giang
27
43.274
6.539
12.328
1.636.162
37.81
37.73
Quảng Tây
28
41.489
6.270
11.820
2.035.251
49.06
49.26
Quý Châu
29
41.244
6.233
11.750
1.480.645
35.90
36.00
Vân Nam
30
37.136
5.612
10.580
1.788.112
48.15
48.30
Cam Túc
31
31.336
4.735
8.927
824.61
26.32
26.37
Bảng số liệu năm 2014
[sửa | sửa mã nguồn]
GDP bình quân đầu người 2014 (dựa theo số dân giữa năm)[3]
Chú thíchPPP: viết tắt của sức mua tương đương (tiếng Anh: purchasing power parity);Trên danh nghĩa: 6,1428 CNY bằng một USD; PPP: 3,6192 CNY bằng một đô la quốc tế[4]
Đơn vị hành chính
Thứ hạng
CNY
Trên danh nghĩa(USD)
PPP($ quốc tế)
Tỉ lệđối với GDP bình quâncủa toàn Trung Quốc (%)
Phụ lục
GDP(triệu CNY)
Dân số giữa năm(triệu người)
Trung Quốc đại lục
46.652
7.595
12.890
100
63.646.270
1.364,270
Thiên Tân
1
105.202
17.126
29.068
226
1.572.247
14,945
Bắc Kinh
2
99.995
16.278
27.629
214
2.133.083
21,332
Thượng Hải
3
97.343
15.847
26.896
209
2.356.094
24,204
Giang Tô
4
81.874
13.329
22.622
175
6.508.832
79,498
Chiết Giang
5
72.967
11.878
20.161
156
4.015.350
55,030
Nội Mông Cổ
6
71.044
11.565
19.630
152
1.776.951
25,012
Liêu Ninh
7
65.198
10.614
18.015
140
2.862.658
43,907
Phúc Kiến
8
63.472
10.333
17.537
136
2.405.576
37,900
Quảng Đông
9
63.452
10.330
17.532
136
6.779.224
106,840
Sơn Đông
10
60.879
9.911
16.821
130
5.942.659
97,614
Cát Lâm
11
50.162
8.166
13.860
108
1.380.381
27,518
Trùng Khánh
12
47.859
7.791
13.224
103
1.426.540
29,807
Hồ Bắc
13
47.124
7.671
13.020
101
2.736.704
58,075
Thiểm Tây
14
46.928
7.640
12.967
101
1.768.994
37,696
Ninh Hạ
15
41.834
6.810
11.559
90
275.210
6,579
Tân Cương
16
40.607
6.611
11.220
87
926.410
22,814
Hồ Nam
17
40.287
6.558
11.132
86
2.704.846
67,139
Hồ Bắc
18
39.984
6.509
11.048
86
2.942.115
73,582
Thanh Hải
19
39.633
6.452
10.951
85
230.112
5,806
Hắc Long Giang
20
39.226
6.386
10.838
84
1.503.938
38,340
Hải Nam
21
38.924
6.336
10.755
83
350.072
8,994
Tứ Xuyên
22
35.128
5.719
9.706
75
2.853.666
81,236
Sơn Tây
23
35.064
5.708
9.688
75
1.275.944
36,389
Hà Nam
24
34.808
5.667
9.618
75
3.493.938
100,377
Giang Tây
25
34.660
5.642
9.577
74
1.570.859
45,322
An Huy
26
34.425
5.604
9.512
74
2.084.875
60,564
Quảng Tây
27
33.090
5.387
9.143
71
1.567.297
47,365
Tây Tạng
28
29.252
4.762
8.082
63
92.083
3,148
Vân Nam
29
27.264
4.438
7.533
58
1.281.459
47,003
Cam Túc
30
26.427
4.302
7.302
57
683.527
25,865
Quý Châu
31
26.393
4.297
7.292
57
925.101
35,051
So sánh với các quốc gia trên thế giới (Quỹ tiền tệ quốc tế, tháng 4 năm 2015) So sánh với các quốc gia trên thế giới
So sánh GDP bình quân đầu người trên danh nghĩa năm 2014 với các quốc gia khác(đơn vị tính: USD)[3]
Đơn vị hành chính
Thứ hạng
GDPBQĐN
Nền kinh tế tương đương
Quốc gia
GDPBQĐN
Trung Quốc đại lục
7.589
Bulgaria
7.753
Thiên Tân
1
16.874
Guinea Xích Đạo
18.389
Bắc Kinh
2
16.139
Uruguay
16.199
Thượng Hải
3
15.812
Uruguay
16.199
Giang Tô
4
13.311
Croatia
13.494
Chiết Giang
5
11.868
Kazakhstan
12.184
Nội Mông Cổ
6
11.549
Brasil
11.604
Liêu Ninh
7
10.612
México
10.715
Quảng Đông
8
10.291
Thổ Nhĩ Kỳ
10.482
Phúc Kiến
9
10.289
Thổ Nhĩ Kỳ
10.482
Sơn Đông
10
9.882
România
10.035
Cát Lâm
11
8.164
Turkmenistan
8.271
Trùng Khánh
12
7.763
Azerbaijan
7.902
Hồ Bắc
13
7.660
Bulgaria
7.753
Thiểm Tây
14
7.628
Bulgaria
7.753
Ninh Hạ
15
6.772
Montenegro
7.149
Tân Cương
16
6.561
Libya
6.623
Hồ Nam
17
6.536
Libya
6.623
Hồ Bắc
18
6.487
Libya
6.623
Thanh Hải
19
6.421
Perú
6.458
Hắc Long Giang
20
6.387
Perú
6.458
Hải Nam
21
6.308
Perú
6.458
Tứ Xuyên
22
5.707
Cộng hòa Dominica
6.044
Sơn Tây
23
5.694
Cộng hòa Dominica
6.044
Giang Tây
24
5.630
Cộng hòa Dominica
6.044
An Huy
25
5.580
Cộng hòa Dominica
6.044
Quảng Tây
26
5.367
Thái Lan
5.445
Hà Nam
27
5.335
Jordan
5.358
Tây Tạng
28
4.721
Belize
4.745
Vân Nam
29
4.425
Tonga
4.429
Cam Túc
30
4.295
Paraguay
4.305
Quý Châu
31
4.293
Paraguay
4.305
Dữ liệu 2012
[sửa | sửa mã nguồn]
Số liệu GDP bình quân năm 2012 (trước dự toán)[5]
Đơn vị
GDP bình quân
Chỉ số tham khảo
Hạng
NDT
Danh nghĩa (USD)
PPP ($ qt)
Tỷ lệ (%)
Tổng GDP(triệu NDT)
Dân số giữa năm
Trung Quốc đại lục
38.449
6.091
9.185
100
51.932.210
1.350.700.000
Thiên Tân
1
93.110
14.750
22.242
242
1.288.518
13.838.700
Bắc Kinh
2
87.091
13.797
20.804
227
1.780.102
20.439.500
Thượng Hải
3
85.033
13.471
20.313
221
2.010.133
23.639.500
Giang Tô
4
68.347
10.827
16.327
178
5.405.822
79.093.900
Nội Mông
5
64.319
10.189
15.365
167
1.598.834
24.857.800
Chiết Giang
6
63.266
10.022
15.113
165
3.460.630
54.700.000
Liêu Ninh
7
56.547
8.958
13.508
147
2.480.130
43.860.000
Quảng Đông
8
54.096
8.570
12.923
141
5.706.792
105.494.200
Phúc Kiến
9
52.763
8.359
12.604
137
1.970.178
37.340.000
Sơn Đông
10
51.768
8.201
12.366
135
5.001.324
96.610.000
Cát Lâm
11
43.412
6.877
10.370
113
1.193.782
27.499.100
Trùng Khánh
12
39.083
6.191
9.336
102
1.145.900
29.320.000
Hồ Bắc
13
38.574
6.111
9.215
100
2.225.016
57.682.500
Thiểm Tây
14
38.557
6.108
9.211
100
1.445.118
37.478.500
Hà Bắc
15
36.584
5.796
8.739
95
2.657.501
72.640.100
Ninh Hạ
16
36.166
5.729
8.639
94
232.664
6.433.200
Hắc Long Giang
17
35.711
5.657
8.531
93
1.369.157
38.340.000
Tân Cương
18
33.909
5.372
8.100
88
753.032
22.207.500
Sơn Tây
19
33.628
5.327
8.033
87
1.211.281
36.019.200
Hồ Nam
20
33.480
5.304
7.998
87
2.215.423
66.172.500
Thanh Hải
21
33.023
5.231
7.889
86
188.454
5.706.700
Hải Nam
22
32.375
5.129
7.734
84
285.526
8.819.500
Hà Nam
23
31.723
5.025
7.578
83
2.981.014
93.970.000
Tứ Xuyên
24
29.579
4.686
7.066
77
2.384.980
80.631.000
Giang Tây
25
28.799
4.562
6.880
75
1.294.848
44.961.800
An Huy
26
28.792
4.561
6.878
75
1721205
59.780.000
Quảng Tây
27
27.943
4.427
6.675
73
1.303.104
46.635.000
Tây Tạng
28
22.936
3.633
5.479
60
70.103
3.056.500
Vân Nam
29
22.196
3.516
5.302
58
1.030.980
46.449.000
Cam Túc
30
21.978
3.482
5.250
57
565.020
25.708.700
Quý Châu
31
19.566
3.100
4.674
51
680.220
34.765.000
GDP danh nghĩa bình quân so với các nền kinh tế khác
[sửa | sửa mã nguồn]
So sánh GDP danh nghĩa bình quân của các tỉnh Trung Quốc với các nền kinh tế thế giới[5]
Đơn vị
Hạng
GDPPC(USD)
Nền kinh tế tương đương hiện tại
Nền kinh tế tương đương cũ
Nền kinh tế
GDPPC danh nghĩa
Nền kinh tế
GDPPC danh nghĩa
Trung Quốc đại lục
6.091
Iraq
6.305
Turkmenistan
5.999
Thiên Tân
1
14.750
Chile
15.410
Uruguay
14.614
Bắc Kinh
2
13.797
Latvia
13.900
Antigua và Barbuda
13.429
Thượng Hải
3
13.471
Latvia
13.900
Antigua và Barbuda
13.429
Giang Tô
4
10.827
Seychelles
11.226
Thổ Nhĩ Kỳ
10.609
Nội Mông
5
10.189
México
10.247
Panama
9.919
Chiết Giang
6
10.022
México
10.247
Panama
9.919
Liêu Ninh
7
8.958
Botswana
9.398
Mauritius
8.850
Quảng Đông
8
8.570
Suriname
8.686
România
7.935
Phúc Kiến
9
8.359
Suriname
8.686
România
7.935
Sơn Đông
10
8.201
Suriname
8.686
România
7.935
Cát Lâm
11
6.877
Montenegro
6.882
Belarus
6.739
Trùng Khánh
12
6.191
Iraq
6.305
Turkmenistan
5.999
Hồ Bắc
13
6.111
Iraq
6.305
Turkmenistan
5.999
Thiểm Tây
14
6.108
Iraq
6.305
Turkmenistan
5.999
Hà Bắc
15
5.796
Angola
5.873
Cộng hòa Dominica
5.763
Ninh Hạ
16
5.729
Cộng hòa Dominica
5.763
Namibia
5.705
Hắc Long Giang
17
5.657
Thái Lan
5.678
Jamaica
5.541
Tân Cương
18
5.372
Jamaica
5.541
Ecuador
5.311
Sơn Tây
19
5.327
Jamaica
5.541
Ecuador
5.311
Hồ Nam
20
5.304
Indonesia
5.311
Serbia
4.943
Thanh Hải
21
5.231
Indonesia
5.311
Serbia
4.943
Hải Nam
22
5.129
Indonesia
5.311
Serbia
4.943
Hà Nam
23
5.025
Indonesia
5.311
Serbia
4.943
Tứ Xuyên
24
4.686
Indonesia
4.879
Bắc Macedonia
4.683
Giang Tây
25
4.562
Bắc Macedonia
4.683
Tonga
4.561
An Huy
26
4.561
Tonga
4.561
Belize
4.536
Quảng Tây
27
4.427
Fiji
4.445
Tunisia
4.232
Tây Tạng
28
3.633
Samoa
3.727
Mông Cổ
3.627
Vân Nam
29
3.516
Gruzia
3.543
Eswatini
3.475
Cam Túc
30
3.482
Gruzia
3.543
Eswatini
3.475
Quý Châu
31
3.100
Ai Cập
3.112
Maroc
2.999
So sánh GDP PPP bình quân ($qt) với các nền kinh tế khác
[sửa | sửa mã nguồn]
So sánh giữa GDP (PPP) bình quân giữa các tỉnh Trung Quốc và các nền kinh tế thế giới[5]
Đơn vị
Hạng
PPPPC($qt)
Nền kinh tế tương đương hiện tại
Nền kinh tế tương đương cũ
Nền kinh tế
PPPPC
Nền kinh tế
PPPPC
Trung Quốc đại lục
9.185
Maldives
9.235
Jamaica
9.159
Thiên Tân
1
22.242
Bồ Đào Nha
23.385
Estonia
21.713
Bắc Kinh
2
20.804
Litva
21.615
Ba Lan
20.592
Thượng Hải
3
20.313
Ba Lan
20.592
Trinidad và Tobago
20.087
Giang Tô
4
16.327
Gabon
16.548
Saint Kitts và Nevis
16.241
Nội Mông
5
15.365
Mauritius
15.592
México
15.312
Chiết Giang
6
15.113
México
15.312
Thổ Nhĩ Kỳ
15.001
Liêu Ninh
7
13.508
Venezuela
13.616
Iran
13.127
Quảng Đông
8
12.923
Saint Lucia
13.104
România
12.808
Phúc Kiến
9
12.604
Costa Rica
12.606
Suriname
12.398
Sơn Đông
10
12.366
Suriname
12.398
Libya
12.066
Cát Lâm
11
10.370
Serbia
10.405
Thái Lan
10.126
Trùng Khánh
12
9.336
Cộng hòa Dominica
9.646
Maldives
9.235
Hồ Bắc
13
9.215
Maldives
9.235
Jamaica
9.159
Thiểm Tây
14
9.211
Maldives
9.235
Jamaica
9.159
Hà Bắc
15
8.739
Belize
8.754
Turkmenistan
8.718
Ninh Hạ
16
8.639
Quần đảo Marshall
8.683
Bosna và Hercegovina
8.216
Hắc Long Giang
17
8.531
Quần đảo Marshall
8.683
Bosna và Hercegovina
8.216
Tân Cương
18
8.100
Bosna và Hercegovina
8.216
Albania
8.052
Sơn Tây
19
8.033
Albania
8.052
Guyana
7.939
Hồ Nam
20
7.998
Albania
8.052
Guyana
7.939
Thanh Hải
21
7.889
Guyana
7.939
Namibia
7.772
Hải Nam
22
7.734
Namibia
7.772
Tonga
7.548
Hà Nam
23
7.578
Namibia
7.772
Tonga
7.548
Tứ Xuyên
24
7.066
Iraq
7.080
Bhutan
6.665
Giang Tây
25
6.880
Iraq
7.080
Bhutan
6.665
An Huy
26
6.878
Iraq
7.080
Bhutan
6.665
Quảng Tây
27
6.675
Indonesia
7.080
Bhutan
6.665
Tây Tạng
28
5.479
Eswatini
5.782
Mông Cổ
5.372
Vân Nam
29
5.302
Mông Cổ
5.372
Maroc
5.265
Cam Túc
30
5.250
Maroc
5.265
Guatemala
5.209
Quý Châu
31
4.674
Fiji
4.786
Cộng hoà Congo
4.667
Số liệu GDP bình quân đầu người trong lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng các tỉnh theo GDP bình quân trong một số năm GDP giai đoạn 1978–2010
Năm
2010
2009
2008
2005
2000
1995
1990
1985
1980
1978
Thượng Hải
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
Bắc Kinh
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
Thiên Tân
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Giang Tô
4
4
5
6
6
6
7
7
6
6
Chiết Giang
5
5
4
4
4
4
6
5
9
16
Nội Mông
6
6
7
10
15
15
17
14
20
17
Quảng Đông
7
7
6
5
5
5
5
8
7
10
Liêu Ninh
8
9
9
8
8
7
4
4
4
4
Sơn Đông
9
8
8
7
9
9
9
10
17
18
Phúc Kiến
10
10
10
9
7
8
10
17
21
23
Cát Lâm
11
11
11
13
13
14
11
11
11
8
Hà Bắc
12
12
12
11
11
13
18
19
15
13
Hồ Bắc
13
14
16
17
16
16
15
16
14
15
Trùng Khánh
14
13
15
16
17
Thiểm Tây
15
16
18
20
23
26
21
23
23
20
Hắc Long Giang
16
15
13
12
10
10
8
6
5
5
Ninh Hạ
17
17
19
22
21
19
19
18
13
11
Sơn Tây
18
18
14
15
18
17
16
12
12
12
Tân Cương
19
21
17
14
12
12
12
13
16
19
Hồ Nam
20
20
22
21
20
20
22
21
19
21
Hà Nam
21
19
20
18
19
22
28
25
25
26
Thanh Hải
22
22
21
23
22
18
14
15
8
7
Hải Nam
23
23
23
19
14
11
13
Giang Tây
24
25
24
24
25
27
26
24
22
22
Tứ Xuyên
25
24
25
25
24
25
25
26
24
24
An Huy
26
26
27
27
26
24
24
20
26
25
Quảng Tây
27
27
26
28
28
21
29
28
27
28
Tây Tạng
28
28
28
26
29
28
20
9
10
9
Cam Túc
29
30
30
30
30
29
27
22
18
14
Vân Nam
30
29
29
29
27
23
23
27
28
27
Quý Châu
31
31
31
31
31
30
30
29
29
29
Tỷ lệ
[sửa | sửa mã nguồn]
Tỷ lệ GDP bình quân các tỉnh so với GDP bình quân toàn quốc trong một số năm giai đoạn 1978–2010 (%)
Năm
2010
2009
2008
2005
2000
1995
1990
1985
1980
1978
Trung Quốc đại lục
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
Thượng Hải
253
270
282
350
382
352
360
444
588
652
Bắc Kinh
253
275
282
324
307
252
282
308
333
330
Thiên Tân
243
244
247
266
221
194
212
253
293
297
Giang Tô
176
173
169
174
150
145
128
123
117
113
Chiết Giang
172
171
175
191
171
162
130
124
102
87
Nội Mông
158
155
147
115
83
75
90
94
78
83
Quảng Đông
149
154
159
174
162
161
151
120
104
97
Liêu Ninh
141
137
134
134
142
136
164
165
175
178
Sơn Đông
137
140
139
141
119
113
110
103
87
83
Phúc Kiến
133
131
126
129
142
129
107
86
75
72
Cát Lâm
105
104
99
94
94
87
106
101
96
100
Hà Bắc
96
96
97
103
97
88
89
84
92
95
Hồ Bắc
93
89
84
81
80
73
94
93
92
87
Trùng Khánh
92
90
86
87
80
78
72
73
77
75
Thiểm Tây
90
86
83
75
63
59
75
70
72
76
Hắc Long Giang
90
88
92
102
106
107
123
124
150
148
Ninh Hạ
90
85
83
73
68
68
85
86
93
97
Sơn Tây
88
84
91
89
73
70
93
98
95
96
Tân Cương
83
78
84
92
94
93
104
96
89
82
Hồ Nam
82
80
77
74
69
67
75
73
79
75
Hà Nam
81
80
81
80
69
65
66
68
68
61
Thanh Hải
80
76
78
71
65
70
95
94
102
112
Hải Nam
79
75
75
79
87
100
95
85
Giang Tây
71
68
67
67
62
57
69
70
74
72
Tứ Xuyên
71
68
65
64
63
60
69
66
69
68
An Huy
70
64
61
61
61
61
72
75
63
64
Quảng Tây
67
63
62
61
59
65
65
55
60
59
Tây Tạng
58
60
58
64
58
47
78
104
102
98
Cam Túc
54
52
52
53
53
46
67
71
84
91
Vân Nam
52
53
53
55
61
61
74
57
58
59
Quý Châu
44
43
42
38
35
36
49
49
47
46
GDP bình quân (CNY)
[sửa | sửa mã nguồn]
GDP bình quân trong một số năm thuộc giai đoạn 1978–2010. NDT
Năm
2010
2009
2008
2005
2000
1995
1990
1985
1980
1978
Trung Quốc đại lục
30.015
25.608
23.708
14.185
7.858
5.046
1.644
858
463
381
Thượng Hải
76.074
69.164
66.932
49.649
30.047
17.779
5.911
3.811
2.725
2.485
Bắc Kinh
75.943
70.452
66.797
45.993
24.127
12.690
4.635
2.643
1.544
1.257
Thiên Tân
72.994
62.574
58.656
37.796
17.353
9.769
3.487
2.169
1.357
1.133
Giang Tô
52.840
44.253
40.014
24.616
11.765
7.319
2.109
1.053
541
430
Chiết Giang
51.711
43.842
41.405
27.062
13.415
8.149
2.138
1.067
471
331
Nội Mông
47.347
39.735
34.869
16.285
6.502
3.772
1.478
809
361
317
Quảng Đông
44.736
39.436
37.638
24.647
12.736
8.129
2.484
1.026
481
370
Liêu Ninh
42.355
35.149
31.739
19.074
11.177
6.880
2.698
1.413
811
680
Sơn Đông
41.106
35.894
32.936
19.934
9.326
5.701
1.815
887
402
316
Phúc Kiến
40.025
33.437
29.755
18.353
11.194
6.526
1.763
737
348
273
Cát Lâm
31.599
26.595
23.521
13.348
7.351
4.402
1.746
868
445
381
Hà Bắc
28.668
24.581
22.986
14.659
7.592
4.444
1.465
719
427
364
Hồ Bắc
27.906
22.677
19.858
11.554
6.293
3.671
1.541
801
428
332
Trùng Khánh
27.596
22.920
20.490
12.404
6.274
3.931
1.181
624
357
287
Thiểm Tây
27.133
21.947
19.700
10.674
4.968
2.965
1.241
604
334
291
Hắc Long Giang
27.076
22.447
21.740
14.440
8.294
5.402
2.028
1.062
694
564
Ninh Hạ
26.919
21.777
19.609
10.349
5.376
3.448
1.393
737
433
370
Sơn Tây
26.283
21.522
21.506
12.647
5.722
3.515
1.528
838
442
365
Tân Cương
25.034
19.942
19.797
13.108
7.372
4.701
1.713
820
410
313
Hồ Nam
24.719
20.428
18.147
10.562
5.425
3.359
1.228
626
365
286
Hà Nam
24.446
20.597
19.181
11.346
5.450
3.297
1.091
580
317
232
Thanh Hải
24.115
19.454
18.421
10.045
5.138
3.513
1.558
808
473
428
Hải Nam
23.831
19.254
17.691
11.165
6.798
5.063
1.562
729
Giang Tây
21.253
17.335
15.900
9.440
4.851
2.896
1.134
597
342
276
Tứ Xuyên
21.182
17.339
15.495
9.060
4.956
3.043
1.136
570
320
261
An Huy
20.888
16.408
14.448
8.631
4.779
3.070
1.182
646
291
244
Quảng Tây
20.219
16.045
14.652
8.590
4.652
3.304
1.066
471
278
225
Tây Tạng
17.319
15.295
13.824
9.036
4.572
2.358
1.276
894
471
375
Cam Túc
16.113
13.269
12.421
7.477
4.129
2.316
1.099
608
388
348
Vân Nam
15.752
13.539
12.570
7.809
4.770
3.083
1.224
486
267
226
Quý Châu
13.119
10.971
9.855
5.394
2.759
1.826
810
420
219
175
GDP bình quân danh nghĩa lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]
GDP bình quân danh nghĩa (USD) trong một số năm trong giai đoạn 1978–2010.
Năm
2010
2009
2008
2005
2000
1995
1990
1985
1980
1978
Trung Quốc đại lục
4.434
3.749
2.894
1.732
949
604
344
292
309
226
Thượng Hải
11.238
10.125
8.171
6.061
3.630
2.129
1.236
1.298
1.819
1.476
Bắc Kinh
11.218
10.314
8.154
5.615
2.914
1.520
969
900
1.031
746
Thiên Tân
10.783
9.160
7.160
4.614
2.096
1.170
729
739
906
673
Giang Tô
7.806
6.478
4.885
3.005
1.421
876
441
359
361
255
Chiết Giang
7.639
6.418
5.055
3.304
1.620
976
447
363
314
197
Nội Mông
6.994
5.817
4.257
1.988
785
452
309
275
241
188
Quảng Đông
6.608
5.773
4.595
3.009
1.538
973
519
349
321
220
Liêu Ninh
6.257
5.146
3.875
2.328
1.350
824
564
481
541
404
Sơn Đông
6.072
5.255
4.021
2.433
1.127
683
379
302
268
188
Phúc Kiến
5.913
4.895
3.632
2.240
1.352
781
369
251
232
162
Cát Lâm
4.668
3.893
2.871
1.629
888
527
365
296
297
226
Hà Bắc
4.235
3.598
2.806
1.789
917
532
306
245
285
216
Hồ Bắc
4.122
3.320
2.424
1.410
760
440
322
273
286
197
Trùng Khánh
4.077
3.355
2.501
1.514
758
471
247
212
238
170
Thiểm Tây
4.008
3.213
2.405
1.303
600
355
259
206
223
173
Hắc Long Giang
4.000
3.286
2.654
1.763
1.002
647
424
362
463
335
Ninh Hạ
3.977
3.188
2.394
1.263
649
413
291
251
289
220
Sơn Tây
3.883
3.151
2.625
1.544
691
421
319
285
295
217
Tân Cương
3.698
2.919
2.417
1.600
891
563
358
279
274
186
Hồ Nam
3.652
2.990
2.215
1.289
655
402
257
213
244
170
Hà Nam
3.611
3.015
2.342
1.385
658
395
228
197
211
138
Thanh Hải
3.562
2.848
2.249
1.226
621
421
326
275
316
254
Hải Nam
3.520
2.819
2.160
1.363
821
606
327
248
Giang Tây
3.140
2.538
1.941
1.152
586
347
237
203
228
164
Tứ Xuyên
3.129
2.538
1.892
1.106
599
364
237
194
214
155
An Huy
3.086
2.402
1.764
1.054
577
368
247
220
194
145
Quảng Tây
2.987
2.349
1.789
1.049
562
396
223
160
185
134
Tây Tạng
2.558
2.239
1.688
1.103
552
282
267
304
314
223
Cam Túc
2.380
1.942
1.516
913
499
277
230
207
259
207
Vân Nam
2.327
1.982
1.534
953
576
369
256
165
178
134
Quý Châu
1.938
1.606
1.203
658
333
219
169
143
146
104
GDP bình quân (PPP) trong lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]
GDP (PPP) bình quân trong lịch sử theo USD tại một số năm trong giai đoạn 1978–2010.
Năm
2010
2009
2008
2005
2000
1995
1990
1985
1980
1978
Trung Quốc đại lục
7.632
6.812
6.202
4.115
2.388
1.523
802
506
379
Thượng Hải
19.344
18.398
17.510
14.401
9.132
5.366
2.884
2.249
2.227
Bắc Kinh
19.311
18.741
17.475
13.341
7.333
3.830
2.262
1.560
1.262
Thiên Tân
18.561
16.645
15.345
10.963
5.274
2.948
1.702
1.280
1.109
Giang Tô
13.436
11.772
10.468
7.140
3.576
2.209
1.029
621
442
Chiết Giang
13.149
11.662
10.832
7.850
4.077
2.459
1.043
630
385
Nội Mông
12.039
10.570
9.122
4.724
1.976
1.138
721
477
295
Quảng Đông
11.375
10.490
9.847
7.149
3.871
2.453
1.212
605
393
Liêu Ninh
10.770
9.350
8.303
5.533
3.397
2.076
1.317
834
663
Sơn Đông
10.452
9.548
8.617
5.782
2.834
1.721
886
523
328
Phúc Kiến
10.177
8.894
7.784
5.323
3.402
1.970
860
435
284
Cát Lâm
8.035
7.074
6.153
3.872
2.234
1.329
852
512
364
Hà Bắc
7.290
6.539
6.013
4.252
2.307
1.341
715
424
349
Hồ Bắc
7.096
6.032
5.195
3.351
1.913
1.108
752
472
350
Trùng Khánh
7.017
6.097
5.361
3.598
1.907
1.186
576
368
292
Thiểm Tây
6.899
5.838
5.154
3.096
1.510
895
606
356
273
Hắc Long Giang
6.885
5.971
5.688
4.188
2.521
1.630
990
627
567
Ninh Hạ
6.845
5.793
5.130
3.002
1.634
1.041
680
435
353
Sơn Tây
6.683
5.725
5.626
3.668
1.739
1.061
746
494
361
Tân Cương
6.366
5.305
5.179
3.802
2.241
1.419
836
484
335
Hồ Nam
6.286
5.434
4.748
3.064
1.649
1.014
599
369
298
Hà Nam
6.216
5.479
5.018
3.291
1.656
995
532
342
259
Thanh Hải
6.132
5.175
4.819
2.914
1.562
1.060
760
477
387
Hải Nam
6.060
5.122
4.628
3.238
2.066
1.528
762
430
Giang Tây
5.404
4.611
4.160
2.738
1.474
874
553
352
279
Tứ Xuyên
5.386
4.612
4.054
2.628
1.506
918
554
336
261
An Huy
5.311
4.365
3.780
2.503
1.453
926
577
381
238
Quảng Tây
5.141
4.268
3.833
2.492
1.414
997
520
278
227
Tây Tạng
4.404
4.069
3.617
2.621
1.390
712
623
528
385
Cam Túc
4.097
3.530
3.250
2.169
1.255
699
536
359
317
Vân Nam
4.005
3.601
3.289
2.265
1.450
930
597
287
218
Quý Châu
3.336
2.918
2.578
1.565
839
551
395
248
179
GDP bình quân của Hồng Kông và Ma Cao
[sửa | sửa mã nguồn]
GDP bình quân của Hồng Kông và Ma Cao trong giai đoạn 2000–2010
Region
Hồng Kông
Ma Cao
năm
Đô la Hồng Kông
Danh nghĩa (USD)
PPP (USD)
Pataca Macau
Danh nghĩa (USD)
PPP (USD)
2010
246.733
31.758
46.299
398.071
49.745
72.023
2009
231.638
29.881
43.181
303.992
38.075
54.960
2008
240.339
30.864
44.062
294.505
36.719
52.435
2005
202.928
26.093
35.678
193.516
24.157
33.031
2000
197.697
25.375
26.436
117.470
14.636
15.243
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ “GDP bình quân đầu người các đơn vị hành chính Trung Quốc năm 2018”. http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/201902/t20190228_1651335.html. Truy cập Ngày 30 tháng 9 năm 2019. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
^ Tỉ giá đối hoái 2014: ⑴Trên danh nghĩa: tỉ giá hối đoái là một USD bằng 6,1428 CNY, xuất bản trên trang [1] của Chính phủ Trung Quốc; ⑵PPP: [2] (số liệu của Quỹ tiền tệ quốc tế (2015).
^ abNational Data
^ Tỉ giá đối hoái 2014: ⑴Trên danh nghĩa: tỉ giá đối hoái là một USD bằng 6,1428 CNY, xuất bản trên trang [3] của Chính phủ Trung Quốc; ⑵PPP: [4] (số liệu của Quỹ tiền tệ quốc tế (2015).
^ abcAll GDP per capita figures are according to the 2012 Statistical Communiqué of the provinces on National Economic and Social Development Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. dựa trên GDP ước tính và số liệu dân số giữa năm. Tỷ giá hối đoái trung bình là 6.3125 NDT đổi 1 USD; số liệu GDP (PPP) theo số liệu tháng 4 năm 2013 của IMF. 4.18617 tương ứng với 1 Đô la quốc tế.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP_bình_quân_đầu_người&oldid=70961231” Thể loại: