Danh Sách Giống Lúa Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Sau đây là danh sách giống lúa tại Việt Nam, bao gồm các giống lúa nếp và lúa tẻ, hầu hết thuộc loài Oryza sativa, ngoại trừ một số giống lúa hoang thuộc các loài khác trong chi Oryza[1].
Tên giống lúa | Địa phương | Ghi chú |
---|---|---|
1 | Lúa a cuốc | |
2 | Ba lá Nghệ An | |
3 | Ba tháng nước Nghệ An | |
4 | Bake | |
5 | Balo | |
6 | Bằng muộn Nghệ An | |
7 | Bầu dâu Phú Thọ | |
8 | Bầu đỏ Hải Phòng | |
9 | Bầu đỏ Thái Bình | |
10 | Bầu Hà Đông | |
11 | Bầu Hải Dương | |
12 | Bầu hương Hải Dương | |
13 | Bầu quái | |
14 | Bầu quảng Phú Thọ | |
15 | Bầu Thái Bình | |
16 | Bầu Thái Bình trắng | |
17 | Bầu Thanh Hoá | |
18 | Bầu Vĩnh Phúc | |
19 | Bầu Yên Sơn | |
20 | Beo cại nác | |
21 | Bèo cằn cứu | |
22 | Bèo cú | |
23 | Bèo đàng | |
24 | Bèo mù cú | |
25 | Biàu cẩu căm | |
26 | Blao blo non | |
27 | Blao co cẩm | |
28 | Blao diến | |
29 | Blao hung | |
30 | Blao pe ngoon | |
31 | Blao tỏm pỉ | |
32 | Blau cẩm (Nếp cẩm - người Mán) | |
33 | Blau hung | |
34 | B'lầu mặc | |
35 | Blẩu sang bua (Nếp nương cẩm) | |
36 | Ble blu | |
37 | Ble sa | |
38 | B'le sang | |
39 | Ble xa | |
40 | Blin xa | |
41 | Lúa cẩm | |
42 | Cẩm panh | |
43 | Cẩm vỏ vàng | |
44 | Canh nông Bắc Giang | |
45 | Canh nông Bắc Ninh | |
46 | Canh nông Mỹ Tho | |
47 | Canh nông Nghệ An | |
48 | Canh nông Tuyên Quang | |
49 | Câu Phú Xuyên | |
50 | Câu Thái Bình | |
51 | Chăm lai Tây Bắc | |
52 | Chăm lượng | |
53 | Chanh Phú Thọ | |
54 | Chanh Sơn Tây | |
55 | Chiêm bắc | |
56 | Chiêm bò | |
57 | Chiêm chanh | |
58 | Chiêm chanh 198A | |
59 | Chiêm chớ | |
60 | Chiêm cò Nghệ An | |
61 | Chiêm cườm | |
62 | Chiêm di đông | |
63 | Chiêm đỏ dạng 1 | |
64 | Chiêm đỏ dạng 2 | |
65 | Chiêm khẩn lo | |
66 | Chiêm lốc Nghệ An | |
67 | Chiêm nam 2 | |
68 | Chiêm Nam Ninh tràng đá | |
69 | Chiêm ngân | |
70 | Chiêm Ngân Sơn | |
71 | Chiêm ngâu | |
72 | Chiêm Nghệ An | |
73 | Chiêm ngù Nghệ An | |
74 | Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1 | |
75 | Chiêm Phú Xuyên | |
76 | Chiêm quáo Nghệ An | |
77 | Chiêm râu | |
78 | Chiêm râu Tây Bắc | |
79 | Chiêm sách | |
80 | Chiêm sành Cẩm Khê | |
81 | Chiêm số 1 | |
82 | Chiêm số 1 Thanh Hoá | |
83 | Chiêm tăng sản | |
84 | Chiêm tây | |
85 | Chiêm thanh | |
86 | Chiêm thống nhất 1 | |
87 | Chiêm thống nhất 2 | |
88 | Chiêm Thừa Thiên | |
89 | Chiêm tía chân | |
90 | Chiêm tía chân Thái Nguyên | |
91 | Chiêm trắng | |
92 | Chiêm trắng | |
93 | Chiêm trắng chân | |
94 | Chiêm trắng vỏ 1 | |
95 | Chiêm trắng vỏ 2 | |
96 | Chiêm trắng vỏ Hải Phòng | |
97 | Chiêm tứ thời | |
98 | Chiêm viên | |
99 | Chiêm xiêm | |
100 | Chọn từ dòng 37 | |
101 | Chua tan | |
102 | Lúa Chùm | |
103 | Chùm quảng 1-1 | |
104 | Chùm quảng 1-2 | |
105 | Chùm quảng 1-3 | |
106 | Chùm quảng 1-4 | |
107 | Chùm quảng 2-1 | |
108 | Chùm quảng 2-2 | |
109 | Chùm quảng 2-3 | |
110 | Chùm quảng 2-4 | |
111 | Chùm quảng 2-5 | |
112 | Cút Hải Dương | |
113 | Cút Hải Phòng | |
114 | Cút hương | |
115 | Đài trung 65 | |
116 | Lúa Da Dư (Thừa Thiên Huế) | |
117 | Dep trar xang dạng 3 | |
118 | Lúa di | |
119 | Di càng Nam Định | |
120 | Di cao cổ Kiến An | |
121 | Di đỏ Hải Phòng | |
122 | Di đỏ Hòa Bình | |
123 | Di đông Nam Định | |
124 | Di hương Hải Dương | |
125 | Di hương Hải Phòng | |
126 | Di hương Kiến An | |
127 | Di thau ton | |
128 | Di trắng Hải Dương | |
129 | Di trắng Hải Phòng | |
130 | Di trắng Hải Phòng B | |
131 | Di trắng Hòa Bình | |
132 | Di trắng Nam Định | |
133 | Di trắng Sơn Tây | |
134 | Di vàng Hải Dương | |
135 | Diêu tu | |
136 | Đốc phụng | |
137 | Dòng chiêm 1 | |
138 | Dòng chiêm 2 | |
139 | Dòng chiêm 3 | |
140 | Dòng chiêm 4 | |
141 | Dòng chiêm 5 | |
142 | Dong trắng | |
143 | Lúa dự | |
144 | Dự báo Hòa Bình | |
145 | Dự cao cây | |
146 | Dự chiêm 1 | |
147 | Dự chiêm 2 | |
148 | Dự day blat | |
149 | Dự đen Thái Bình | |
150 | Dự Hải Dương | |
151 | Dự hương Hải Phòng | |
152 | Dự hương Nam Định | |
153 | Dự lùn Hải Dương | |
154 | Dự lùn Nam Định | |
155 | Dự lùn thơm | |
156 | Dự lùn thơm Thái Bình | |
157 | Dự nghển | |
158 | Dự nghển Hòa Bình | |
159 | Dự nghển Hoà Bình B | |
160 | Dự Ninh Bình | |
161 | Dự sớm Nam Định | |
162 | Dự Thanh Hóa | |
163 | Dự thơm | |
164 | Dự thơm đen Thái Bình | |
165 | Dự thơm Hải Dương | |
166 | Dự thơm Hải Phòng | |
167 | Dự thơm Ninh Bình | |
168 | Dự thơm Thái Bình | |
169 | Dự trắng Nam Định | |
170 | Dự trục Nam Định | |
171 | Dự vàng Nam Định | |
172 | Lúa đồi (Quảng Nam) | |
173 | Lúa đúc (Quảng Nam) | |
174 | Lúa Gie | |
175 | Ghê nưnh | |
176 | Gié hoa Hà Tĩnh | |
177 | Gié hoa Vĩnh Phúc | |
178 | Gié lài | |
179 | Gié nước Vĩnh Phúc | |
180 | Gié rõ | |
181 | Gié thanh 172 | |
182 | Gin plat | |
183 | Hạnh phúc 1 | |
184 | Lúa hẻo | |
185 | Lúa hẻo (Quảng Nam) | |
186 | Hiên đỏ Kiến An | |
187 | Hoa vàng Thái bình | |
188 | Lúa hoang 1 | Oryza rufipogon |
189 | Lúa hoang 2 | Oryza nivara |
190 | Lúa hoang 3 | Oryza officinalis |
191 | Lúa hoang 4 | Oryza granulata |
192 | Hom Bình Lục | |
193 | Hom Nam Định | |
194 | Hom Nam Hà | |
195 | Hom trụ | |
196 | Hưng sớm Thanh Hoá | |
197 | Ken trắng | |
198 | Kén vàng | |
199 | Khẩu ba tràng | |
200 | Khẩu bai | |
201 | Khẩu buộp | |
202 | Khẩu cẩm | |
203 | Kháu cặm cai | |
204 | Kháu cặm cỏ | |
205 | Kháu cặm kỵ | |
206 | Kháu cặm ngân | |
207 | Khẩu cẩm panh | |
208 | Kháu căm pạnh | |
209 | Khẩu căm pạnh | |
210 | Kháu cẩm pạnh | |
211 | Kháu cẩm phạnh | |
212 | Kháu cẩm pị | |
213 | Kháu cẩm pị (ruộng) | |
214 | Kháu cẩm pưng | |
215 | Khẩu cảng (Nếp cẩm) | |
216 | Khẩu cáy | |
217 | Khẩu chiến | |
218 | Khâu đắm đọi (nếp đen) | |
219 | Khâu đắm đòi (nếp nương) | |
220 | Khẩu đang đanh | |
221 | Kháu điển lư | |
222 | Khẩu đo rón | |
223 | Khẩu dòi | |
224 | Khẩu đương phọng | |
225 | Khẩu giòi cả | |
226 | Khẩu lang | |
227 | Khẩu lao | |
228 | Khẩu lếch | |
229 | Khẩu lếch | |
230 | Khẩu lếch (Nếp nương) | |
231 | Khẩu lếch 1 (Nếp nương) | |
232 | Khẩu lếch 2 (Nếp cẩm nương) dạng 1 | |
233 | Khẩu lếch dạng 2 | |
234 | Khẩu lếch lón | |
235 | Khẩu lói | |
236 | Khẩu ma | |
237 | Khẩu ma puống | |
238 | Khẩu mắc đươi | |
239 | Khẩu mắc vài | |
240 | Khẩu mang (Hà Giang) | |
241 | Khẩu mèo | |
242 | Khẩu mô lai | |
243 | Khẩu mỡ me | |
244 | Khẩu mua khao | |
245 | Khẩu nậm cưm | |
246 | Khẩu nậm xít | |
247 | Khẩu nghia cạn | |
248 | Khẩu nguyệt | |
249 | Khẩu nồng đăm | |
250 | Khẩu nông hay | |
251 | Khẩu nua chia | |
252 | Khẩu nua khao | |
253 | Khẩu nưa lầy dạng 2 | |
254 | Khẩu nua moong | |
255 | Khẩu nua tẩu | |
256 | Khâu pai lả | |
257 | Khẩu pe đanh | |
258 | Khẩu pe lanh mùa | |
259 | Kháu phách | |
260 | Kháu rẫy | |
261 | Khẩu ruốc | |
262 | Khẩu say khon dạng 2 | |
263 | Khẩu sen păn (Nếp nương) | |
264 | Khẩu tắc tó | |
265 | Khẩu tan đanh | |
266 | Khẩu tan đón dạng 2 | |
267 | Khẩu tan Hang (Điện Biên) | |
268 | Khẩu tan lương | |
269 | Khẩu tan Pỏm (Điện Biên) | |
270 | Khẩu tan vang | |
271 | Khẩu tiệp | |
272 | Khẩu tum muôi | |
273 | Khẩu vai | |
274 | Khẩu xẹp | |
275 | Khẩu xiên păn (Nếp cẩm) | |
276 | Lúa lai rai | |
277 | Lúa lào đinh | |
278 | Lọ cắm | |
279 | Lọ cẩm | |
280 | Lọ dầm | |
281 | Ló đếp cẩm | |
282 | Lọ hạt cau | |
283 | Lọ khướt dầm | |
284 | Lúa lốc nếp cẩm | |
285 | Lúa lốc nếp Mộc Châu | |
286 | Lốc nước | |
287 | Lốc Vĩnh Phú | |
288 | Lúa den (Nếp nương) | |
289 | Lúa mẻ | |
290 | Mác đươi | |
291 | M'bết k'rop | |
292 | Mố trắng Vĩnh Phúc | |
293 | Nàng cóc | |
294 | Nàng hương Bình Chánh | |
295 | Nàng phệt | |
296 | Nàng thơm | |
297 | Nàng thướt | |
298 | Nanh chồn | |
299 | Ne diêm | |
300 | Ne nương (Nếp nương cẩm) | |
301 | Lúa nếp a đoá | |
302 | Lúa nếp a tụt | |
303 | Nếp áo dài | |
304 | Nếp bã trầu | |
305 | Nếp bồ hóng Hải Dương | |
306 | Nếp Brau | |
307 | Nếp cái chiêm 1 (Sài Đường) | |
308 | Nếp cái chiêm 2 | |
309 | Nếp cái dóc | |
310 | Nếp cái Hải Dương | |
311 | Nếp cái hoa vàng Hải Phòng | |
312 | Nếp cái mùa | |
313 | Nếp cái nương | |
314 | Nếp cái trắng | |
314 | Nếp cẩm | |
316 | Nếp cặm | |
317 | Nếp cẩm (Blao co cẩm) | |
318 | Nếp cẩm (lầu mặc) | |
319 | Nếp cẩm (lúa ngom) | |
320 | Nếp cẩm (Mây chả) | |
321 | Nếp cẩm có râu | |
322 | Nếp cẩm dạng 1 | |
323 | Nếp cẩm dạng 2 | |
324 | Nếp cẩm den | |
325 | Nếp cẩm đen | |
326 | Nếp cẩm đen (nương) | |
327 | Nếp cẩm nương | |
328 | Nếp cẩm riệu | |
329 | Nếp cao cây | |
330 | Nếp cau | |
331 | Nếp chân | |
332 | Nếp chạo | |
333 | Nếp chiêm Phú Thọ | |
334 | Nếp con | |
335 | Nếp con giòi Phù Yên (Sơn La) | |
336 | Nếp dài | |
337 | Nếp dâu Thừa Thiên | |
338 | Nếp đen Hưng Yên | |
339 | Nếp Đinh | |
340 | Nếp đỏ | |
341 | Nếp đuôi trâu Phù Yên (Sơn La) | |
342 | Nếp Go rơ | |
343 | Nếp Hải Hậu | |
344 | Nếp hạt cau Nghệ An | |
345 | Nếp hạt tròn | |
346 | Nếp héo | |
347 | Nếp hoa vàng | |
348 | Nếp hoa vàng (Vĩnh Phúc) | |
349 | Nếp hoa vàng Thanh Hoá | |
350 | Nếp hương Hải Phòng | |
351 | Nếp Kal (Dieo kal) | |
352 | Nếp Kanghen | |
353 | Nếp khẩu doi | |
354 | Nếp Krụ | |
355 | Nếp lùn | |
356 | Nếp Mao Breng | |
357 | Nếp mây | |
358 | Nếp mèo đen | |
359 | Nếp mỡ | |
360 | Nếp mỏ quạ | |
361 | Nếp Mộc Châu | |
362 | Nếp Nậm Mằn sông Mã (Sơn La) | |
363 | Nếp ngo | |
364 | Nếp nhung | |
365 | Nếp nồng đỏ | |
366 | Nếp nương | |
367 | Nếp nương có đuôi | |
368 | Nếp nương dạng 1 | |
369 | Nếp nương dạng 3 | |
370 | Nếp nương vỏ trấu vàng | |
371 | Nếp ốc | |
372 | Nếp pai | |
373 | Nếp pâng | |
374 | Nếp Prao ôn | |
375 | Nếp Quảng Nam | |
376 | Nếp Quýt | |
377 | Nếp quýt Hải Phòng | |
378 | Nếp râu | |
379 | Nếp râu Thừa Thiên B | |
380 | Nếp ròng Nghệ An 2 | |
381 | Nếp rừng | |
382 | Nếp ruộng | |
383 | Nếp ruộng nương | |
384 | Nếp sấp | |
385 | Nếp sớm | |
386 | Nếp tan Mường Chanh Mai Sơn (Sơn La) | |
387 | Nếp tan Ngọc Chiến Mường la (Sơn La) | |
388 | Nếp Tằn pầu Mai Sơn (Sơn La) | |
389 | Nếp tẻ lau | |
390 | Nếp than | |
391 | Nếp than Lâm Đồng | |
392 | Nếp thầu dầu | |
393 | Nếp tí lau | |
394 | Nếp tróc | |
395 | Nếp vải | |
396 | Nếp vằn | |
397 | Nếp vàng 1 | |
398 | Nếp vàng 2 | |
399 | Nếp vàng ong | |
400 | Nếp vỏ đen | |
401 | Nếp voong | |
402 | Nếp xấp | |
403 | Nếp xoắn Hải Phòng | |
404 | Ngo hieng | |
405 | Ngọ hiêng (cẩm) | |
406 | Ngó hiêng (nếp nương) | |
407 | Ngọ klọoc | |
408 | Ngo lai | |
409 | Ngo oạch | |
410 | Ngọn thiềng | |
411 | Nha Trang | |
412 | Nhen plút | |
413 | Nhỏ đỏ | |
414 | Nhỏ sớm | |
415 | Nhông trắng Hải Phòng | |
416 | Lúa nhum | |
417 | Nông nghiệp 1 | |
418 | Pau cẩm (Lúa cẩm) | |
419 | Pàu đằng quại | |
420 | Pê xa | |
421 | Plào cô cắm | |
422 | Plau la | |
423 | Plau sang | |
424 | Plẩu tăng | |
425 | Plẩu tâu đằng dạng 1 | |
426 | Plề lẩu xám | |
427 | Plề plậu xá | |
428 | Plề sáng lọi | |
429 | Po le po lau xi | |
430 | Râu ấn Độ | |
431 | Ré Bắc Ninh | |
432 | Ré bằng Hà Đông | |
433 | Ré bầu | |
434 | Ré chanh | |
435 | Ré nam 64 | |
436 | Ré nước Thanh Hoá | |
437 | Ré quảng Hà Tĩnh | |
438 | Ré Thái Nguyên | |
439 | Ré thanh | |
440 | Ré thanh Hà Đông 1 | |
441 | Ré thanh Hà Đông 2 | |
442 | Ré thơm Hà Đông | |
443 | Sài đường 1 | |
444 | Sài đường 2 | |
445 | Sài đường Hà Nam 1 | |
446 | Sài đường Hà Nam 2 | |
447 | Sài đường Hải Dương | |
448 | Sài đường Kiến An | |
449 | Sài đường Thái Nguyên | |
450 | Sài đường Thanh Hoá 1 | |
451 | Sài đường Thanh Hoá 2 | |
452 | Sài đường Tuyên Quang | |
453 | Sài đường Vĩnh Phúc | |
454 | Sài Gòn 3 | |
455 | Sài Gòn 4 | |
456 | Sài Gòn sớm Hà Nam | |
457 | Sài Hải Dương | |
458 | San pa toong | |
459 | Số mà khừa | |
460 | Sòi Hải Phòng | |
461 | Sòi Nam Định | |
462 | Sòi trắng gạo Hải Dương | |
463 | Sớm cánh Bắc Giang | |
464 | Sớm câu 70A | |
465 | Tám áp bẹ | |
466 | Tám ấp bẹ | |
467 | Tám áp bẹ Ninh Bình | |
468 | Tám áp bẹ Thái Bình | |
469 | Tám bắc Hải Dương | |
470 | Tám bèo Bắc Ninh | |
471 | Tám canh nông Vĩnh Phúc | |
472 | Tám cao Bắc Ninh | |
473 | Tám cao cây | |
474 | Tám cao Sơn Tây | |
475 | Tám cao Vĩnh Phúc | |
476 | Tám cau | |
477 | Tám cha | |
478 | Tám chiêm Hà Nam | |
479 | Tám chòng Vĩnh Phúc | |
480 | Tám cổ ngỗng Hà Nam | |
481 | Tám cổ ngỗng Nam Định | |
482 | Tám cổ rụt | |
483 | Tám con | |
484 | Tám dâu Kiến An | |
485 | Tám dâu Thái Bình | |
486 | Tám ĐC M90 | |
487 | Tám đen | |
488 | Tám đen 516A | |
489 | Tám đen Bắc Ninh | |
490 | Tám đen Hà Đông | |
491 | Tám đen Hải Dương | |
492 | Tám đen Hải Phòng | |
493 | Tám đen Sơn Tây | |
494 | Tám đen Vĩnh Phúc | |
495 | Tám di Bắc Ninh | |
496 | Tám đỏ | |
497 | Tám đỏ Hà Đông | |
498 | Tám đỏ Sơn Tây | |
499 | Tám đỏ Thanh Hóa | |
500 | Tám đột biến | |
501 | Tám đứng Hải Dương | |
502 | Tám giả Hải Phòng | |
503 | Tám Hải Dương | |
504 | Tám Hải Giang | |
505 | Tám hoa vàng Bắc Ninh | |
506 | Tám không thơm Thái Bình | |
507 | Tám lấp Hải Dương | |
508 | Tám lấp Hải Phòng | |
509 | Tám lấp Kiến An | |
510 | Tám lúc Tây Bắc | |
511 | Tám lùn Hà Đông | |
512 | Tám lùn Hòa Bình | |
513 | Tám lùn Kiến An | |
514 | Tám lùn Vĩnh Phúc | |
515 | Tám mê Lai Châu | |
516 | Tám muộn Bắc Ninh | |
517 | Tám muộn Vĩnh Phúc | |
518 | Tám nghệ Hải Dương | |
519 | Tám nghệ hạt đỏ | |
520 | Tám nghệ Thái Bình | |
521 | Tám nghệ Vĩnh Phúc | |
522 | Tám nghển | |
523 | Tám Nghĩa Hồng | |
524 | Tám Nghĩa Lạc | |
525 | Tám Nghĩa Sơn | |
526 | Tám Ngọc Vạch | |
527 | Tám nhe Tây Bắc | |
528 | Tám nhỡ Bắc Ninh | |
529 | Tám nhỡ Thái Bình | |
530 | Tám nhỡ Vĩnh Phúc | |
531 | Tám nòi Hà Đông | |
532 | Tám nòi Sơn Tây | |
533 | Tám on Vĩnh Phú | |
534 | Tám quạt | |
535 | Tám râu Bắc Giang | |
536 | Tám râu Bắc Ninh | |
537 | Tám râu Hòa Bình | |
538 | Tám râu Hồng Quảng | |
539 | Tám râu Kiến An | |
540 | Tám rúc Vĩnh Phúc | |
541 | Tám ruối Hải Phòng | |
542 | Tám sớm Bắc Ninh | |
543 | Tám sớm Hải Dương | |
544 | Tám son Nam Định | |
545 | Tám tây Bắc Ninh | |
546 | Tám tây Sơn Tây | |
547 | Tám tẻ Vĩnh Phúc | |
548 | Tám thơm | |
549 | Tám thơm áp bẹ | |
550 | Tám thơm Bắc Giang | |
551 | Tám thơm Hà Đông | |
552 | Tám thơm Hải Dương | |
553 | Tám thơm Hòa Bình | |
554 | Tám thơm Hồng Quảng | |
555 | Tám thơm Ninh Bình | |
556 | Tám thơm Thái Bình | |
557 | Tám thơm Thanh Hóa | |
558 | Tám thơm Trung Quốc | |
559 | Tám thơm vay | |
560 | Tám thơm Vĩnh Phúc | |
561 | Tám tiêu | |
562 | Tám trắng Bắc Giang | |
563 | Tám trắng Vĩnh Phúc | |
564 | Tám trâu Hải Dương | |
565 | Tám trâu Kiến An | |
566 | Tám trâu Sơn Tây | |
567 | Tám trâu Vĩnh Phúc | |
568 | Tám tròn Hải Dương | |
569 | Tám vuốt | |
570 | Tám xoan | |
571 | Tám xoan (tám thơm) | |
572 | Tám xoan Bắc Ninh | |
573 | Tám xoan có râu Hải Dương | |
574 | Tám xoan D12 | |
575 | Tám xoan Hà Nam | |
576 | Tám xoan Hải Dương | |
577 | Tám xoan Hải Hậu | |
578 | Tám xoan Hải Phòng | |
579 | Tám xoan Sơn Tây | |
580 | Tám xoan Thái Bình | |
581 | Tám xoan Vĩnh Phúc | |
582 | Tám Xuân Bắc | Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
583 | Tám Xuân Đài | Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
584 | Tám Xuân Hồng | Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
585 | Tan lanh | |
586 | Tan lương | |
587 | Tan nọi | |
588 | Tàu hương | |
589 | Tẻ cây Hoà Bình | |
590 | Tẻ chảo | |
591 | Tẻ dai nương | |
592 | Tẻ đen | |
593 | Tẻ dong Ninh Bình | |
594 | Tẻ hoa cà | |
595 | Tẻ khá trắng Hoà Bình | |
596 | Tẻ luối dai nương | |
597 | Tẻ mèo Mộc châu (Sơn La) | |
598 | Lúa tẻ nương | |
599 | Tẻ tép | |
600 | Tép 1 | |
601 | Tép 2 | |
602 | Tép 4 | |
603 | Tép 6 | |
604 | Tép 62 | |
605 | Tép dong | |
606 | Tép Hải Dương | |
607 | Tép Hải Phòng | |
608 | Tép lai 60 | |
609 | Tép lai Hải Phòng | |
610 | Tép Nghệ An | |
611 | Tép Thái Bình | |
612 | Tép trắng | |
613 | Tép trắng 176T - 1 | |
614 | Tép trắng 76 | |
615 | Tép trắng Thái Nguyên | |
616 | Tiền miên | |
617 | Tiêu đôi | |
618 | Trâu đỏ Hoà Bình | |
619 | Lúa trì (Quảng Nam) | |
620 | Văn háu xiêm | |
621 | Ven lụa Nghệ An | |
622 | Ven lùn Thanh Hoá | |
623 | Ven Nghệ An | |
624 | Ven thương Nghệ An | |
625 | Xê nương Tây Bắc | |
626 | Xương gà đen | |
627 | Xương gà trắng |
Xin cho hỏi: trong các loại giống lúa cổ nói trên; còn giống lúa nào tồn tại đến giờ không?
[sửa | sửa mã nguồn]Trả lời: Các giống lúa liệt kê ở trên bao gồm các giống đang được canh tác trên đồng ruộng, về cơ bản không phải là giống lúa cổ.
- ^ Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn Lưu trữ 2014-08-16 tại Wayback Machine, ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Lúa
- Danh sách (Việt Nam)
- Thực vật Việt Nam
- Giống cây trồng Việt Nam
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Một Số Giống Lúa ở Việt Nam
-
Tìm Hiểu Các Giống Lúa Chủ Yếu ở Việt Nam - AgriDrone
-
Thông Tin Các Giống Lúa Nổi Tiếng Tại Việt Nam
-
Các Giống Lúa Trồng ở VN Từ Thời Nguyên Thủy đến Hiện đại
-
Tìm Hiểu Về Các Giống Lúa Chủ Yếu được Trồng Phổ Biến Tại Khắp 3 ...
-
Giới Thiệu Một Số Giống Lúa Thích Hợp Cho Vụ Đông Xuân 2021-2022
-
Tìm Hiểu Các Giống Lúa Chủ Yếu ở Việt Nam - Airnano
-
Điểm Danh Những Giống Lúa “át Chủ Bài” Cho Gạo Xuất Khẩu Giá Trị Cao
-
5 Giống Lúa Tối ưu Cho Năng Suất Cao Nhất 2021 - ThaiBinh Seed
-
Phân Loại Các Giống Lúa Và Sự Khác Nhau Của Lúa Trên Thế Giới
-
Vinaseed Sở Hữu 4/10 Giống Lúa Phổ Biến Nhất Tại Việt Nam
-
(PDF) MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG VÀ ĐẶC TÍNH CỦA CÁC GIỐNG LÚA ...
-
(PDF) ĐÁNH GIÁ PHẨM CHẤT GẠO CỦA MỘT SỐ GIỐNG LÚA ...
-
3 Giống Lúa Mới Có Giá Trị Kinh Tế Cao