Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006[1] cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990[2]. Thống kê năm 2006 do nhà nghiên cứu Viên Nghĩa Đạt thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc tiến hành dựa trên số liệu điều tra của khoảng 296 triệu người Trung Quốc. Theo số liệu của bộ Công an Trung Quốc năm 2007[3] thì họ phổ biến nhất Trung Quốc là họ Vương (王) chiếm 7,25% dân số. Họ Lý (李) tụt xuống đứng thứ 2 với 7,19% dân số, đứng thứ 3 là họ Trương (張) (6,83%). Gần 85% dân số mang một trong 100 họ phổ biến nhất.
Danh sách cụ thể
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Chữ Hán | Phổ thông | Quảng Đông | Mân Nam | Việt Nam(hoặc Hán Việt6) | Romaja(Hangul) | Tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | 1990 | PT | GT | Phiên âm Trung Quốc | Phiên âm Đài Loan1 | Khác(Như Tiếng Hàn,...) | Việt ngữ | Phiên âm Hồng Kông2 | Khác | Bạch thoại | Khác | |||||||||||||||||
1 | 1 | 王 | Wáng | Wang | Wong4 | Wong | ong4 | Ông | OngHeng | Vương | Wang (왕) | Ō | ||||||||||||||||
2 | 3 | 李 | Lǐ | Li | Lee | Lei5 | LeeLei | LeLei4 | Lí | Dee | Lý | Yi/Ri (이/리) | Ri | |||||||||||||||
3 | 4 | 張 | 张 | Zhāng | Chang | Zoeng1 | Cheung | Cheong4Chong5 | Tiuⁿ | TeoTeohTio | Trương | Jang (장) | Chō | |||||||||||||||
4 | 5 | 劉 | 刘 | Liú | Liu | Liou | Lau4 | Lau | Lao4Lou | Lâu | LauLowLao | Lưu | Yu/Ryu (유/류) | Ryū | ||||||||||||||
5 | 2 | 陳 | 陈 | Chén | Ch'en (Chen) | Chern | Can4 | Chan | Chun | Tân | TanChanTing | Trần | Jin (진) | Chin | ||||||||||||||
6 | 6 | 楊 | 杨 | Yáng | Yang | Joeng4 | Yeung | Ieong4 | Iûⁿ | EawYeoYeohYong | Dương | Yang (양) | Yō | |||||||||||||||
7 | 7 | 黃 | 黄 | Huáng | Huang | Hwang | Wong4 | Wong | WangVong4 | N̂g | NgWeeOeiOoiUyUng | Hoàng/ Huỳnh | Hwang (황) | Kō | ||||||||||||||
8 | 12 | 趙 | 赵 | Zhào | Chao | Ziu6 | Chiu | Chio4Jiu | Tiō | Chew | Triệu | Jo (조) | Chō | |||||||||||||||
9 | 10 | 周 | Zhōu | Chou | Joe | Zau1 | Chow | Chao4Chau | Chiu | ChewChiew | Châu | Ju (주) | Shū | |||||||||||||||
10 | 8 | 吳 | 吴 | Wú | Wu | Woo | Ng4 | Ng | Ung4Eng | Gô•Ngô• | GohGouw | Ngô | Oh (오) | Go | ||||||||||||||
11 | 14 | 徐 | Xú | Hsü (Hsu) | Ceoi4 | Tsui | Choi4ChuiTsua | Chhî | Chee | Từ | Seo (서) | Jo | ||||||||||||||||
12 | 15 | 孫 | 孙 | Sūn | Sun | Suen | Syun1 | Suen | Sun | SunSoon | Sng | Tôn | Son (손) | Son | ||||||||||||||
13 | 16 | 朱 | Zhū | Chu | Choo | Zyu1 | Chu | Chue | ChuChee | Choo | Chu | Ju (주) | Shu | |||||||||||||||
14 | 18 | 馬 | 马 | Mǎ | Ma | Maa5 | Ma | Mah | MáBé | Baey | Mã | Ma (마) | Ba | |||||||||||||||
15 | 23 | 胡 | Hú | Hu | Wu4 | Wu | WooVu4 | HooÔ• | Hồ | Ho (호) | Ko | |||||||||||||||||
16 | 20 | 郭 | Guō | Kuo | Gwok3 | Kwok | Kuok4 | Koeh | KwekQuakQuek | Quách | Kwak (곽) | Kaku | ||||||||||||||||
17 | 9 | 林 | Lín | Lin | Lam4 | Lam | Lum | Lîm | LimLiem | Lâm | Im/Rim(임/림) | Hayashi | ||||||||||||||||
18 | 21 | 何 | Hé | Hê, Ho | Ho4 | Ho | Hô | Hà | Ha (하) | Ka | ||||||||||||||||||
19 | 17 | 高 | Gāo | Kao | Gou1 | Ko | Kou4Go | Koh | Cao | Go (고) | Kō | |||||||||||||||||
20 | 19 | 梁 | Liáng | Liang | Loeng4 | Leung | LeongLangLeng | Niû | Neo | Lương | Yang, Ryang(양, 량) | Ryō | ||||||||||||||||
21 | 22 | 鄭 | 郑 | Zhèng | Cheng | Jehng | Zeng6 | Cheng | Cheang4Chiang4 | TēⁿTīⁿ | TayTeh | Trịnh | Jeong (정) | Tei | ||||||||||||||
22 | 32 | 羅 | 罗 | Luó | Lo | Lo4 | Lo | LawLohLowe | Lô | La | Na/Ra(나/라) | Ra | ||||||||||||||||
23 | 35 | 宋 | Sòng | Sung | Soong | Sung3 | Sung | Sòng | Tống | Song (송) | Sō | |||||||||||||||||
24 | 29 | 謝 | 谢 | Xiè | Hsieh | Shieh | Ze6 | Tse | Che4 | Chiā, Siā | Cheah | Tạ | Sa (사)3 | Sha | ||||||||||||||
25 | 30 | 唐 | Táng | T'ang (Tang) | Tong4 | Tong | Tn̂g | Tng | Đường | Dang (당) | Tō | |||||||||||||||||
Thứ hạng | Chữ Hán | Phổ thông | Quảng Đông | Mân Nam | Tiếng Việt | Romaja(Hangul) | Tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||
2006 | 1990 | PT | GT | Bính âm | W-G1 | Khác | Việt ngữ | Việt bính2 | Khác | Bạch thoại | Khác | |||||||||||||||||
26 | 42 | 韓 | 韩 | Hán | Han | Hon4 | Hon | Hân | Han | Hàn | Han (한) | Kan | ||||||||||||||||
27 | 37 | 曹 | Cáo | Ts'ao (Tsao) | Cou4 | Tso | Chou4 | Chô | Tào | Jo (조)3 | Sō | |||||||||||||||||
28 | 31 | 許 | 许 | Xǔ | Hsü (Hsu) | Heoi2 | HuiHooi | Hoi4 | Khó• | KohKhoKhorCo | Hứa | Heo (허) | Kyo | |||||||||||||||
29 | 27 | 鄧 | 邓 | Dèng | Teng | Dang6 | Tang | Dung | Tēng | Đặng | Deung (등)3 | Tō | ||||||||||||||||
30 | 55 | 蕭 | 萧 肖 | Xiāo | Hsiao | Siu1 | Siu | Sio4 | Siau | Tiêu | So (소) | Shō | ||||||||||||||||
31 | 34 | 馮 | 冯 | Féng | Feng | Ferng | Fung4 | Fung | Fong | Pâng | Phang | Phùng | Pung (풍) | Fū | ||||||||||||||
32 | 25 | 曾 | Zēng | Tseng | Tzeng | Zang1 | Tsang | Chang4 | Chan | Tăng | Jeung (증)3 | Sō | ||||||||||||||||
33 | 60 | 程 | Chéng | Ch'eng (Cheng) | Cing4 | Ching | Cheng4 | Thiâⁿ | Trình | Jeong (정) | Tei | |||||||||||||||||
34 | 24 | 蔡 | Cài | Ts'ai (Tsai) | Chai, Tsay | Coi3 | Choi | ChoyTsoi | Chhoà | ChuaChoaTjoa | Thái/ Sái | Chae (채) | Sai | |||||||||||||||
35 | 79 | 彭 | Péng | P'eng (Peng) | Paang4 | Pang | Phêⁿ, Phîⁿ | Bành | Paeng (팽) | Hō | ||||||||||||||||||
36 | 51 | 潘 | Pān | P'an (Pan) | Pun1 | Poon | Pun4 | Phoaⁿ | Phua | Phan | Ban (반) | Han | ||||||||||||||||
37 | 33 | 袁 | Yuán | Yüan (Yuan) | Jyun4 | Yuen | Un4 | Oân | Viên | Won (원) | En | |||||||||||||||||
38 | 41 | 于 | Yú | Yü (Yu) | Jyu1 | Yue | U4 | Î, Û | Vu | U (우) | U | |||||||||||||||||
39 | 40 | 董 | Dǒng | Tung | Dung2 | Tung | Tong4 | Táng | Đổng | Dong (동) | Tō | |||||||||||||||||
40 | 61 | 余 | Yú | Yü (Yu) | Jyu4 | Yu, Yue | U4Yee | Î, Û | Ee | Dư | Yeo (여) | Yo | ||||||||||||||||
41 | 36 | 蘇 | 苏 | Sū | Su | Sou1 | So | Sou4 | So• | Souw | Tô | So (소) | Su | |||||||||||||||
42 | 11 | 葉 | 叶 | Yè | Yeh | YeeEe | Jip6 | Yip | Ip | Ia̍p | Yap | Diệp | Seob (섭) | Yō | ||||||||||||||
43 | 13 | 呂 | 吕 | Lǚ | Lü (Lu) | Leoi5 | Lui | Loi4 | LīLū | DyDee | Lữ/ Lã | Ryo | ||||||||||||||||
44 | 62 | 魏 | Wèi | Wei | Ngai6 | Ngai | Gūi | Wee | Ngụy | Gi | ||||||||||||||||||
45 | 44 | 蔣 | 蒋 | Jiǎng | Chiang | Chung | Zoeng2 | Cheung | Cheong4Chiang | Chiúⁿ | CheohChiong | Tưởng | Shō | |||||||||||||||
46 | 58 | 田 | Tián | T'ien (Tien) | Tin4 | Tin | Tiân | Điền | Jeon (잔) | Den | ||||||||||||||||||
47 | 48 | 杜 | Dù | Tu | Dou6 | To | DoTou4 | Tō• | Toh | Đỗ | To | |||||||||||||||||
48 | 49 | 丁 | Dīng | Ting | Ding1 | Ting | DingTeng4 | Teng | Đinh | Tei | ||||||||||||||||||
49 | 28 | 沈 | Shěn | Shen | Sam2 | Sum | Sam4Shum | Sím | Thẩm | Shim (심) | Shun | |||||||||||||||||
50 | 52 | 姜 | Jiāng | Chiang | Goeng1 | Keung | GeungKeong4 | KiangKiuⁿ | Khương | Kang (강) | Kyō | |||||||||||||||||
Thứ hạng | Chữ Hán | Phổ thông | Quảng Đông | Mân Nam | Tiếng Việt | Romaja(Hangul) | Tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||
2006 | 1990 | PT | GT | Bính âm | W-G1 | Khác | Việt ngữ | Việt bính2 | Khác | Bạch thoại | Khác | |||||||||||||||||
51 | 65 | 范 | Fàn | Fan | Faan6 | Fan | Hoān | Phạm | Beom (범)[4] | Han | ||||||||||||||||||
52 | 87 | 江 | Jiāng | Chiang | Gong1 | Kong | Kang | Giang | Kō | |||||||||||||||||||
53 | 106 | 傅 | Fù | Fu | Fu6 | Fu, Foo | Poh; | Phó | Bu(부) | Bo | ||||||||||||||||||
54 | 46 | 鍾 | 钟 | Zhōng | Chung | Zung1 | Chung | Chong4 | ChiongCheng | Chung | Chū | |||||||||||||||||
55 | 66 | 盧 | 卢 | Lú | Lu | Lou4 | Lo | Lou4 | Lô• | Loh | Lô/ Lư | No/Ro(노, 로) | Ryo | |||||||||||||||
56 | 75 | 汪 | Wāng | Wang | Wong1 | Wong | OngAng | Uông | Ō | |||||||||||||||||||
57 | 64 | 戴 | Dài | Tai | Daai3 | Tai | Tè | Đái/ Đới | Dai | |||||||||||||||||||
58 | 59 | 崔 | Cuī | Ts'ui (Tsui) | Tsuei | Ceoi1 | Chui | Choi4 | Chui | Thôi | Choi (최) | Sai | ||||||||||||||||
59 | 43 | 任 | Rén | Jen | Jam6 | Yam | Iam4Yum | Jîm | Nhâm/ Nhậm/ Nhiệm | Im (임) | Jin | |||||||||||||||||
60 | 38 | 陸 | 陆 | Lù | Lu | Luk6 | Luk | Lok4 | Lio̍k | Loke | Lục | 3 | Riku/Riki | |||||||||||||||
61 | 82 | 廖 | Liào | Liao | Liu6 | Liu | LewLio4 | Liāu | LiauwLiawLiow | Liệu | Ryō | |||||||||||||||||
62 | 50 | 姚 | Yáo | Yao | Jiu4 | Yiu | Io4Iu4 | Iâu | Diêu | Yo | Yō | |||||||||||||||||
63 | 47 | 方 | Fāng | Fang | Fong1 | Fong | Png, Hong | Phương | Bang (방) | HōKata | ||||||||||||||||||
64 | 56 | 金 | Jīn | Chin | Kim | Gam1 | Kam | Gum | Kim | Kim | Kim (김) | Kin | ||||||||||||||||
65 | 54 | 邱 | Qiū | Ch'iu (Chiu) | Chiou | Jau1 | Yau | Iao<4Iau4 | Khu, Cu | KhooKoo | Khâu/Khưu | Koo (구) | Kyū | |||||||||||||||
66 | 69 | 夏 | Xià | Hsia | Haa6 | Ha | Hā | Hạ | Ka | |||||||||||||||||||
67 | 53 | 譚 | 谭 | Tán | T'an (Tan) | Taam4 | Tam | TomHamHom | Thâm | Tham | Đàm | Tan | ||||||||||||||||
68 | 120 | 韋 | 韦 | Wéi | Wei | Wai4 | Wai | Vai4 | Vi | Ei | ||||||||||||||||||
69 | 57 | 賈 | 贾 | Jiǎ | Chia | Gaa2 | Ga | Ká | Giả | Ka | ||||||||||||||||||
70 | 74 | 鄒 | 邹 | Zōu | Tsou | Zau1 | Chow | Chao4Chau | Cho• | Trâu | Chū | |||||||||||||||||
71 | 78 | 石 | Shí | Shih | Sek6 | Sek, Shek | Seac<4Seak4 | Chio̍h | Thạch | Seki | ||||||||||||||||||
72 | 133 | 熊 | Xióng | Hsiung | Hung4 | Hung | Hong4 | Hùng | Kyū | |||||||||||||||||||
73 | 99 | 孟 | Mèng | Meng | Maang6 | Mang | Bēng | Mạnh | Mō | |||||||||||||||||||
74 | 81 | 秦 | Qín | Ch'in (Chin) | Ceon4 | TseunTseonChun | Chon4 | Chîn | Tần | Shin | ||||||||||||||||||
75 | 92 | 閻 | 阎 | Yán | Yen | Jim4 | Yim | Im4 | Giâm | Diêm | En | |||||||||||||||||
Thứ hạng | Chữ Hán | Phổ thông | Quảng Đông | Mân Nam | Tiếng Việt | Romaja(Hangul) | Tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||
2006 | 1990 | PT | GT | Bính âm | W-G1 | Khác | Việt ngữ | Việt bính2 | Khác | Bạch thoại | Khác | |||||||||||||||||
76 | 63 | 薛 | Xuē | Hsüeh (Hsueh) | Sit3 | Sit | Sih | Tiết | Shitsu | |||||||||||||||||||
77 | 68 | 侯 | Hóu | Hou | Hau4 | Hau | Hao4 | HâuJao | Hầu | Kō | ||||||||||||||||||
78 | 102 | 雷 | Léi | Lei | 0 | Lui | Loi4 | Lôi | Rai | |||||||||||||||||||
79 | 70 | 白 | Bái | Pai | Bo, Po | Baak6 | Pak | Pe̍h, Pe̍k | Peh | Bạch | Baek (백) | HakuHyakuByaku | ||||||||||||||||
80 | 108 | 龍 | 龙 | Lóng | Lung | Lung4 | LungLoong | Long4 | Lêng | Long | Ryū | |||||||||||||||||
81 | 118 | 段 | Duàn | Tuan | Dyun6 | Tuen | Tun4 | Đoạn/ Đoàn | Dan | |||||||||||||||||||
82 | 110 | 郝 | Hǎo | Hao | Kok3 | Kok | Hác | Kaku | ||||||||||||||||||||
83 | 128 | 孔 | Kǒng | K'ung (Kung) | Hung2 | Hung | Hong4 | Khổng | Gong (궁) | Kō | ||||||||||||||||||
84 | 88 | 邵 | Shào | Shao | Shaw | Siu6 | Shiu | Sio4 | Siō | Thiệu | Shō | |||||||||||||||||
85 | 76 | 史 | Shǐ | Shih | Si2 | Sze | Si4 | Sú | Sử | Shi | ||||||||||||||||||
86 | 89 | 毛 | Máo | Mao | Mou4 | Mo | Mou4 | Mô• | Mao | Mō | ||||||||||||||||||
87 | 94 | 常 | Cháng | Ch'ang (Chang) | Soeng4 | Sheung | Seong4 | Siông | Thường | Chō | ||||||||||||||||||
88 | 97 | 萬 | 万 | Wàn | Wan | Maan6 | Man | Bān | Vạn | Ban | ||||||||||||||||||
89 | 45 | 顧 | 顾 | Gù | Ku | Gu3 | Gu | GooKu | Kò• | Cố | Ko | |||||||||||||||||
90 | 86 | 賴 | 赖 | Lài | Lai | Laai6 | Lai | Lōa | Lại | Rai | ||||||||||||||||||
91 | 130 | 武 | Wǔ | Wu | Mou5 | Mo | Mou4 | Vũ/ Võ | Bu | |||||||||||||||||||
92 | 95 | 康 | Kāng | Kang | Hong1 | Hong | Khng | Khang | Kō | |||||||||||||||||||
93 | 71 | 賀 | 贺 | Hè | He | Ho6 | Ho | Hō | Hạ | Ga | ||||||||||||||||||
94 | 93 | 嚴 | 严 | Yán | Yen | Jim4 | Yim | Im4 | Giâm | Nghiêm | Gen | |||||||||||||||||
95 | 101 | 尹 | Yǐn | Yin | Yiin | Wan5 | Wan | Duẫn/ Doãn | Yun (윤) | In | ||||||||||||||||||
96 | 72 | 錢 | 钱 | Qián | Ch'ien (Chien) | Cin4 | Chin | Chîⁿ | Tiền | Sen | ||||||||||||||||||
97 | 84 | 施 | Shī | Shih | Si1 | Sze | Si | Si | See | Thi | Shi | |||||||||||||||||
98 | 96 | 牛 | Niú | Niu | Ngau4 | Ngau | Ngao4 | Gû | Ngưu | Gyū | ||||||||||||||||||
99 | 67 | 洪 | Hóng | Hung | Hung4 | Hung | Hong4 | Âng | Ang | Hồng | Hong (홍) | Kō | ||||||||||||||||
100 | 80 | 龔 | 龚 | Gōng | Kung | Gung2 | Kung | Kong4 | Kióng | Cung | Kyū | |||||||||||||||||
Đây là danh sách các họ nằm trong 100 họ phổ biến nhất năm 1990 nhưng không còn trong danh sách năm 2006 | ||||||||||||||||||||||||||||
Thứ hạng | Chữ Hán | Phổ thông | Quảng Đông | Mân Nam | Tiếng Việt | Romaja(Hangul) | Tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||
2006 | 1990 | PT | GT | Bính âm | W-G1 | Khác | Việt ngữ | Việt bính2 | Khác | Bạch thoại | Khác | |||||||||||||||||
26 | 佘 | Shé | She | Se4 | Sheh | Se4Shai | Sia | Xà | 3 | Sha | ||||||||||||||||||
39 | 麥 | 麦 | Mài | Ma0 | Mak6 | Mak | Muk | Be̍h | Beh | Mạch | 3 | Baku | ||||||||||||||||
73 | 莊 | 庄 | Zhuāng | Chuang | Zong1 | Chong | Chng | Trang | Shō | |||||||||||||||||||
77 | 路 | Lù | Lu | Lou6 | Lo | Lou4 | Lō• | Lộ | Ro | 83juwhuashuwqjj ứue clsoa ảilej @nbs | 黎 | Lí | Li | Lai4 | Lai | Lê | Lê | Rei | ||||||||||
85 | 付 | Fù | Fu | Fu6 | Foo | Fu | Pò• | Phó | Bo | |||||||||||||||||||
90 | 邢 | Xíng | Hsing | Jing4 | Ying | Ieng4 | Hêng | Hình | Kei | |||||||||||||||||||
91 | 倪 | Ní | Ni | Ngai4 | Ngai | Gê | Nghê | Gei | ||||||||||||||||||||
98 | 陶 | Táo | T'ao (Tao) | Tou4 | Tou | Tow | Tô | Đào | Do (도) | Tō | ||||||||||||||||||
100 | 葛 | Gě | Kê, Ko | Got3 | Kot | Kat | Cát | Gal (갈)
| Katsu |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Phiên âm Wade-Giles hiện chỉ được dùng ở Đài Loan
- Phiên âm do chính quyền Đặc khu hành chính Hồng Kông dùng trong các giấy tờ cá nhân.
- Không có hoặc có rất ít người mang họ này, lấy theo số liệu thống kê năm 2000[5].
- Phiên âm kiểu tiếng Bồ Đào Nha, chỉ được dùng ở Ma Cao.
- Phiên âm thông thường kiểu Mỹ.
- Nhiều họ người Việt tương ứng với các họ người Trung Quốc, với những họ người Trung Quốc không có tại Việt Nam thì cột Việt Nam sẽ là phiên âm Hán Việt của họ người Trung Quốc.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bách gia tính
- Họ người Hoa
- Họ phức người Hoa
- Họ người Việt
- Họ người Triều Tiên
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Newest 100 Surnames”. ngày 10 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2006.
- ^ “Zhongwen.com: Top 200 Chinese Family Names”. 1990. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2006.
- ^ “Vương trở thành họ phổ biến nhất tại Trung Quốc”. 2007.
- ^ “1”.
- ^ “Thống kê dân số Hàn Quốc năm 2000 (theo họ)”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008.
- Họ người Trung Quốc
- Danh sách (Trung Quốc)
Từ khóa » Họ đông Nhất Trung Quốc
-
Họ Người Hoa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Trung Quốc Phổ Biến | Bách Khoa Người Phương Đông
-
Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến
-
Các Họ Ở Trung Quốc ❤️️Những Họ Đông, Nổi Tiếng, Đẹp Nhất
-
TOP 10 Dòng Họ Đông Nhất Thế Giới - TOP10AZ
-
Họ Nguyễn Lọt Vào Top 10 Họ Phổ Biến Nhất Thế Giới - Hànộimới
-
Vì Sao 1,2 Tỉ Người Trung Quốc Chỉ Dùng 100 Họ?
-
10 Dòng Họ đông đảo Nhất Thế Giới: Họ Nguyễn Việt Nam Xếp Thứ ...
-
Trần, Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến, Lê, Bách Gia Tính ...
-
Top 10 Họ Phổ Biến Nhất Trung Quốc Hiện Nay - Danh Sách Xếp Hạng
-
Chính Sách Dân Tộc ở Trung Quốc
-
Top 10 Các Họ ở Trung Quốc Phổ Biến Nhất Hiện Nay - THE COTH
-
157 Họ Người Trung Quốc ( Phần 1 )
-
Trung Quốc Có Một HỌ Là đệ Nhất Danh Gia Vọng Tộc, Sở Hữu 36 ...