Danh Sách Hồ Theo Diện Tích – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Sau đây là danh sách hồ có diện tích mặt nước từ 4.000 km² trở lên. Lưu ý rằng diện tích của một số hồ có thể thay đổi theo mùa hoặc theo năm, đặc biệt là với trường hợp các hồ nước mặn thuộc các vùng đất khô cằn. Danh sách này không bao gồm các hồ chứa nước.
Để so sánh, biển nhỏ nhất thế giới, biển Caspi có diện tích 371.000 km², rộng 1.199 km, sâu 1.025 m và có dung tích nước 78.200 km³.
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ màu | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Châu Á | Châu Âu | Châu Đại Dương | Bắc Mỹ | Nam Mỹ | Châu Nam Cực | Châu Phi |
Thứ tự | Hồ | Diện tíchkm² | Rộngkm | Sâum | Dung tích nướckm³ | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ Michigan-Huron | 117.702 | 710 | 282 | 8.458 | Canada/ Hoa Kỳ | |
2 | Hồ Superior | 82.414 | 616 | 406 | 12.100 | Canada/ Hoa Kỳ | |
3 | Hồ Victoria | 69.485 | 322 | 84 | 2.750 | Kenya/ Tanzania Uganda | |
4 | Hồ Tanganyika | 32.893 | 676 | 1.470 | 18.900 | Tanzania/ Cộng hòa Dân chủ Congo Zambia/ Burundi | |
5 | Hồ Baikal | 31.500 | 636 | 1.637 | 23.600 | Nga | Hồ sâu nhấtHồ có dung tích nước lớn nhất |
6 | Hồ Gấu Lớn | 31.080 | 373 | 446 | 2.236 | Canada | |
7 | Hồ Malawi | 30.044 | 579 | 706 | 8.400 | Malawi/ Mozambique Tanzania | |
8 | Hồ Great Slave | 28.930 | 480 | 614 | 2.090 | Canada | |
9 | Hồ Erie | 25.719 | 388 | 64 | 489 | Canada/ Hoa Kỳ | |
10 | Hồ Winnipeg | 23.553 | 425 | 36 | 283 | Canada | |
11 | Hồ Ontario | 19.477 | 311 | 244 | 1.639 | Canada/ Hoa Kỳ | |
12 | Hồ Balkhash[1] | 18.428 | 605 | 26 | 106 | Kazakhstan | |
13 | Hồ Ladoga | 18.130 | 219 | 230 | 908 | Nga | |
14 | Biển Aral[1] | 17.160 | 428 | Kazakhstan/ Uzbekistan | Năm 1960, hồ có diện tích 68.000 km²(lớn thứ 4 thế giới) | ||
15 | Hồ Vostok | 15.690 | 250 | ~ 900-1.000 m | 5400 ± 1.600 km³ | Châu Nam Cực | Hồ dưới mặt băng lớn nhất |
16 | Hồ Maracaibo | 13.300 | Venezuela | ||||
17 | Hồ Tonlé Sap | ~ 10.000 | Campuchia | ||||
18 | Hồ Onega | 9.891 | 248 | 120 | 280 | Nga | |
19 | Hồ Titicaca | 8.135 | 177 | 281 | 893 | Bolivia/ Perú | |
20 | Hồ Nicaragua | 8.001 | 177 | 26 | Nicaragua | ||
21 | Hồ Athabasca | 7.920 | 335 | 243 | 204 | Canada | |
22 | Hồ Turkana[1] | 6.405 | 248 | 109 | 204 | Kenya | |
23 | Hồ Reindeer | 6.330 | 245 | 337 | Canada | ||
24 | Hồ Eyre[1] | ~ 6.216 | 209 | Úc | Diện tích thay đổi theo mùa | ||
25 | Hồ Issyk-Kul[1] | 6.200 | 182 | 668 | 1.738 | Kiribati | |
26 | Hồ Urmia[1] | 6.001 | 130 | 16 | Iran | ||
27 | Hồ Động Đình | ~ 6.000 | Trung Quốc | Diện tích thay đổi theo mùa(từ 4.000 km² đến ~ 12.000 km²) | |||
28 | Hồ Torrens[1] | 5.698 | 209 | Úc | |||
29 | Hồ Vänern | 5.545 | 140 | 106 | 153 | Thụy Điển | |
30 | Hồ Winnipegosis | 5.403 | 245 | 254 | Canada | ||
31 | Hồ Albert | 5.299 | 161 | 58 | 280 | Cộng hòa Dân chủ Congo/ Uganda | |
32 | Hồ Mweru | 5.120 | 131 | 27 | 38 | Cộng hòa Dân chủ Congo/ Zambia | |
33 | Hồ Nettilling | 5.066 | 113 | Canada | Hồ trên đảo lớn nhất | ||
34 | Hồ Nipigon | 4.843 | 116 | 165 | Canada | ||
35 | Hồ Manitoba | 4.706 | 225 | 248 | Canada | ||
36 | Hồ Muối Lớn[1] | 4.662 | 121 | 10 | Hoa Kỳ | ||
37 | Hồ Khanka | 4.190 | 10.6 | Nga/ Trung Quốc |
Hồ lớn nhất châu lục
[sửa | sửa mã nguồn]- Châu Á - Hồ Baikal
- Châu Âu - Hồ Ladoga
- Châu Đại Dương - Hồ Eyre
- Bắc Mỹ - Hồ Michigan-Huron
- Trung Mỹ - Hồ Nicaragua
- Nam Mỹ - Hồ Maracaibo
- Châu Nam Cực - Hồ Vostok
- Châu Phi - Hồ Victoria
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h Hồ nước mặn
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách hồ theo thể tích nước
- Danh sách hồ theo độ sâu
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Factmonster.com
- van der Leeden, Troise, and Todd, eds., The Water Encyclopedia. Second Edition. Chelsea, MI: Lewis Publishers, 1990. tr. 198-200.
- Danh sách hồ
- Danh sách theo diện tích
Từ khóa » Những Hồ Cao Nhất Thế Giới
-
Danh Sách Các Hồ Lớn Nhất Thế Giới Theo Diện Tích Bề Mặt
-
Hồ Nước Cao Nhất Thế Giới - Kinh Tế Môi Trường
-
Top 10 Hồ Lớn Nhất Thế Giới
-
Top 8 Hồ Nước Cao Nhất Thế Giới Có Thể Bạn Chưa Biết - Tikibook
-
Top 10 Hồ Lớn Nhất Thế Giới Hiện Nay Có Thể Bạn Chưa Biết
-
10 Hồ Cao Nhất Thế Giới - Also See
-
15 Hồ Lớn Nhất Thế Giới / Hướng Dẫn Viên Du Lịch - Top World Traveling
-
Top 20 Hồ Lớn Nhất Thế Giới 2022
-
8 Hồ Có Tuổi đời Lâu Nhất Trên Thế Giới - Tổng Cục Du Lịch
-
8 Hồ Nước Trong Nhất Thế Giới - Yeah Travel
-
Họ Nguyễn Lọt Vào Top 10 Họ Phổ Biến Nhất Thế Giới - Hànộimới
-
Những Cuốn Hộ Chiếu Có Lệ Phí đắt Nhất Thế Giới - VnExpress Du Lịch
-
Các Họ Trên Thế Giới ❤️️Những Họ Đông, Nổi Tiếng, Giàu Nhất
-
6 Loài Hổ Quý Hiếm Nhất Hành Tinh - Báo Sức Khỏe & Đời Sống