Danh Sách Kế Vị Ngai Vàng Anh Quốc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Danh sách kế vị ngai vàng Anh Quốc)
Sáu người kế vị đầu tiên[a]từ ngày 08/09/2022
1. William, Thân vương xứ Wales
2. Vương tôn George xứ Wales
3. Vương tôn nữ Charlotte xứ Wales
4. Vương tôn Louis xứ Wales
5. Vương tử Harry, Công tước xứ Sussex
6. Vương tôn Archie xứ Sussex
Ngai vàng trong Thượng Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Quốc vương hiện tại của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland là Charles Đệ tam. Dưới đây là Danh sách kế vị ngai vàng của Vương thất Anh.[2][3]

  • George V (1865–1936)
    • Edward VIII (1894–1972)
    • George VI (1895–1952)
      • Elizabeth II (1926–2022)
        • Charles III (s. 1948) B D W
          • (1) William, Thân vương xứ Wales (s. 1982) B D W
            • (2) Vương tôn George xứ Wales (s. 2013) B D W
            • (3) Vương tôn nữ Charlotte xứ Wales (s. 2015) B D W
            • (4) Vương tôn Louis xứ Wales (s. 2018) B D
          • (5) Vương tử Harry, Công tước xứ Sussex (s. 1984) B D W
            • (6) Vương tôn Archie xứ Sussex (s. 2019) B D
            • (7) Vương tôn nữ Lilibet xứ Sussex (s. 2021) B D
        • (8) Vương tử Andrew, Công tước xứ York (s. 1960) B D W
          • (9) Vương tôn nữ Beatrice xứ York (s. 1988) B D W
            • (10) Sienna Mapelli Mozzi (s. 2021) B D
          • (11) Vương tôn nữ Eugenie xứ York (s. 1990) B D W
            • (12) August Brooksbank (s. 2021) B D
            • (13) Ernest Brooksbank (b. 2023) D
        • (14) Vương tử Edward, Công tước xứ Edinburgh (s. 1964) B D W
          • (15) James, Bá tước xứ Wessex (s. 2007) B D W
          • (16) The Lady Louise Windsor (s. 2003) B D W
        • (17) Anne, Vương nữ Vương thất (s. 1950) 1952 B D W
          • (18) Peter Phillips (s. 1977) B D W
            • (19) Savannah Phillips (s. 2010) B D W
            • (20) Isla Phillips (s. 2012) B D W
          • (21) Zara Tindall (họ thời con gái: Phillips; s. 1981) B D W
            • (22) Mia Tindall (s. 2014) B D W
            • (23) Lena Tindall (s. 2018)B D
            • (24) Lucas Tindall (s. 2021) B D
      • Margaret của Liên hiệp Anh (1930–2002) 1952
        • (25) David Armstrong-Jones, Bá tước thứ 2 xứ Snowdon (s. 1961) D W
          • (26) Charles Armstrong-Jones, Tử tước Linley (s. 1999) D W
          • (27) Quý cô Margarita Armstrong-Jones (s. 2002) D W
        • (28) Phu nhân Sarah Chatto (họ cũ: Armstrong-Jones; s. 1964) D W
          • (29) Samuel Chatto (s. 1996) D W
          • (30) Arthur Chatto (s. 1999) D W
    • Vương tử Henry, Công tước xứ Gloucester (1900–1974) 1952
      • Vương tôn William xứ Gloucester (1941–1972) 1952
      • (31) Vương tôn Richard, Công tước xứ Gloucester (s. 1944) 1952 D W
        • (32) Alexander Windsor, Bá tước xứ Ulster (s. 1974) D W
          • (33) Xan Windsor, Lãnh chúa Culloden (s. 2007) D W
          • (34) Phu nhân Cosima Windsor (s. 2010) D W
        • (35) Phu nhân Davina Windsor (s. 1977) D W
          • (36) Senna Lewis (s. 2010) D W
          • (37) Tāne Lewis (s. 2012) D W
        • (38) Phu nhân Rose Gilman (họ cũ: Windsor; s. 1980) D W
          • (39) Lyla Gilman (s. 2010) D W
          • (40) Rufus Gilman (s. 2012) D W
    • Vương tử George, Công tước xứ Kent (1902–1942)
      • (41) Vương tôn Edward, Công tước xứ Kent (s. 1935) 1952 D W
        • (42) George Windsor, Bá tước xứ St Andrews (s. 1962) M D W
          • Edward Windsor, Lãnh chúa Downpatrick (s. 1988) X D W
          • Phu nhân Marina Windsor (s. 1992) X D W
          • (43) Phu nhân Amelia Windsor (s. 1995) D W
        • Lãnh chúa Nicholas Windsor (s. 1970) X D W
          • (44) Albert Windsor (s. 2007) X? D W [note 1]
          • (45) Leopold Windsor (s. 2009) X? D W[note 1]
          • (46) Louis Windsor (s. 2014) X? D W
        • (47) Phu nhân Helen Taylor (họ cũ: Windsor; s. 1964) D W
          • (48) Columbus Taylor (s. 1994) D W
          • (49) Cassius Taylor (s. 1996) D W
          • (50) Eloise Taylor (s. 2003) D W
          • (51) Estella Taylor (s. 2004) D W
      • (52) Vương tôn Michael xứ Kent (s. 1942) 1952 M W
        • (53) Lãnh chúa Frederick Windsor (s. 1979) W
          • (54) Maud Windsor (s. 2013) W
          • (55) Isabella Windsor (s. 2016)[4]
        • (56) Phu nhân Gabriella Kingston (họ cũ: Windsor; s. 1981) W
      • (57) Vương tôn nữ Alexandra, Phu nhân Danh dự Ogilvy (s. 1936) 1952 W
        • (58) James Ogilvy (s. 1964) W
          • (59) Alexander Ogilvy (s. 1996) W
          • (60) Flora Vesterberg (họ cũ: Ogilvy; s. 1994) W
        • (61) Marina Ogilvy (s. 1966) W
          • (62) Christian Mowatt (s. 1993) W
          • (63) Zenouska Mowatt (s. 1990) W

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú

  1. ^ Đạo luật Kế vị Vương miện (2013)[1] nêu rõ: "Một ai đó (khi đến tuổi kết hôn) thuộc một trong sáu người tiếp theo trong hàng nối ngôi vua buộc phải được sự đồng ý của Bệ hạ trước khi tiến tới hôn nhân."

Nguồn

  1. ^ “Succession to the Crown Act - Parliamentary Bills - UK Parliament”.
  2. ^ "Succession". Official website of the British Monarchy. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ Bogdanor (1995), p. 55.
  4. ^ “Isabella Windsor christened at Kensington Palace in the same gown worn by Princess Charlotte”. Hello Magazine. ngày 5 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Text Tuyên ngôn Nhân quyền (1689)
  • Text Đạo luật Dàn xếp (1701)
  • Full text Đạo luật Kế vị Vương miện (2013)
  • "Royal Family tree and line of succession" at the BBC website, ngày 29 tháng 6 năm 2018. Biographies of the Queen's descendants in order of their place in the line of succession.

Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_kế_vị_ngai_vàng_vương_thất_Liên_hiệp_Anh&oldid=71773018” Thể loại:
  • Quân chủ Anh
  • Hoàng tộc Anh
  • Hiến pháp Vương quốc Liên hiệp Anh
  • Danh sách kế vị ngai vàng
  • Vương thất Liên hiệp Anh
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi chú thích

Từ khóa » Kế Vị Ngai Vàng