Danh Sách Mã Vạch Các Nước Trên Thế Giới Theo Chuẩn GS1

Logo Duyên Khang 077 383 3868
English
Giỏ hàng | Đăng nhập
  • Máy Quét Mã Vạch
    • Máy Quét Mã Vạch Cầm Tay
    • Đầu Đọc Mã Vạch Đa Tia Cố Định
    • Máy Quét Mã Vạch Không Dây
    • Máy Đọc Mã Vạch Công Nghiệp
  • Máy In Hóa Đơn
    • Máy In Di Động
    • Máy In Nhiệt
    • Máy In Kim
    • Máy In Kiosk
  • Máy In Mã Vạch
    • Máy In Mã Vạch Di Động
    • Máy In Mã Vạch Để Bàn
    • Máy In Nhãn Công Nghiệp
  • Máy Bán Hàng POS
    • Màn Hình Cảm Ứng LCD
    • Máy Tính Tiền Siêu Thị
    • Máy Tính Bảng POS
    • Máy Order Điện Tử
    • Ngăn Kéo Đựng Tiền
  • Cân Điện Tử
    • Cân Điện Tử Siêu Thị
    • Cân Điện Tử Công Nghiệp
  • Máy Kiểm Kho
    • Máy Kiểm Kê Kho Cơ Bản
    • Máy Kiểm Kê Kho Cảm Ứng
    • Máy Kiểm Kê Kho Lớn Tay Cầm
    • Máy Kiểm Kê Kho Dây Đeo
  • An Ninh- Phụ Kiện
    • Máy In Thẻ
    • Phụ Kiện
      • Màn Hình Khách Hàng
      • Đầu Đọc Thẻ Từ
      • Bàn Phím
      • Máy Kiểm Tra Giá
      • Giấy in, Mực in
    • Máy Chấm Công
    • Tem Từ RFID
      • Bộ Thu Phát Sóng RFID
      • Thẻ Từ RFID
      • Đầu Đọc Tem Từ RFID
      • Máy In Tem Từ RFID
    • Máy In Văn Phòng
  • Giải pháp
    • Giải Pháp Mã Vạch Cho Bán lẻ
    • Giải Pháp Mã Vạch Trong Y Tế
    • Giải Pháp Quản Lý Chuỗi Cửa hàng
    • Giải Pháp Quản Lý Kho
    • Quản lý Nhà hàng / Dịch vụ giải trí
    • Vận tải và hậu cần
    • Giải Pháp Quản Lý Sản xuất
    • Giải pháp Quản Lý Nhân Sự
    • Hỗ Trợ Kỹ Thuât Thiết Bị Mã Vạch
Menu
  • Máy Quét Mã Vạch
    • Máy Quét Mã Vạch Cầm Tay
    • Đầu Đọc Mã Vạch Đa Tia Cố Định
    • Máy Quét Mã Vạch Không Dây
    • Máy Đọc Mã Vạch Công Nghiệp
  • Máy In Hóa Đơn
    • Máy In Di Động
    • Máy In Nhiệt
    • Máy In Kim
    • Máy In Kiosk
  • Máy In Mã Vạch
    • Máy In Mã Vạch Di Động
    • Máy In Mã Vạch Để Bàn
    • Máy In Nhãn Công Nghiệp
  • Máy Bán Hàng POS
    • Màn Hình Cảm Ứng LCD
    • Máy Tính Tiền Siêu Thị
    • Máy Tính Bảng POS
    • Máy Order Điện Tử
    • Ngăn Kéo Đựng Tiền
  • Cân Điện Tử
    • Cân Điện Tử Siêu Thị
    • Cân Điện Tử Công Nghiệp
  • Máy Kiểm Kho
    • Máy Kiểm Kê Kho Cơ Bản
    • Máy Kiểm Kê Kho Cảm Ứng
    • Máy Kiểm Kê Kho Lớn Tay Cầm
    • Máy Kiểm Kê Kho Dây Đeo
  • An Ninh- Phụ Kiện
    • Máy In Thẻ
    • Phụ Kiện
      • Màn Hình Khách Hàng
      • Đầu Đọc Thẻ Từ
      • Bàn Phím
      • Máy Kiểm Tra Giá
      • Giấy in, Mực in
    • Máy Chấm Công
    • Tem Từ RFID
      • Bộ Thu Phát Sóng RFID
      • Thẻ Từ RFID
      • Đầu Đọc Tem Từ RFID
      • Máy In Tem Từ RFID
    • Máy In Văn Phòng
  • Giải pháp
    • Giải Pháp Mã Vạch Cho Bán lẻ
    • Giải Pháp Mã Vạch Trong Y Tế
    • Giải Pháp Quản Lý Chuỗi Cửa hàng
    • Giải Pháp Quản Lý Kho
    • Quản lý Nhà hàng / Dịch vụ giải trí
    • Vận tải và hậu cần
    • Giải Pháp Quản Lý Sản xuất
    • Giải pháp Quản Lý Nhân Sự
    • Hỗ Trợ Kỹ Thuât Thiết Bị Mã Vạch
MENU Trang chủ Hỗ Trợ Kỹ Thuât Thiết Bị Mã Vạch Tra danh sách mã vạch các nước trên thế giới tìm xuất xứ sản phẩm theo chuẩn GS1 Hỗ Trợ Kỹ Thuât Thiết Bị Mã Vạch

Tra danh sách mã vạch các nước trên thế giới tìm xuất xứ sản phẩm theo chuẩn GS1

Khi đi mua một sản phẩm bạn vẫn thường quan tâm đến xuất xứ của nó. Có một số sản phẩm ghi rõ nguồn gốc, xuất xứ số còn lại thì không, vậy làm sao để biết? Cách tốt nhất chính là kiểm tra mã vạch. Làm thế nào để giải mã sản phẩm có nguồn gốc từ nươc nào thông qua mã vạch. Ba chữ số đầu tiên trong dãy số của một mã vạch không có nghĩa đó là nước mà sản phẩm được sản xuất ra, đó là mã quốc gia mà công ty đặt trụ sở. Điều này có nghĩa là các công ty có trụ sở chính, hoặc có một văn phòng tại vị trí đó, nhưng các sản phẩm có thể đã được sản xuất ở một nước khác. Danh sách các tiền tố max vạch dưới đây chính là cẩm nang được cập nhất mới nhất của bạn:

STT

Code

Guốc Gia

STT

Code

Quốc Gia

1 000 – 019 United States and Canada 67 623 Brunei
2 020 – 029 Restricted distribution (MO defined) 68 624 Libya
3 030 – 039 United States drugs (see United States National Drug Code) 69 625 Jordan
4 040 – 049 Restricted distribution (MO defined) 70 626 Iran
5 050 – 059 Coupons 71 627 Kuwait
6 060 – 099 United States and Canada 72 628 Saudi Arabia
7 100 – 139 United States 73 629 United Arab Emirates
8 200 – 299 Restricted distribution (MO defined) 74 640 – 649 Finland
9 300 – 379 France and Monaco 75 690 – 699 China
10 380 Bulgaria 76 700 – 709 Norway
11 383 Slovenia 77 729 Israel
12 385 Croatia 78 730 – 739 Sweden : EAN/GS1 Sweden
13 387 Bosnia and Herzegovina 79 740 Guatemala
14 389 Montenegro 80 741 El Salvador
15 400 – 440 Germany (440 code inherited from old East Germany on reunification, 1990) 81 742 Honduras
16 450 – 459 Japan 82 743 Nicaragua
17 460 – 469 Russia 83 744 Costa Rica
18 470 Kyrgyzstan 84 745 Panama
19 471 Taiwan 85 746 Dominican Republic
20 474 Estonia 86 750 Mexico
21 475 Latvia 87 754 – 755 Canada
22 476 Azerbaijan 88 759 Venezuela
23 477 Lithuania 89 760 – 769 Switzerland and Liechtenstein
24 478 Uzbekistan 90 770 – 771 Colombia
25 479 Sri Lanka 91 773 Uruguay
26 480 Philippines 92 775 Peru
27 481 Belarus 93 777 Bolivia
28 482 Ukraine 94 778 – 779 Argentina
29 483 Turkmenistan [1] 95 780 Chile
30 484 Moldova 96 784 Paraguay
31 485 Armenia 97 786 Ecuador
32 486 Georgia 98 789 – 790 Brazil
33 487 Kazakhstan 99 800 – 839 Italy , San Marino and Vatican City
34 488 Tajikistan 100 840 – 849 Spain and Andorra
35 489 Hong Kong 101 850 Cuba
36 490 – 499 Japan 102 858 Slovakia
37 500 – 509 United Kingdom 103 859 Czech Republic
38 520 – 521 Greece 104 860 Serbia
39 528 Lebanon 105 865 Mongolia
40 529 Cyprus 106 867 North Korea
41 530 Albania 107 868 – 869 Turkey
42 531 Macedonia 108 870 – 879 Netherlands
43 535 Malta 109 880 South Korea
44 539 Republic of Ireland 110 881 Qatar or Palestine,[not in citation given] used by LUXRAM Lighting
45 540 – 549 Belgium and Luxembourg 111 884 Cambodia
46 560 Portugal 112 885 Thailand
47 569 Iceland 113 888 Singapore
48 570 – 579 Denmark , Faroe Islands and Greenland 114 890 India
49 590 Poland 115 893 Vietnam
50 594 Romania 116 894 Bangladesh[not in citation given]
51 597 Suriname[not in citation given] 117 896 Pakistan
52 599 Hungary 118 899 Indonesia
53 600 – 601 South Africa 119 900 – 919 Austria
54 603 Ghana 120 930 – 939 Australia
55 604 Senegal 121 940 – 949 New Zealand
56 608 Bahrain 122 950 GS1 Global Office: Special applications
57 609 Mauritius 123 951 EPCglobal: Special applications
58 611 Morocco 124 955 Malaysia
59 613 Algeria 125 958 Macau
60 615 Nigeria 126 960 – 969 GS1 Global Office: GTIN-8 allocations
61 616 Kenya 127 977 Serial publications (ISSN)
62 618 Ivory Coast 128 978 – 979 Bookland (ISBN) – 979-0 used for sheet music (ISMN13, replaces deprecated ISMN M- numbers)
63 619 Tunisia 129 980 Refund receipts
64 620 Tanzania 130 981 – 984 Common Currency Coupons
65 621 Syria 131 990 – 999 Coupons
66 622 Egypt

Các giải pháp khác

Giải Pháp Của Chúng Tôi

Giải pháp Quản Lý Nhân Sự
Hỗ Trợ Kỹ Thuât Thiết Bị Mã Vạch
Giải Pháp Quản Lý Sản xuất
Vận tải và hậu cần
Quản lý Nhà hàng / Dịch vụ giải trí
Giải Pháp Quản Lý Kho
Giải Pháp Quản Lý Chuỗi Cửa hàng
Giải Pháp Mã Vạch Trong Y Tế
Giải Pháp Mã Vạch Cho Bán lẻ

Về Chúng Tôi

Giới thiệu Dịch vụ Tin tức Liên hệ

Sản Phẩm Và Thiết Bị

Máy POS Bán Hàng Máy In Tem Nhãn Mã Vạch Máy In Bill Hóa Đơn Máy Đọc Mã Vạch Máy In Thẻ Cân điện tử Máy Chấm Công Tuyển Dụng
CÔNG TY TNHH DUYÊN KHANG Địa chỉ: HIM LAM CHỢ LỚN Tầng 8 Block B, 491 Hậu Giang, P.11. Quận 6, TP.HCM phone (84-028) 38 684 410 email sales@wincor.com.vn Share to Facebook Share to Twitter Go to tvintec Share to google plus Share to Twitter Share to Twitter © Bản quyền 2024 Duyên Khang Co., Ltd. Bảo lưu mọi quyền.

Từ khóa » Code 93 Là Gì