Danh Sách Nghệ Sĩ K-pop Hoạt động Cá Nhân - Wikipedia

Bước tới nội dung
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Anh. (tháng 7/2024) Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
  • Đọc qua bản dịch máy của bài Tiếng Anh.
  • Đừng dịch những nội dung không đáng tin hay chất lượng thấp. Nếu được, bạn hãy tự kiểm chứng các thông tin bằng các nguồn tham khảo có trong bài gốc.
  • Bạn phải ghi công bản quyền bài gốc trong tóm lược sửa đổi bài dịch. Chẳng hạn, bạn có thể ghi như sau, miễn là trong đó có một liên kết đa ngôn ngữ đến bài gốc Dịch từ English bài gốc bên Wikipedia [[:en:List of K-pop artists]]; xin hãy xem lịch sử bài đó để biết ai là tác giả.
  • Sau khi dịch, hãy thêm bản mẫu {{Bài dịch|en|List of K-pop artists}} vào trang thảo luận để tuân thủ quyền tác giả.
  • Đọc hướng dẫn đầy đủ ở Wikipedia:Biên dịch và Wikipedia:Cẩm nang biên soạn/Dịch thuật.

Dưới đây là danh sách các nghệ sĩ K-pop nổi bật trong hoạt động cá nhân(soloist).[1][2] (không phải nhóm nhạc). Về danh sách liệt kê các nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc, xem bài Danh sách nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc.

Mục lục

  • 0–9
  • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

A

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ailee
  • AJ (BEAST)
  • Amber Liu (F(x))
  • Asa (BabyMonster)
  • Ahyeon (BabyMonster)
  • Aisha (Everglow)
  • Anna (MEOVV)

B

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bada
  • Baek Hyun (EXO)
  • BoA
  • Bora (Sistar)
  • Bomi (Apink)
  • Baekho (Nu'est)
  • Bang Chan (Stray Kids)
  • Bobby (iKON)
  • B.I
  • Belle (Kiss of Life)

C

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chen (EXO)
  • Cho Yong-pil
  • CL (2NE1)
  • CNU (B1A4)
  • Changbin (Stray Kids)
  • Lee Chae-yeon (Iz*One)
  • Chiquita (BabyMonster)

D

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Daesung (Big Bang)
  • Dana
  • Park Dara (2NE1)
  • D.O. (EXO)
  • Doyoung (Treasure)

E

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Eunhyuk (Super Junior)
  • Eun Ji Won
  • E.via
  • Eric Nam
  • Eunji (Apink)
  • Eunha (Gfriend)
  • E:U EVERGLOW
  • Eunseo WJSN
  • Eric (The Boyz)
  • Kwon Eun-bi (Iz*One)

G

[sửa | sửa mã nguồn]
  • G.NA
  • Gary (Leessang)
  • Gil (Leessang)
  • Gummy
  • G-Dragon (Big Bang)
  • Gu Ha-ra (Kara)
  • Gain (Brown Eyed Girls)
  • Giselle (aespa)

H

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hanbin (Tempest)
  • Heejin (LOONA)
  • Hoshi (Seventeen)
  • Heeseung (ENHYPEN)
  • Hwasa (MAMAMOO)
  • Hyunjin (Stray Kids)
  • Han Seung-yeon (Kara)
  • Ham Eun-jeong (T-ara)
  • Ha Ji Won
  • Haha
  • Heo Ga Yoon (4minute)
  • Heo Young Saeng (SS501)
  • Hong Jin-Young
  • Henry Lau
  • Hyolyn (Sistar)
  • Hyomin (T-ara)
  • Hyun Bin
  • Huh Gak
  • Hwang Chansung (2PM)
  • Tiffany (Girls' Generation)
  • Park Hwayobi
  • Hye Rim
  • Huening Kai (TXT)
  • Han (Stray Kids)

I

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Im Chang-jung
  • IU
  • Ivy
  • Irene (Red Velvet)I.N (Stray Kids)

J

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Jisoo ( BLɅϽKPIИK )
  • Jennie ( BLɅϽKPIИK )
  • J (STAYC)
  • JB (GOT7)
  • Jackson Wang (GOT7)
  • Jinyoung (GOT7)
  • JINYOUNG (CIX)
  • J-Hope (BTS)
  • Jimin (BTS)
  • Jeon Jung-Kook (BTS)
  • Kim Jaejoong (JYJ)
  • Jang Geun Suk
  • Jang Hyun Seung (BEAST)
  • Jang Na-ra
  • Jang Woo Hyuk
  • Jay Park
  • Jeon Ji Yoon (4minute)
  • Jessica Jung
  • Jiho (Oh My Girl)
  • Nicole Jung (Kara)
  • Jo Kwon (2AM)
  • Jonghyun (Shinee)
  • Jung Yong Hwa (C.N. Blue)
  • Junsu (2PM)
  • Xiah Junsu
  • J.Y. Park
  • Jeon Somi
  • Jeno (NCT)
  • Jaemin (NCT)
  • Jungwoo (NCT)
  • Jaehyun (NCT)
  • JR? (Nu'est)
  • Jinu (WINNER)
  • Jinjin (Astro)
  • Jung Chaeyeon (I.O.I,DIA)
  • JR (NU'EST)
  • Jae (Day6)
  • Jun (Seventeen)
  • Juyeon (The Boyz)
  • Jacob (The Boyz)
  • Julie (Kiss of Life)

K

[sửa | sửa mã nguồn]
  • KCM
  • Kai (EXO)
  • Kan Mi-youn
  • Kang Min-hyuk (C.N. Blue)
  • Kang Sung-hoon
  • Kangin (Super Junior)
  • Kangta
  • Key (SHINee) (Shinee)
  • Kim Samuel
  • Kim Kibum (Super Junior)
  • Kim Ah-joong
  • Kim Bum
  • Heechul (Super Junior)
  • Kim Himchan (B.A.P)
  • Kim Hyo-yeon (Girls' Generation)
  • HyunA (4minute)
  • Gim Hyeon-jung (SS501)
  • Kim Hyung Joon (SS501)
  • Kim Jaejoong (JYJ)
  • Kim Jong Kook
  • Yesung (Super Junior)
  • Kim Joon (T-Max)
  • Kim Myung-soo (Infinite)
  • Kim Seok-Jin (BTS)
  • Kim Tae-Hyung (BTS)
  • Kim Tae-woo
  • Kim Soo Hyun
  • Kim Sung-kyu (Infinite)
  • Kim Tae-yeon (Girls' Generation)
  • Kim Yeonji (SeeYa)
  • Kwon So-hyun (4minute)
  • Kim Young-sook)
  • Gwon Yuri (Girls' Generation)
  • K.Will
  • Krystal Jung f(x)
  • Kevin (The Boyz)

L

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lalisa Manobal ( BLɅϽKPIИK )
  • Lay (EXO)
  • Henry Lau (Super Junior-M)
  • Lee Dong Gun
  • Lee Donghae (Super Junior)
  • Lee Hi
  • Hoya (ca sĩ) (Infinite)
  • Lee Hongki (FT Island)
  • Lee Hyori (Fin.K.L)
  • Lee Hyun
  • Lee Ji Hoon
  • Lee Jin (Fin.K.L)
  • Lee Joon (MBLAQ)
  • Lee Jun Ki
  • Lee Min Ho
  • Lee Seung Gi
  • Seung Ri (Big Bang)
  • Sunny (ca sĩ) (Girls' Generation)
  • Lee Sungmin (Super Junior)
  • Leeteuk (Super Junior)
  • Luna (ca sĩ) (F(x))

M

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Minnie ( (G)-IDLE )
  • Miyeon ( (G)-IDLE )
  • MC Mong
  • MC Sniper
  • Min Hae Kyung
  • Min Hyorin
  • Minzy Gong
  • Mina
  • Minwoo
  • Mun Hui-jun
  • Moon Jong Up ( B.A.P )
  • Mino ( WINNER )
  • Kang Mina( I.O.I Gugudan )
  • MJ ( ASTRO )
  • Moon Bin ( ASTRO )
  • Mingyu ( Seventeen )
  • Mashiho ( Treasure )
  • Minju (ILLIT)
  • Moka (ILLIT)

N

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nam Ji Hyun (4minute)
  • Nana (After School (ban nhạc))
  • Nichkhun (2PM)
  • Narsha
  • Nicole Jung (Kara)
  • Nicky Lee
  • No Min Woo
  • NS Yoon-G
  • Nayeon (TWICE)
  • Ningning (aespa)
  • New (The Boyz)
  • Natty (KISS OF LIFE)

O

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Onew (Shinee)

P

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Park Bom
  • Park Jeong-Ah (Jewelry)
  • Park Jimin (BTS)
  • Park Jung Min (SS501)
  • Park Ji-yeon (T-ara)
  • Park Jin Young
  • Leeteuk (Super Junior)
  • Park Junyoung
  • Park Yong Ha
  • Jay Park
  • Park Shin Hye
  • Park Myeong-su
  • Park Min Young
  • Park So Yeon (T-ara)
  • PSY
  • Park Dara
  • Park Ji Hoon (Wanna One)
  • Pharita (BabyMonster)

Q

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Qri (T-ara)

R

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rosé ( BLɅϽKPIИK )
  • RM ( BTS )
  • Ryeowook (Super Junior)
  • Bi (Rain)
  • Ryu Hwa Young
  • Ryu Hyoyoung (Co-ed) (5dolls)
  • Ruka (BabyMonster)
  • Rora (BabyMonster)
  • Rami (BabyMonster)

S

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Soyeon ( (G)I-DLE )
  • Shuhua ( (G)I-DLE )
  • Soojin ( EX.(G)I-DLE )
  • Solar (MAMAMOO)
  • Seungri (BIGBANG)
  • Suga (BTS)
  • Seungyoon (WINNER)
  • Seungkwan (Seventeen)
  • S.Coups (Seventeen)
  • Soobin (TXT)
  • Jeon Somi (soloist)
  • Kim Samuel
  • Jung Sewoon
  • Se7en
  • Sehun (EXO)
  • Seohyun (Girls' Generation)
  • Seulgi Red Velvet
  • Seo In-guk
  • Changmin
  • Shim Eun Jin
  • Shin Dongho (U-KISS)
  • Shindong (Super Junior)
  • Shin Hae Chul
  • Shin Hye Sung
  • Shin Ji
  • Ahn Sohee
  • Solbi
  • Son Dam Bi
  • Son Dong-woon (BEAST)
  • Song Ji-hyo
  • Suho (EXO)
  • So Yeon (T-ara)
  • Suzy (cựu thành viên MissA)
  • Sooin (MEOVV)

T

[sửa | sửa mã nguồn]
  • T.O.P (Big Bang)
  • Tablo (Epik High)
  • Tae Bin
  • Taecyeon (2PM)
  • Taemin (SHINee)
  • Tae Jin Ah
  • Taegoon
  • Taeyang (Big Bang)
  • Tasha Reid
  • Tim
  • Tony An
  • Taeyeon (SNSD)
  • Tzuyu (Twice)
  • Taeyong (NCT)
  • Ten (NCT)
  • The8 (Seventeen)

U

[sửa | sửa mã nguồn]
  • U;Nee
  • Uee
  • Uhm Jung Hwa

V

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ViVi (LOONA)
  • Victoria Song (F(x))
  • V (BTS)
  • Vernon (Seventeen)

W

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Wooyoung (2PM)
  • Wax
  • Wheesung
  • Woo Sung-hyun (U-KISS)
  • Wendy (Red Velvet)
  • Winwin (NCT)
  • WOOZI (Seventeen)
  • WONWOO (Seventeen)
  • Winter (aespa)
  • Wonyoung ( IVE )

Y

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Yuqi ( (G)I-DLE )
  • Yeri (ca sĩ) (Red Velvet)
  • Yena (IZ*ONE)
  • Jung Ye-rin (Ex.GFriend)
  • Yuri (IZ*ONE)
  • Yeeun (CLC)
  • Yeji (Itzy)
  • Yuna (Itzy)
  • Yang Hyun Suk
  • Yang Yo-seob (BEAST)
  • Yeon Woo
  • Yesung (Super Junior)
  • Yim Jae Beom
  • Yoo Ara
  • Yuju (EX.GFriend)
  • Yun Eunhye
  • Yoon Mi-rae
  • Yong Jun-hyung (BEAST)
  • Yoochun (JYJ)
  • Yoona (Girls' Generation)
  • You Hee-Yeol
  • Younha
  • Yubin
  • Yu Seung-ho
  • Yunho (TVXQ)
  • Yoon Doo-joon (BEAST)
  • Park Ye-eun
  • Yangpa
  • Yeonjun (TXT)
  • Felix Lee (Yongbok) (Stray Kids)
  • Yedam (Treasure)
  • Yoshi (Treasure)
  • Younghoon (The Boyz)
  • Yunhyung (iKON)
  • Yeseo (Ex Kep1er, MADEIN)
  • Yunah (ILLIT)

Z

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Zelo (B.A.P)
  • Chu Mịch (Super Junior-M)
  • ZiA
  • Zico (Block B)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Artist Search”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “K-pop database with all notable artists who released albums since 1920” (bằng tiếng Hàn). K-pop Archives. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013., backed by Seoul Metropolitan Government Lưu trữ 2014-05-03 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
K-pop
Làn sóng Hàn Quốc · Nhạc ballad Hàn Quốc · Nhạc hip hop Hàn Quốc · Nhạc rock Hàn Quốc · Trot
Thuật ngữ
  • Công nghệ văn hoá
  • Vòng hoa gạo
  • Thần tượng
  • Người hâm mộ K-pop
  • Sasaeng fan
  • Hợp đồng nô lệ
Nghệ sĩ
  • Nghệ sĩ hoạt động cá nhân
  • Nhóm nhạc thần tượng
    • Nhóm nhạc nam
    • Nhóm nhạc nữ
Sự kiện
  • KCON
Trang web
  • Allkpop
  • Soompi
  • 360kpop
Chương trình âm nhạc
  • Inkigayo (SBS)
  • M Countdown (Mnet)
  • Music Bank (KBS2)
  • Music on Top (JTBC)
  • Pops in Seoul (Arirang TV)
  • Show Champion (MBC Music)
  • Show! Music Core (MBC)
  • The Show (SBS MTV)
  • Simply K-Pop (Arirang TV)
Bảng xếp hạng âm nhạc
  • Gaon Music Chart (album · đĩa đơn)
  • Billboard K-pop Hot 100
Hãng thu âm vànhà xuất bản nổi bật
Công ty
  • B2M Entertainment
  • Blossom Entertainment
  • BPM Entertainment
  • Brand New Music
  • Brave Entertainment
  • C9 Entertainment
  • Coridel Entertainment
  • Cube Entertainment
  • DR Music
  • DSP Media
  • Fantagio
  • FNC Entertainment
  • Happy Face Entertainment
  • Hybe Corporation
    • Big Hit Music
    • Pledis Entertainment
    • Source Music
  • Imagine Asia
    • Blue Star Entertainment
    • Dream Tea Entertainment
    • YMC Entertainment
  • Jellyfish Entertainment
  • JYP Entertainment
  • Kakao Entertainment
    • Play M Entertainment
    • Starship Entertainment
  • Konnect Entertainment
  • Maroo Entertainment
  • MBK Entertainment
  • MNH Entertainment
  • Music&NEW
  • Polaris Entertainment
    • Blockberry Creative
  • RBW
    • WM Entertainment
  • SM Entertainment
    • Mystic Story
    • Label SJ
    • Woollim Entertainment
  • Signal Entertainment Group
    • NH Media
  • Star Empire Entertainment
  • Stone Music Entertainment
    • AOMG
    • Hi-Lite Records
    • 1877 Entertainment
    • MMO Entertainment
    • Swing Entertainment
    • The Music Works
  • TOP Media
  • TS Entertainment
  • YG Entertainment
    • The Black Label
  • Yuehua Entertainment
Đơn vị xuất bản
  • Genie Music
  • iMBC
  • Interpark Music
  • Kakao Entertainment
  • Music&New
  • NHN Bugs
  • Pony Canyon Korea
  • SBS Contents Hub
  • SK Group
    • Dreamus
    • SK Communications
  • Sony Music Korea
  • Soribada
  • Stone Music Entertainment
  • Universal Music Korea
  • Warner Music Korea
  • YG Plus
Lễ trao giải âm nhạc
Chính
  • APAN Music Awards
  • Asia Artist Awards
  • Asia Song Festival
  • Gaon Chart Music Awards
  • Genie Music Awards
  • Golden Disc Awards
  • KBS Gayo Daechukje
  • Korean Music Awards
  • Korean Popular Culture and Arts Awards
  • MBC Gayo Daejejeon
  • Mnet 20's Choice Awards
  • Mnet Asian Music Awards
  • SBS Gayo Daejeon
  • Seoul Music Awards
  • Soribada Best K-Music Awards
  • The Fact Music Awards
Nhạc số
  • Cyworld Digital Music Awards
  • Melon Music Awards
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_nghệ_sĩ_K-pop_hoạt_động_cá_nhân&oldid=71943717” Thể loại:
  • Nhạc sĩ K-pop
  • Danh sách nhạc sĩ theo thể loại
  • Danh sách nhạc sĩ Hàn Quốc
  • Danh sách nghệ sĩ âm nhạc Hàn Quốc
  • Nam thần tượng Hàn Quốc
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết cần được mở rộng
  • Bài viết cần dịch từ Wikipedia tiếng nước ngoài

Từ khóa » Những Thành Viên Nổi Bật Trong Các Nhóm Nhạc Kpop