Danh Sách Quốc Gia Theo Chỉ Số Bình đẳng Thu Nhập - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách theo chỉ số bình đẳng thu nhập
  • 2 Tham khảo
  • 3 Xem thêm
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ thế giới theo hệ số Gini

Biểu đồ dưới đây là danh sách sơ lược các quốc gia theo hệ số bất bình đẳng thu nhập (hệ số Gini). Danh sách này do Liên Hợp Quốc và Cục tình báo Trung ương Mỹ CIA cung cấp. Một quốc gia có hệ số Gini càng gần 0 thì nền kinh tế càng bình đẳng giữa người giàu và người nghèo, còn ngược lại hệ số này càng gần 100 thì càng bất bình đẳng. (Chú ý: các số liệu khác nhau cho các ước tính trong bảng có thể cho các hướng so sánh.)

Danh sách theo chỉ số bình đẳng thu nhập

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ số R/P: Tỷ số thu nhập trung bình của giàu nhất/nghèo nhất (richest/poorest).

  1. LHQ R/P: Số liệu của Liên Hợp Quốc về tỷ số R/P, mức 10% và 20% dân
  2. World Bank Gini
  3. CIA R/P Số liệu CIA The World Factbook
  4. CIA Gini, The World Factbook[1]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
Nước LHQ R/P World Bank Gini CIA R/P CIA Gini
10% 20% % Năm 10% Năm % Năm
 Afghanistan 27,8 2008 29,4 2008
 Albania 7,2 4,8 33,2 2017 7,2 2004 34,5 2008
 Algérie 9,6 6,1 35,3 1995 9,6 1995 35,3 1995
 Angola 58,6 2000
 Argentina 31,6 17,8 43,6 2011 35,0 2007 45,8 2009
 Armenia 8,0 5,0 30,3 2012 25,8 2004 30,9 2008
 Úc 12,5 7,0 30,5 2006 12,7 1994 30,3 2008
 Áo 6,9 4,4 26,0 2007 6,8 2004 26,0 2007
 Azerbaijan 9,7 6,0 33,7 2008 9,5 2001 33,7 2008
 Bahrain
 Bangladesh 7,5 4,9 32,1 2010 7,5 2000 33,2 2005
 Belarus 6,9 4,5 26,5 2011 6,9 2002 27,2 2008
 Bỉ 8,2 4,9 33,0 2000 8,3 2000 28,0 2005
 Belize 53,1 1999
 Bénin 9,4 6,0 43,5 2012 9,4 2003 36,5 2003
 Bhutan 38,7 2012
 Bolivia 93,9 42,3 46,6 2012 157,3 2002 53 2010
 Bosna và Hercegovina 5,4 3,8 36,2 2007 5,5 2001 36,2 2007
 Botswana 43,0 20,4 61,0 1994 63,0 1993
 Brasil 40,6 21,8 52,7 2012 53,6 2009 50,8 2012
 Bulgaria 7,0 4,4 34,3 2011 8,8 2005 45,3 2007
 Burkina Faso 11,6 6,9 39,8 2009 11,5 2003 39,5 2007
 Burundi 19,3 9,5 33,3 2006 19,3 1998 42,4 1998
 Cabo Verde 50,5 2002
 Campuchia 12,2 7,3 37,9 2008 12,0 2004 37,9 2008
 Cameroon 15,7 9,1 38,9 2007 15,4 2001 44,6 2001
 Canada 9,4 5,5 33,7 2010 9,5 2000 32,1 2005
 Cộng hòa Trung Phi 69,2 32,7 56,3 2008 68,1 1993 61,3 1993
 Tchad 39,8 2003
 Chile 26,2 15,7 50,8 2011 32,1 2003 52,1 2009
 Trung Quốc 21,6 12,2 37,0 2011 21,8 2004 47,4 2012
 Colombia 60,4 25,3 53,5 2012 56,3 2008 58,5 2011
 Comoros 64,3 2004
 CHDC Congo 44,4 2006
 Cộng hòa Congo 47,3 2005
 Costa Rica 23,4 15,6 48,6 2012 37,4 2003 50,3 2009
 Bờ Biển Ngà 16,6 9,7 41,5 2008 17,0 2002 41,5 2008
 Croatia 7,3 4,8 33,7 2008 7,2 2003 32 2010
 Cuba
 Síp 29,0 2005
 Cộng hòa Séc 5,2 3,5 26,0 2005 5,2 1996 31,0 2009
 Đan Mạch 8,1 4,3 28,1 2012 12,0 2000 24,8 2011
 Djibouti 40,0 2002
 Cộng hòa Dominica 25,3 14,3 45,7 2011 18,8 2012 45,7 2012
 Ecuador 35,2 17,3 46,6 2012 17,5 2006 47,7 2012
 Ai Cập 8,0 5,1 30,8 2008 8,0 2000 34,4 2001
 El Salvador 38,6 20,9 41,8 2012 55,4 2002 46,9 2007
 Guinea Xích Đạo
 Estonia 10,8 6,4 36,0 2004 11,0 2003 31,3 2010
 Ethiopia 6,6 4,3 29,8 2005 6,5 2000 30,0 2000
 Fiji 42,8 2009
 Phần Lan 5,6 3,8 26,9 2000 5,7 2000 26,8 2008
 Pháp 9,1 5,6 32,7 2008 8,3 2004 32,7 2008
 Gabon 41,5 2005
 Gambia 20,2 11,2 47,3 2003 20,6 1998 50,2 1998
 Gruzia 15,4 8,3 41,3 2008 15,2 2003 46,0 2011
 Đức 6,9 4,3 30,6 2010 6,9 2000 27,0 2006
 Ghana 14,1 8,4 42,8 2006 13,7 1999 39,4 2006
 Hy Lạp 10,2 6,2 34,3 2000 10,4 2000 33,0 2005
 Guatemala 33,9 20,3 52,4 2012 48,2 2002 55,1 2007
 Guinée 10,5 6,6 39,4 2007 21,6 2006 39,4 2007
 Guiné-Bissau 19,0 10,3 35,5 2002 84,8 1991
 Guyana 44,5 1998 26,0 1999 44,6 2007
 Haiti 54,4 26,6 59,2 2001 68,1 2001 59,2 2001
 Honduras 59,4 17,2 57,4 2011 35,2 2003 57,7 2007
 Hồng Kông 17,8 9,7 53,7 2011
 Hungary 5,5 3,8 31,2 2007 5,6 2002 24,7 2009
 Iceland 28,0 2006
 Ấn Độ 8,6 5,6 33,6 2012 8,6 2004 42,8 2004
 Indonesia 7,8 5,2 34,0 2005 7,9 2002 36,8 2009
 Iran 17,2 9,7 38,3 2005 16,9 1998 44,5 2006
 Iraq 29,5 2012
 Ireland 9,4 5,6 34,3 2000 9,4 2000 33,9 2010
 Israel 13,4 7,9 39,2 2001 11,8 2005 37,6 2012
 Ý 11,6 6,5 36,0 2000 11,7 2000 31,9 2011
 Jamaica 17,3 9,8 45,5 2004 17,0 2004 45,5 2004
 Nhật Bản 4,5 3,4 38,1 2002 4,5 1993 37,6 2008
 Jordan 11,3 6,9 35,4 2010 11,3 2003 39,7 2007
 Kazakhstan 8,5 5,6 29,0 2009 8,0 2004 28,9 2011
 Kenya 13,6 8,2 47,7 2005 18,6 2000 42,5 2008
 CHDCND Triều Tiên
 Hàn Quốc 7,8 4,7 31,3 2007 5,9 2011 31,1 2011
 Kuwait
 Kyrgyzstan 6,4 4,4 36,2 2009 6,4 2003 33,4 2007
 Lào 8,3 5,4 36,7 2008 8,4 2002 36,7 2008
 Latvia 11,6 6,8 36,6 2008 11,6 2003 35,2 2010
 Liban
 Lesotho 39,8 44,2 52,5 2003 48,2 2002 63,2 1995
 Liberia 12,8 38,2 2007 38,2 2007
 Libya
 Litva 10,4 6,3 37,6 2008 10,3 2003 35,5 2009
 Luxembourg 30,8 2000 6,8 2000 26,0 2005
 Macedonia 12,5 7,5 43,2 2009 12,3 2003 43,2 2009
 Madagascar 19,2 11,0 44,1 2010 19,3 2001 47,5 2001
 Malawi 10,9 6,7 39,0 2004 11,0 2004 39,0 2004
 Malaysia 22,1 12,4 46,2 2009 28,0 2003 46,2 2009
 Maldives 37,4 2004
 Mali 12,5 7,6 33,0 2010 12,6 2001 40,1 2001
 Malta 27,4 2011
 Mauritanie 12,0 7,4 40,5 2008 11,8 2000 39,0 2000
 Mauritius 39,0 2006
 México 21,6 12,8 48,1 2012 24,6 2004 51,7 2008
 Moldova 8,2 5,3 33,0 2010 8,3 2003 38,0 2008
 Mông Cổ 8,2 5,4 36,5 2008 8,2 2002 36,5 2008
 Montenegro 30,0 2008 24,3 2010
 Maroc 11,7 7,2 40,9 2007 11,9 1999 40,9 2007
 Mozambique 18,8 9,9 45,7 2008 18,8 2002 45,6 2008
 Myanmar 11,6 1998
 Namibia 106,6 56,1 61,3 2010 129,0 2003 59,7 2010
   Nepal 15,8 9,1 32,8 2010 15,6 2004 32,8 2010
 Hà Lan 9,2 5,1 30,9 2007 9,2 1999 30,9 2007
 New Zealand 12,4 6,8 36,2 1997 36,2 1997
 Nicaragua 31,0 8,8 40,5 2005 15,4 2001 40,5 2010
 Niger 46,0 20,7 34,6 2008 44,3 1995 34,0 2007
 Nigeria 17,8 9,7 43,0 2005 17,5 2003 43,7 2003
 Na Uy 6,1 3,9 25,8 2000 6,0 2000 25,0 2008
 Oman
 Pakistan 6,5 4,3 30,0 2008 6,6 2002 30,6 2008
 Palestine 35,5 2009
 Panama 49,9 23,9 51,9 2012 61,4 2003 51,9 2010
 Papua New Guinea 23,8 12,6 50,9 1996 23,8 1996 50,9 1996
 Paraguay 38,8 25,7 48,0 2012 65,9 2003 53,2 2009
 Perú 26,1 15,2 45,3 2012 31,5 2003 46,0 2010
 Philippines 15,5 9,3 43,0 2009 15,5 2003 44,8 2009
 Ba Lan 8,8 5,6 34,1 2009 8,7 2002 34,1 2009
 Bồ Đào Nha 15,0 8,0 38,5 2007 9,2 1995 38,5 2007
 Qatar 41,1 2007
 România 7,5 4,9 30,0 2009 7,4 2003 33,2 2011
 Nga 12,7 7,6 39,7 2009 12,8 2002 41,7 2011
 Rwanda 18,6 9,9 50,8 2011 18,2 2000 46,8 2000
 Saint Lucia 42,6 1995
 São Tomé và Príncipe 50,8 2001
 Ả Rập Xê Út
 Sénégal 12,3 7,4 39,2 2005 12,4 2001 41,3 2001
 Serbia 27,8 2009 28,2 2008
 Seychelles 65,8 2007
 Sierra Leone 87,2 57,6 42,5 2003 87,2 1989 62,9 1989
 Singapore 17,7 9,7 2008 17,3 1998 46,3 2013
 Slovakia 6,7 4,0 26,0 2009 6,7 1996 26,0 2005
 Slovenia 5,9 3,9 31,2 2004 5,9 1998 23,8 2011
 Somalia
 Nam Phi 33,1 17,9 65,0 2011 31,9 2000 65,0 2005
 Nam Sudan 45,5 2009
 Tây Ban Nha 10,3 6,0 34,7 2000 10,2 2000 32,0 2005
 Sri Lanka 11,1 6,9 36,4 2010 36,1 FY2004 49,0 2010
 Sudan 35,3 2009
 Suriname 52,9 1999
 Eswatini 25,1 13,0 51,5 2010 25,4 2001 50,4 2001
 Thụy Điển 6,2 4,0 25,0 2000 6,2 2000 23,0 2005
 Thụy Sĩ 9,0 5,5 33,7 2000 8,9 2000 29,6 2010
 Syria 35,8 2004
 Đài Loan 6,1 2002 34,2 2011
 Tajikistan 7,8 5,2 30,8 2009 7,8 2003 32,6 2006
 Tanzania 9,2 5,8 37,6 2007 9,3 2000 37,6 2007
 Thái Lan 12,6 7,7 40,0 2009 12,4 2002 53,6 2009
 Đông Timor 31,9 2007 31,9 2007
 Togo 34,4 2006
 Trinidad và Tobago 12,9 7,6 40,3 1992
 Tunisia 13,4 7,9 41,4 2005 13,7 2000 40,0 2005
 Thổ Nhĩ Kỳ 6,6 4,6 39,0 2008 17,1 2003 40,2 2010
 Turkmenistan 12,3 7,7 40,8 1998 12,2 1998 40,8 1998
 Uganda 16,6 9,2 44,3 2009 16,4 2002 44,3 2009
 Ukraina 5,9 4,1 26,4 2009 7,6 2006 28,2 2009
 Các TVQA Thống nhất
 Anh Quốc 13,8 7,2 38,0 2010 13,6 1999 40 2009
 Hoa Kỳ 15,9 8,4 41,1 2010 15,0 2007 45,0 2007
 Uruguay 11,8 41,3 2012 17,9 2003 45,3 2010
 Uzbekistan 10,6 6,2 36,7 2003 10,6 2003 36,8 2003
 Venezuela 18,8 16,0 44,8 2006 50,3 2003 39,0 2011
 Việt Nam 6,9 4,9 35,6 2008 10,0 2004 37,6 2008
 Yemen 8,6 5,6 37,7 2005 8,6 2003 37,7 2005
 Zambia 54,6 2006 50,8 2004
 Zimbabwe 50,1 1995 50,1 2006

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ CIA. The World Factbook/ Distribution of Family Income - Gini Index Lưu trữ 2014-06-25 tại Wayback Machine. Truy cập 18/08/2015.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lists of countries and territories
  • Danh sách quốc gia theo tính tự do kinh tế

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The World Distribution of Household Wealth Lưu trữ 2007-12-01 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Danh sách quốc gia xếp theo các chỉ tiêu thống kê
GDP (PPP)  • GDP (danh nghĩa)  • HDI  • Tăng trưởng GDP  • TDKT  • XK  • NK  • FDI  • CSB  • Dự trữ ngoại hối Tên  • Dân số  • Mật độ  • Diện tích  • Hệ số Gini  • Quân sự  • LHQ Ly hôn  • Tỷ suất sinh  • Tự sát  • Không tồn tại  • Không công nhận  • Tên người • Béo phì  • Hanh phúc  • Béo phì  • Chi phí y tế
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_theo_chỉ_số_bình_đẳng_thu_nhập&oldid=68954259” Thể loại:
  • Chỉ số kinh tế
  • Danh sách quốc gia
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Chỉ Số Gini Của Việt Nam