Danh Sách Sân Bóng đá Theo Sức Chứa
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
![]() | Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này. |
Sau đây là danh sách các sân vận động bóng đá theo sức chứa. Chúng được sắp xếp theo sức chứa chỗ ngồi, là số lượng khán giả tối đa mà sân vận động có thể chứa được. Tất cả các sân vận động đều có sức chứa tối thiểu 40.000 chỗ ngồi, là sức chứa tối thiểu cần thiết cho một sân vận động để tổ chức các trận chung kết World Cup.
Danh sách này bao gồm cả các sân vận động được sử dụng riêng cho bóng đá và những sân vận động được sử dụng cho các môn thể thao khác cùng với bóng đá. Một số sân vận động chỉ được sử dụng bởi một đội cho một số trận đấu có lượng khán giả cao, như trận derby hoặc trận đấu cúp.
chữ đậm | Biểu thị rằng sân vận động đã từng là sân vận động bóng đá lớn nhất thế giới. |
♦ | Biểu thị sân vận động bóng đá lớn nhất trong cả nước hoặc khu vực. |
TT | Sân vận động | Sức chứa | Quốc gia | Thành phố | Đội chủ nhà |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sân vận động mùng 1 tháng 5 Rungrado ♦ | 114.000[1] | ![]() | Bình Nhưỡng | Đội tuyển bóng đá quốc gia CHDCND Triều Tiên |
2 | Sân vận động Michigan ♦ | 107.601 | ![]() | Ann Arbor | Michigan Wolverines |
3 | Melbourne Cricket Ground ♦ | 100.024 | ![]() | Melbourne | Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc |
4 | Camp Nou ♦ | 99.354[2] | ![]() | Barcelona | FC Barcelona |
5 | Sân vận động FNB ♦ | 94.736[3] | ![]() | Johannesburg | Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Phi, Kaizer Chiefs F.C. |
6 | Rose Bowl | 92.542[4] | ![]() | Pasadena, California | UCLA Bruins |
7 | Sân vận động Wembley ♦ | 90.000[5] | ![]() | Luân Đôn | Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh |
8 | Sân vận động Azteca ♦ | 87.523[6] | ![]() | Thành phố México | Club América, Cruz Azul, Đội tuyển bóng đá quốc gia México |
9 | Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil ♦ | 87.411 | ![]() | Kuala Lumpur | Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia[7] |
10 | Sân vận động Lusail Iconic ♦ | 86.000 | ![]() | Lusail | Đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar |
- | Sân vận động Borg El Arab ♦ | 86.000[8] | ![]() | Alexandria | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập, Al Ittihad, Smouha |
12 | Sân vận động Salt Lake ♦ | 85.000[9][10] | ![]() | Kolkata | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ, ATK, Mohun Bagan, East Bengal, Mohammedan |
13 | Sân vận động Australia | 83.500 | ![]() | Sydney | Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc |
14 | Sân vận động MetLife | 82.500 | ![]() | East Rutherford, New Jersey | |
- | Croke Park ♦ | 82.500[11] | ![]() | Dublin | Hiệp hội thể thao Gaelic |
16 | Sân vận động Quốc tế Jakarta ♦ | 82.000 | ![]() | Jakarta | Persija Jakarta |
- | FedExField | 82.000 | ![]() | Landover, Maryland | |
18 | Signal Iduna Park ♦ | 81.365 | ![]() | Dortmund | Borussia Dortmund |
19 | Stade de France ♦ | 81.338[12] | ![]() | Saint-Denis | Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp |
20 | Sân vận động Santiago Bernabéu | 81.044[13] | ![]() | Madrid | Real Madrid C.F. |
21 | Sân vận động Luzhniki ♦ | 81.000[14] | ![]() | Moskva | |
22 | Sân vận động Shah Alam | 80.372 | ![]() | Shah Alam | Selangor FA |
23 | Sân vận động tượng đài "U" ♦ | 80.093 | ![]() | Lima | Club Universitario de Deportes |
24 | Sân vận động Giuseppe Meazza (San Siro) ♦ | 80.018 | ![]() | Milan | A.C. Milan và Inter Milan |
25 | Sân vận động Olympic Quảng Đông ♦ | 80.012 | ![]() | Quảng Châu | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo |
26 | Sân vận động AT&T ♦ | 80.000[15] | ![]() | Arlington, Texas | Dallas Cowboys |
- | Sân vận động Martyrs ♦ | 80.000 | ![]() | Kinshasa | Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo và AS Vita Club |
- | Sân vận động Thể thao Quốc gia ♦ | 80.000 | ![]() | Harare | Đội tuyển bóng đá quốc gia Zimbabwe |
- | Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh | 80.000 | ![]() | Bắc Kinh | |
30 | Sân vận động Maracanã ♦ | 78.838[16][17][18] | ![]() | Rio de Janeiro | Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil, CR Flamengo, Fluminense FC, Botafogo FR, CR Vasco da Gama |
31 | Đấu trường Tưởng niệm Los Angeles | 78.467 | ![]() | Los Angeles | |
32 | Sân vận động Azadi ♦ | 76.124[19][20] | ![]() | Tehran | Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran, Esteghlal F.C., Persepolis F.C. |
33 | Sân vận động Gelora Bung Karno | 77.193[21] | ![]() | Jakarta | Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia, Persija Jakarta |
34 | Sân vận động Olympic Atatürk ♦ | 76.761[22] | ![]() | Istanbul | |
35 | Old Trafford | 75.731 | ![]() | Manchester | Manchester United F.C. |
36 | Allianz Arena | 75.024[23] | ![]() | Munich | FC Bayern Munich |
37 | Sân vận động Quốc tế Aleppo ♦ | 75.000 | ![]() | Aleppo | Al-Ittihad |
- | Sân vận động Naghsh-e-Jahan | 75.000 | ![]() | Isfahan | Sepahan S.C. |
39 | Sân vận động Thiên niên kỷ ♦ | 74.500 | ![]() | Cardiff | Đội tuyển bóng đá quốc gia Wales |
40 | Sân vận động Quốc tế Cairo | 74.100 | ![]() | Cairo | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập, Al Ahly, Zamalek |
41 | Sân vận động Olympic | 74.064 | ![]() | Berlin | Hertha BSC |
42 | Sân vận động Mercedes-Benz | 73.009[24] | ![]() | Atlanta, Georgia | Atlanta United FC |
43 | Sân vận động Olimpico | 72.698 | ![]() | Roma | A.S. Roma, S.S. Lazio |
44 | Sân vận động Quốc tế Yokohama ♦ | 72.327[25] | ![]() | Yokohama | Yokohama F. Marinos |
45 | Sân vận động NRG | 71.054 | ![]() | Houston, Texas | Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ và Houston Dynamo |
46 | Sân vận động tượng đài Antonio Vespucio Liberti ♦ | 70.074 | ![]() | Buenos Aires | Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina, River Plate |
47 | Khu liên hợp thể thao quốc gia Olimpiyskiy ♦ | 70.050[26] | ![]() | Kiev | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina, FC Dynamo Kyiv |
48 | Sân vận động Olympic Seoul | 69.950 | ![]() | Seoul | Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc, Seoul E-Land FC |
49 | Sân vận động Olympic Baku ♦ | 69.870 | ![]() | Baku | Đội tuyển bóng đá quốc gia Azerbaijan |
50 | Sân vận động Olympic ♦ | 69.618 | ![]() | Athens | Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp, AEK Athens, Panathinaikos F.C. |
51 | Sân vận động Quốc gia Mané Garrincha | 69.349 | ![]() | Brasília | Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil, Brasília FC, Legião FC |
52 | Sân vận động Olympic | 69.250 | ![]() | Munich | |
53 | CenturyLink Field | 69.000 | ![]() | Seattle, Washington | Seattle Sounders FC |
54 | Sân vận động Olímpico Universitario | 68.954 | ![]() | Thành phố México | UNAM Pumas |
55 | Sân vận động Gillette | 68.756 | ![]() | Foxborough, Massachusetts | New England Revolution |
56 | Sân vận động Thành phố Thể thao Nhà vua Abdullah ♦ | 68.560 | ![]() | Jeddah | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út, Al-Ahli Saudi FC, Al-Ittihad Saudi FC |
57 | Sân vận động Krestovsky | 68.134 | ![]() | Sankt-Peterburg | FC Zenit Saint Petersburg |
58 | Sân vận động Quốc gia Nhật Bản | 68.000 | ![]() | Tokyo | |
59 | Wanda Metropolitano | 67.703 | ![]() | Madrid | Atlético Madrid, CF Rayo Majadahonda |
60 | Sân vận động Vélodrome | 67.394 | ![]() | Marseille | Olympique de Marseille |
61 | Puskás Aréna ♦ | 67.215 | ![]() | Budapest | Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary |
62 | Sân vận động Palaran | 67.075 | ![]() | Samarinda | |
63 | Sân vận động Morumbi | 67.052 | ![]() | São Paulo | São Paulo FC |
64 | Sân vận động Yadegar-e-Emam | 66.833 | ![]() | Tabriz | Tractor Sazi F.C. |
65 | Sân vận động World Cup Seoul | 66.704 | ![]() | Seoul | Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc, FC Seoul |
66 | Sân vận động Daegu | 66.422 | ![]() | Daegu | Daegu FC |
67 | Sân vận động Công nhân | 66.161 | ![]() | Beijing | Bắc Kinh Quốc An, Đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Quốc |
68 | Sân vận động Luân Đôn | 66.000 | ![]() | Luân Đôn | West Ham United F.C. |
69 | Sân vận động Olympic ♦ | 65.255 | ![]() | Montreal | |
70 | Sân vận động Quốc tế Basra ♦ | 65.227 | ![]() | Basra | Đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq |
71 | Sân vận động Camping World | 65.000 | ![]() | Orlando, Florida | |
72 | Sân vận động Ánh sáng ♦ | 64.642 | ![]() | Lisbon | S.L. Benfica |
73 | Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962 ♦ | 64.000[27] | ![]() | Algiers | Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie |
74 | Castelão | 63.903 | ![]() | Fortaleza | Ceará SC, Fortaleza EC |
75 | Sân vận động Saitama 2002 | 63.700[28] | ![]() | Saitama | Urawa Red Diamonds |
76 | Sân vận động Ellis Park | 62.567 | ![]() | Johannesburg | Orlando Pirates FC |
77 | Sân vận động Tottenham Hotspur | 62.303[29] | ![]() | Luân Đôn | Tottenham Hotspur F.C. |
78 | Veltins-Arena | 62.271 | ![]() | Gelsenkirchen | FC Schalke 04 |
79 | Sân vận động Thanh Đảo Côn Sơn | 62.000 | ![]() | Thanh Đảo | Thanh Đảo Jonoon F.C. |
80 | Sân vận động Quốc tế Nhà vua Fahd | 61.781 | ![]() | Riyadh | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út, Al-Hilal, Al-Nassr, Al-Shabab |
81 | Sân vận động Benito Villamarín | 60.720 | ![]() | Sevilla | Real Betis |
82 | Trung tâm Thể thao Olympic Nam Kinh | 61.443 | ![]() | Nam Kinh | Giang Tô Tô Ninh |
83 | Sân vận động Abuja ♦ | 60.491 | ![]() | Abuja | Đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria |
84 | Mercedes-Benz Arena | 60.469 | ![]() | Stuttgart | VfB Stuttgart |
85 | Celtic Park ♦ | 60.411[30] | ![]() | Glasgow | Celtic F.C. |
86 | Sân vận động Emirates | 60.338[31] | ![]() | London | Arsenal F.C. |
87 | Trung tâm Thể thao Universiade Thâm Quyến | 60.334 | ![]() | Thâm Quyến | Thâm Quyến Fengpeng F.C. |
88 | Sân vận động San Paolo | 60.240 | ![]() | Naples | Napoli |
89 | Sân vận động Jawaharlal Nehru | 60.239 | ![]() | Kochi | Kerala Blasters |
90 | Sân vận động Centenario ♦ | 60.235 | ![]() | Montevideo | Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay |
91 | Sân vận động Arruda | 60.044 | ![]() | Recife | Santa Cruz FC |
92 | Sân vận động 7 tháng 11 ♦ | 60.000 | ![]() | Radès | Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia |
- | Sân vận động Jawaharlal Nehru | 60.000[32] | ![]() | New Delhi | Delhi Dynamos |
- | Sân vận động Cần Thơ ♦ | 60.000 | ![]() | Cần Thơ | Cần Thơ F.C. |
- | Sân vận động Mogadishu | 60.000 | ![]() | Mogadishu | Đội tuyển bóng đá quốc gia Somalia |
- | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Hợp Phì | 60.000 | ![]() | Hợp Phì | Anhui Jiufang |
- | Itaipava Arena Fonte Nova | 60.000 | ![]() | Salvador | Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil, EC Bahia, EC Vitória, Galícia EC |
- | Sân vận động Anh hùng Quốc gia ♦ | 60.000 | ![]() | Lusaka | Đội tuyển bóng đá quốc gia Zambia |
- | Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad ♦ | 60.000 | ![]() | Thành phố Kuwait | Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait |
- | Sân vận động Quốc gia Benjamin Mkapa ♦ | 60.000 | ![]() | Dar es Salaam | Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania, Young Africans |
- | Sân vận động Léopold Sédar Senghor ♦ | 60.000 | ![]() | Dakar | Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal, ASC Jeanne d'Arc |
- | Trung tâm Thể thao Quốc tế Moi ♦ | 60.000 | ![]() | Nairobi | Đội tuyển bóng đá quốc gia Kenya |
- | Sân vận động Quốc gia Morodok Techo ♦ | 60.000 | ![]() | Phnôm Pênh | Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia |
- | Sân vận động Jatidiri | 60.000[33] | ![]() | Semarang | PSIS Semarang |
- | Sân vận động Odi | 60.000 | ![]() | Mabopane | Garankuwa United F.C. |
- | Sân vận động Olembe ♦ | 60.000 | ![]() | Yaoundé | Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon |
- | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương | 60.000 | ![]() | Thẩm Dương | Changsha Ginde F.C. |
- | Sân vận động Optus | 60.000 | ![]() | Perth | Perth Glory FC |
108 | Sân vận động tượng đài Isidro Romero Carbo ♦ | 59.283[34] | ![]() | Guayaquil | Barcelona Sporting Club |
109 | Sân vận động Groupama | 59.186 | ![]() | Décines-Charpieu | Olympique Lyonnais |
110 | Trung tâm Thể thao Olympic Trùng Khánh | 58.680 | ![]() | Trùng Khánh | Chongqing Lifan F.C. |
111 | PGE Narodowy ♦ | 58.580 | ![]() | Warszawa | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan |
112 | Sân vận động San Nicola | 58.270 | ![]() | Bari | A.S. Bari |
113 | Mineirão | 58.170 | ![]() | Belo Horizonte | Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil, CA Mineiro, Cruzeiro EC |
114 | Sân vận động La Cartuja | 57.619 | ![]() | Sevilla | Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha |
115 | Volksparkstadion | 57.030 | ![]() | Hamburg | Hamburger SV |
116 | Sân vận động Mario Alberto Kempes | 57.000 | ![]() | Córdoba | Talleres de Córdoba, nhiều trận đấu của Belgrano de Córdoba. |
117 | Sân vận động 19 tháng 5 | 56.000 | ![]() | Annaba | USM Annaba |
118 | Sân vận động Thượng Hải | 56.842 | ![]() | Thượng Hải | Shanghai SIPG F.C. |
119 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Tế Nam | 56.808 | ![]() | Tế Nam | Shandong Luneng Taishan |
120 | Sân vận động Jalisco | 56.713[35] | ![]() | Guadalajara | Atlas |
121 | Sân vận động Commonwealth | 56.302 | ![]() | Edmonton | Đội tuyển bóng đá quốc gia Canada và Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Canada |
122 | Sân vận động Olímpic Lluís Companys | 55.926 | ![]() | Barcelona | FC Penger |
123 | Sân vận động Nhân dân Đại Liên | 55.843 | ![]() | Đại Liên | Dalian Shide F.C. |
124 | Arena do Grêmio | 55.662 | ![]() | Porto Alegre | Grêmio FBPA |
125 | Arena Națională ♦ | 55.634 | ![]() | Bucharest | Đội tuyển bóng đá quốc gia România |
126 | Sân vận động Rajko Mitić ♦ | 55.538 | ![]() | Beograd | Sao Đỏ Belgrade, Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia |
127 | Sân vận động Śląski | 55.211 | ![]() | Chorzów | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan, Ruch Chorzów |
128 | Sân vận động Etihad | 55.097 | ![]() | Manchester | Manchester City F.C. |
129 | Sân vận động Mestalla | 55.000 | ![]() | Valencia | Valencia CF |
- | Sân vận động Quốc gia Singapore ♦ | 55.000 | ![]() | Singapore | Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore |
- | Sân vận động Quốc gia Cao Hùng ♦ | 55.000 | ![]() | Cao Hùng | Đội tuyển bóng đá quốc gia Đài Bắc Trung Hoa |
- | Sân vận động Hạ Long | 55.000 | ![]() | Trường Sa | Changsha Ginde F.C. |
- | Sân vận động Cape Town | 55.000 | ![]() | Cape Town | Ajax Cape Town F.C. |
- | Sân vận động Gelora Bung Tomo | 55.000 | ![]() | Surabaya | Persebaya Surabaya |
- | Sân vận động Plovdiv ♦ | 55.000 | ![]() | Plovdiv | |
136 | Johan Cruyff Arena ♦ | 54.990[36] | ![]() | Amsterdam | AFC Ajax |
137 | Sân vận động Vicente Calderón | 54.907 | ![]() | Madrid | Atlético Madrid |
138 | Sân vận động Thiên Hà | 54.856 | ![]() | Quảng Châu | |
139 | Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân | 54.696 | ![]() | Thiên Tân | Tianjin Teda |
140 | Esprit Arena | 54.600 | ![]() | Düsseldorf | Fortuna Düsseldorf |
141 | Boris Paichadze Dinamo Arena ♦ | 54.549 | ![]() | Tbilisi | Đội tuyển bóng đá quốc gia Gruzia, FC Dinamo Tbilisi |
142 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Vũ Hán | 54.357 | ![]() | Vũ Hán | Wuhan Optics Valley F.C. |
143 | Sân vận động BC Place | 54.320 | ![]() | Vancouver | Vancouver Whitecaps FC |
144 | Sân vận động Hrazdan ♦ | 54.208 | ![]() | Yerevan | FC Ararat Yerevan, Ulisses F.C. |
145 | Anfield | 54.167[37] | ![]() | Liverpool | Liverpool F.C. |
146 | Sân vận động Serra Dourada | 54.084 | ![]() | Goiânia | Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil, Goiás EC, Vila Nova FC, Atlético CG, Goiânia EC |
147 | Borussia-Park | 54.057 | ![]() | Mönchengladbach | Borussia Mönchengladbach |
148 | Sân vận động Moses Mabhida | 54.000 | ![]() | Durban | AmaZulu FC |
149 | Sân vận động chính Asiad Busan | 53.864 | ![]() | Busan | Busan IPark |
150 | Adelaide Oval | 53.500 | ![]() | Adelaide | Adelaide United FC |
151 | Sân vận động Docklands | 53.359 | ![]() | Melbourne | Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc, Melbourne Victory FC |
152 | Sân vận động Parque do Sabiá | 53.350 | ![]() | Uberlândia | Uberlânia EC |
153 | Sân vận động San Mamés | 53.332 | ![]() | Bilbao | Athletic Bilbao |
154 | Sân vận động thành phố La Plata | 53.000 | ![]() | La Plata | Estudiantes de La Plata, Club de Gimnasia y Esgrima La Plata |
- | Sân vận động Semple | 53.000 | ![]() | Thurles | Tipperary Galic Association |
- | Sân vận động Thành phố Kozhikode | 53.000 | ![]() | Kozhikode | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ, Viva Kerala FC, Gokulam Kerala FC |
157 | Trung tâm Thể thao Hoàng Long | 52.672 | ![]() | Hàng Châu | Hangzhou Nabel Greentown F.C. |
158 | Sân vận động Türk Telekom | 52.652 | ![]() | Istanbul | Galatasaray S.K. |
159 | Sân vận động Suncorp | 52.500 | ![]() | Brisbane | Brisbane Roar FC |
160 | St James' Park | 52.405 | ![]() | Newcastle upon Tyne | Newcastle United FC |
161 | Sân vận động Palmaseca ♦ | 52.000 | ![]() | Cali | Deportivo Cali |
- | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah | 52.000 | ![]() | Rabat | Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc |
- | Sân vận động Kings Park | 52.000 | ![]() | Durban | Lamontville Golden Arrows F.C. |
164 | Sân vận động Newlands | 51.900 | ![]() | Cape Town | |
165 | Hampden Park | 51.866[38] | ![]() | Glasgow | Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland, Queen's Park F.C. |
166 | Sân vận động tượng đài Maturín ♦ | 51.796 | ![]() | Maturín | Monagas Sport Club |
167 | Sân vận động Loftus Versfeld | 51.762 | ![]() | Pretoria | Supersport United F.C. |
168 | Sân vận động Aviva ♦ | 51.700 | ![]() | Dublin | Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Ireland |
169 | Trung tâm Thể thao Olympic Quý Dương | 51.638 | ![]() | Quý Dương | Guizhou Hengfeng Zhicheng F.C. |
170 | Sân vận động Thành phố Hohhot | 51.632 | ![]() | Hohhot | |
171 | Donbass Arena | 51.504 | ![]() | Donetsk | |
172 | Commerzbank-Arena | 51.500 | ![]() | Frankfurt | Eintracht Frankfurt |
173 | Estadio Presidente Juan Domingo Perón | 51,389 | ![]() | Avellaneda | Racing Club de Avellaneda |
174 | Sân vận động Beira-Rio | 51.300 | ![]() | Porto Alegre | SC Internacional |
175 | İzmir Atatürk Stadium | 51,295 | ![]() | İzmir | Altay S.K., Göztepe A.Ş. |
176 | Sân vận động Feijenoord | 51.117 | ![]() | Rotterdam | Feyenoord |
177 | Sân vận động BBVA Bancomer | 51.000[39] | ![]() | Monterrey | C.F. Monterrey |
- | Ghadir Stadium | 51,000 | ![]() | Ahvaz | Foolad F.C. |
179 | Sân vận động Ibrox | 50.817[40] | ![]() | Glasgow | Rangers F.C. |
180 | Sân vận động Shizuoka | 50.889[41] | ![]() | Fukuroi | Júbilo Iwata, Shimizu S-Pulse |
181 | Sân vận động Ernst Happel ♦ | 50.865 | ![]() | Viên | Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo |
182 | Estadio Cuauhtémoc | 50,754 | ![]() | Puebla | Puebla F.C. |
183 | Friends Arena ♦ | 50.653 | ![]() | Solna | Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển, AIK Fotboll |
184 | Sân vận động Şükrü Saracoğlu | 50.509 | ![]() | Istanbul | Fenerbahçe S.K. |
185 | Sân vận động Stanford | 50.424 | ![]() | Palo Alto, California | |
186 | Sân vận động Pierre-Mauroy | 50.186 | ![]() | Villeneuve-d'Ascq | Lille OSC |
187 | Sân vận động Nhà vua Baudouin ♦ | 50.122 | ![]() | Brussels | Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ |
188 | Sân vận động tỉnh Thiểm Tây | 50.100 | ![]() | Tây An | Shaanxi Zhongjian Chanba F.C. |
- | Sân vận động Ajinomoto | 50.100 | ![]() | Chofu | F.C. Tokyo, Tokyo Verdy |
190 | Sân vận động José Alvalade | 50.095 | ![]() | Lisbon | Sporting CP |
191 | Estádio Serra Dourada | 50,049 | ![]() | Goiânia | Goiás Esporte Clube, Vila Nova, Atlético Goianiense |
192 | Sân vận động Dragão | 50.033 | ![]() | Porto | F.C. Porto |
193 | Sân vận động RheinEnergie | 50.000 | ![]() | Köln | 1. FC Köln |
- | Harbin Sports City Center Stadium | 50,000 | ![]() | Harbin | Harbin Yiteng |
- | Greenfield Stadium | 50,000[42] | ![]() | Trivandrum | |
- | Eden Park ♦ | 50.000 | ![]() | Auckland | |
- | Sân vận động 11 tháng 11 ♦ | 50.000 | ![]() | Luanda | Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola, Primeiro de Agosto, Petro Luanda |
- | Henan Provincial Stadium | 50,000 | ![]() | Zhengzhou | |
- | Jiangxi Olympic Sports Center | 50,000 | ![]() | Nanchang | |
- | Sân vận động Max Morlock | 50.000 | ![]() | Nuremberg | 1. FC Nürnberg |
- | Sân vận động 11 tháng 6 ♦ | 50.000 | ![]() | Tripoli | Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya, Al-Ahly Tripoli, Al-Ittihad Tripoli, Almadina S.C. |
- | Trung tâm Thể thao Tân Cương | 50.000 | ![]() | Urumqi | |
- | Sân vận động Kim Nhật Thành | 50.000 | ![]() | Bình Nhưỡng | Pyongyang City Sports Club |
- | Hiroshima Big Arch | 50.000 | ![]() | Hiroshima | Sanfrecce Hiroshima |
- | Pars Shiraz Stadium | 50,000 | ![]() | Shiraz | Fajr Sepasi Shiraz F.C. |
- | Jilin People's Stadium | 50,000 | ![]() | Jilin City | |
- | Sân vận động Olympic Phnôm Pênh | 50.000 | ![]() | Phnôm Pênh | Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia, Khemara Keila FC, Boeung Ket Angkor FC |
- | Sân vận động 26 tháng 3 ♦ | 50.000 | ![]() | Bamako | Stade Malien |
- | Sân vận động Olympic Diamniadio | 50.000 | ![]() | Dakar | Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal |
- | Sân vận động Sultan Mizan Zainal Abidin | 50.000 | ![]() | Kuala Terengganu | Terengganu FA |
211 | Sân vận động Akron | 49.850 | ![]() | Guadalajara | C.D. Guadalajara |
212 | Sân vận động Levy Mwanawasa | 49.800 | ![]() | Lusaka | Zesco United |
213 | Sân vận động Fritz Walter | 49.780 | ![]() | Kaiserslautern | 1. FC Kaiserslautern |
214 | Sân vận động Rajamangala ♦ | 49.722 | ![]() | Bangkok | Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan |
215 | Sân vận động José Amalfitani | 49.540 | ![]() | Buenos Aires | CA Vélez Sársfield |
216 | Sân vận động Thành phố Thể thao Camille Chamoun ♦ | 49.500[43] | ![]() | Beirut | Đội tuyển bóng đá quốc gia Liban |
217 | Arena Corinthians | 49.205 | ![]() | São Paulo | Corinthians |
218 | Sân vận động Miyagi | 49.133 | ![]() | Rifu | Vegalta Sendai |
219 | Sân vận động Incheon Munhak | 49.084 | ![]() | Incheon | |
220 | Sân vận động Alberto J. Armando (La Bombonera) | 49.000 | ![]() | Buenos Aires | CA Boca Juniors |
- | HDI-Arena | 49.000 | ![]() | Hanover | Hannover 96 |
222 | Sân vận động Công viên các Hoàng tử | 48.712 | ![]() | Paris | Paris Saint-Germain F.C. |
223 | Stadium of Light | 48,707 | ![]() | Sunderland | Sunderland A.F.C. |
224 | Sân vận động Quốc gia Chile ♦ | 48.665 | ![]() | Santiago | Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile, CF Universidad de Chile |
225 | Sân vận động Nelson Mandela Bay | 48.459 | ![]() | Port Elizabeth | Chippa United F.C. |
226 | Estadio Tomás Adolfo Ducó | 48,314 | ![]() | Buenos Aires | CA Huracán |
227 | Sân vận động Thể thao Jinnah ♦ | 48.200 | ![]() | Islamabad | Pakistan national football team |
228 | Estadio Libertadores de América | 48,069 | ![]() | Avellaneda | Club Atlético Independiente |
229 | Sân vận động Free State | 48.000 | ![]() | Bloemfontein | Bloemfontein Celtic |
230 | Sân vận động Nagai | 47.816 | ![]() | Osaka | Cerezo Osaka |
231 | Trung tâm Rogers | 47.568 | ![]() | Toronto | Toronto FC |
232 | Estadio Monumental David Arellano | 47,347 | ![]() | Santiago | Colo-Colo |
233 | Sân vận động Artemio Franchi | 47.282 | ![]() | Florence | ACF Fiorentina |
234 | Estadio Ciudad de Lanús – Néstor Díaz Pérez | 47,027 | ![]() | Lanús | CA Lanús |
235 | Sân vận động đô thị Roberto Meléndez | 46.788 | ![]() | Barranquilla | Đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia, Atlético Junior |
236 | Sân vận động Olympic João Havelange | 46.931 | ![]() | Rio de Janeiro | Botafogo FR |
237 | Khu liên hợp thể thao Atanasio Girardot | 45.739 | ![]() | Medellín | Atlético Nacional, Independiente Medellín |
238 | Sân vận động Tưởng niệm Robert F. Kennedy | 45.596 | ![]() | Washington, D.C. | D.C. United |
239 | Sân vận động Quốc gia Peru | 45.574 | ![]() | Lima | Đội tuyển bóng đá quốc gia Peru |
240 | Sân vận động Ramón Sánchez Pizjuán | 45.500 | ![]() | Seville | Sevilla FC |
241 | Sân vận động Adrar | 45.480 | ![]() | Agadir | Hassania Agadir |
242 | Otkrytiye Arena | 45.360 | ![]() | Moskva | Spartak Moskva |
243 | Sân vận động Marrakech | 45.240 | ![]() | Marrakesh | Kawkab Marrakech |
244 | Sân vận động Quốc gia Mandela ♦ | 45.202 | ![]() | Kampala | Đội tuyển bóng đá quốc gia Uganda |
245 | Kazan Arena | 45.105 | ![]() | Kazan | Rubin Kazan |
246 | Estádio Olímpico do Pará | 45,007 | ![]() | Belém | Brazil national football team, Paysandu SC, Clube do Remo, Tuna Luso Brasileira, SC Belem |
247 | Estadio General Pablo Rojas | 45,000 | ![]() | Asunción | Club Cerro Porteño |
- | February 24 Stadium | 45,000 | ![]() | Sidi Bel Abbès | USM Bel-Abbès |
- | Sân vận động Mohamed V ♦ | 45.000[44] | ![]() | Casablanca | Wydad Casablanca, Raja Casablanca |
- | Latakia Sports City Stadium | 45,000 | ![]() | Latakia | |
- | Zibo Sports Center Stadium | 45,000 | ![]() | Zibo | |
- | Weifang Sports Center Stadium | 45,000 | ![]() | Weifang | |
- | Yantai Sports Park Stadium | 45,000 | ![]() | Yantai | |
- | Grand Stade de Tanger | 45,000 | ![]() | Tangier | IR Tanger |
- | Tuanku Abdul Rahman Stadium | 45,000 | ![]() | Seremban | ATM FA, Negeri Sembilan |
- | Kobe Universiade Memorial Stadium | 45,000[45] | ![]() | Kobe | Vissel Kobe |
- | Estádio da Machava ♦ | 45,000 | ![]() | Maputo | Mozambique national football team |
- | Fes Stadium | 45,000 | ![]() | Fes | Wydad de Fès, Maghreb de Fès |
- | Harapan Bangsa Stadium | 45,000 | ![]() | Banda Aceh | Aceh United |
- | Sân vận động Quốc gia Lagos | 45.000 | ![]() | Lagos | Đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria |
- | Egyptian Army Stadium | 45,000 | ![]() | Suez | |
- | fooladshahr | 40,000 | ![]() | Isfahan | Zob ahan |
- | Sân vận động El Menzah | 45.000 | ![]() | Tunis | ES Tunis, Club Africain |
- | Sân vận động Tinsulanon | 45.000 | ![]() | Songkhla | Songkhla United |
- | Sân vận động Toyota | 45.000 | ![]() | Toyota City | Nagoya Grampus Eight |
- | Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed | 45.000[46] | ![]() | Abu Dhabi | |
267 | Stadion Wrocław | 44,416 | ![]() | Wrocław | Śląsk Wrocław |
269 | Red Bull Arena | 44.345 | ![]() | Leipzig | RB Leipzig |
270 | Itaipava Arena Pernambuco | 44.300 | ![]() | Recife | Náutico |
271 | Estádio Governador Alberto Tavares Silva (Albertão) | 44,200 | ![]() | Teresina | River AC, EC Flamengo, Piauí EC, SE Tiradentes, Auto EC |
272 | Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu | 44.102 | ![]() | Ulsan | Ulsan Hyundai |
273 | Sân vận động World Cup Suwon | 43.959 | ![]() | Suwon | Suwon Samsung Bluewings |
274 | Riau Main Stadium | 43,923 | ![]() | Pekanbaru | |
275 | Shandong Provincial Stadium | 43,700 | ![]() | Jinan | Shandong Luneng Taishan F.C. |
276 | Sân vận động Energa Gdańsk | 43.615 | ![]() | Gdańsk | Lechia Gdańsk |
277 | Allianz Parque | 43.600 | ![]() | São Paulo | SE Palmeiras |
278 | Estadio Pedro Bidegain | 43,494 | ![]() | Buenos Aires | CA San Lorenzo de Almagro |
279 | INEA Stadion | 43,269 | ![]() | Poznań | Lech Poznań, Warta Poznań |
280 | Sân vận động Quốc gia Vasil Levski | 43.230 | ![]() | Sofia | Đội tuyển bóng đá quốc gia Bulgaria |
281 | Stade de Gerland | 43,051 | ![]() | Lyon | Lyon OU |
282 | Estadio Universidad San Marcos | 43,000 | ![]() | Lima | Deportivo Universidad San Marcos |
283 | Sân vận động Nya Ullevi | 43.000 | ![]() | Gothenburg | Sweden women's national football team |
284 | Estadio General Santander | 42,901 | ![]() | Cúcuta | Cúcuta Deportivo |
285 | Villa Park | 42.682 | ![]() | Birmingham | Aston Villa F.C. |
286 | Perak Stadium | 42,500 | ![]() | Perak | Perak FA |
287 | Sân vận động World Cup Jeonju | 42.477 | ![]() | Jeonju | Jeonbuk Hyundai Motors FC |
288 | Kanjuruhan Stadium | 42,449 | ![]() | Malang | Arema F.C. |
289 | Weserstadion | 42.358 | ![]() | Bremen | SV Werder Bremen |
290 | Sân vận động Denka Big Swan | 42.300 | ![]() | Niigata | Albirex Niigata |
291 | Sân vận động Đô thị Mérida | 42.200 | ![]() | Mérida | Estudiantes de Mérida |
292 | Sân vận động World Cup Daejeon | 42.176 | ![]() | Daejeon | Daejeon Citizen |
293 | Matmut Atlantique | 42.115 | ![]() | Bordeaux | FC Girondins de Bordeaux |
294 | Sân vận động Olympic Helsinki ♦ | 42.062 | ![]() | Helsinki | Đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan |
295 | Estadio Inca Garcilaso de la Vega | 42,056 | ![]() | Cusco | CS Cienciano |
296 | Sân vận động Batakan | 42.000 | ![]() | Balikpapan | Persiba Balikpapan |
- | Estadio Modelo Alberto Spencer | 42,000 | ![]() | Guayaquil | Club Sport Patria, Club Deportivo Everest, Panamá Sporting Club, Rocafuerte Fútbol Club |
- | Sân vận động Zimpeto | 42.000 | ![]() | Maputo | Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique |
- | Trung tâm Thể thao Thành Đô | 42.000 | ![]() | Thành Đô | Chengdu Blades F.C. |
- | Sân vận động Royal Bafokeng | 42.000 | ![]() | Phokeng | Platinum Stars F.C. |
- | Estadio Universitario | 42,000 | ![]() | San Nicolás de los Garza | Tigres de la UANL |
- | Estadio Brigadier General Estanislao López | 42,000 | ![]() | Santa Fe | Club Atlético Colón |
- | Estadio Marcelo Bielsa | 42,000 | ![]() | Rosario | Newell's Old Boys |
304 | Sân vận động Geoffroy-Guichard | 41.965 | ![]() | Saint-Étienne | AS Saint-Étienne |
305 | Vodafone Park | 41.903 | ![]() | Istanbul | Beşiktaş J.K. |
306 | Sân vận động Peter Mokaba | 41.733 | ![]() | Polokwane | Polokwane City F.C. |
307 | Estadio Gigante de Arroyito | 41,654 | ![]() | Rosario | Rosario Central |
308 | Polideportivo Cachamay | 41.600 | ![]() | Ciudad Guayana | Atlético Club Mineros de Guayana, AC Minervén FC |
309 | Estadio de Liga Deportiva Universitaria | 41,596 | ![]() | Quito | LDU |
310 | Sân vận động Allianz | 41.507 | ![]() | Torino | Juventus F.C. |
311 | Sapporo Dome | 41.484 | ![]() | Sapporo | Consadole Sapporo |
312 | Stamford Bridge | 41.663 | ![]() | Luân Đôn | Chelsea F.C. |
313 | Sân vận động Goyang | 41.311 | ![]() | Goyang | Goyang Zaicro FC |
314 | Sân vận động Hernando Siles ♦ | 41.143 | ![]() | La Paz | La Paz F.C., Club Bolívar, The Strongest |
315 | Arena Pantanal | 41.112 | ![]() | Cuiabá | Cuiabá, Mixto EC |
316 | Arena da Amazônia | 41.000 | ![]() | Manaus | Nacional FC |
317 | Sân vận động Mbombela | 40.929 | ![]() | Nelspruit | |
318 | Sân vận động José Pachencho Romero | 40.800 | ![]() | Maracaibo | Unión Atlético Maracaibo |
319 | Sân vận động bóng đá Kashima | 40.728 | ![]() | Kashima | Kashima Antlers |
320 | Sân vận động Baba Yara ♦ | 40.528 | ![]() | Kumasi | Asante Kotoko F.C., King Faisal Babes |
321 | Estadi Cornellà-El Prat | 40,500 | ![]() | Barcelona | RCD Espanyol |
322 | Estadio Metropolitano de Fútbol de Lara | 40,312 | ![]() | Barquisimeto | Unión Lara |
323 | Sân vận động Malvinas Argentinas | 40.268 | ![]() | Mendoza | Godoy Cruz Antonio Tomba |
324 | Sân vận động World Cup Gwangju | 40.245 | ![]() | Gwangju | Gwangju FC |
325 | Estadio Virgen de Chapi | 40,217 | ![]() | Arequipa | FBC Melgar, Club IDUNSA |
326 | Pacaembu Stadium | 40,199 | ![]() | São Paulo | |
327 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình ♦ | 40.192 | ![]() | Hà Nội | Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam |
328 | Goodison Park | 40.157 | ![]() | Liverpool | Everton FC |
329 | Castelão | 40,100 | ![]() | São Luís | Sampaio Corrêa FC, Moto Club SL, Maranhão AC |
330 | Estadio Campeón del Siglo | 40,005 | ![]() | Montevideo | Club Atlético Peñarol |
331 | Khu liên hợp thể thao Oblast Metalist | 40.003 | ![]() | Kharkiv | FC Metalist Kharkiv, FC Shakhtar Donetsk |
332 | Sân vận động Al-Shaab | 40.000 | ![]() | Baghdad | Baghdad Derbies |
- | Sân vận động Jalak Harupat Soreang | 40.000 | ![]() | Bandung | Persib Bandung, Persikab Bandung |
- | Ahmed Zabana Stadium | 40,000 | ![]() | Oran | MC Oran |
- | Mohamed Hamlaoui Stadium | 40,000 | ![]() | Constantine | CS Constantine |
- | Sân vận động Kapten I Wayan Dipta | 40.000[47] | ![]() | Gianyar | Bali United F.C. |
- | Sân vận động Olympic Fisht | 40.000 | ![]() | Sochi | |
- | Rentschler Field | 40.000 | ![]() | East Hartford, Connecticut | USA National men's and women's teams |
- | Sân vận động Nippert | 40.000 | ![]() | Cincinnati, Ohio | FC Cincinnati |
- | March 28 Stadium | 40,000 | ![]() | Benghazi | Al-Ahly Benghazi S.C., Al-Nasr Benghazi, Attahaddy Benghazi S.C. |
- | Estádio José Américo de Almeida Filho (Almeidão) | 40,000 | ![]() | João Pessoa | Botafogo FC, Auto Esporte Clube |
- | Jawaharlal Nehru Stadium | 40,000 | ![]() | Kochi | Kerala Blasters FC, Indian national football team |
- | Sân vận động Hang Jebat | 40.000 | ![]() | Malacca | Melaka United |
- | Sân vận động Hồng Kông ♦ | 40.000 | ![]() | So Kon Po | South China AA |
- | Negeri Pulau Pinang Stadium | 40,000 | ![]() | Batu Kawan | Penang FA |
- | Sân vận động Thể thao Accra | 40.000 | ![]() | Accra | Accra Hearts of Oak SC, Great Olympics |
- | Sân vận động Sarawak | 40.000 | ![]() | Kuching | Sarawak FA |
- | Bogyoke Aung San Stadium ♦ | 40,000 | ![]() | Yangon | Yangon United FC |
- | Ōita Bank Dome | 40.000 | ![]() | Ōita | Ōita Trinita |
- | Darul Makmur Stadium | 40,000 | ![]() | Kuantan | Pahang FA |
- | Sân vận động Quốc tế Khalifa | 40.000 | ![]() | Doha | Đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar |
- | Sân vận động Angondjé ♦ | 40.000 | ![]() | Libreville | Đội tuyển bóng đá quốc gia Gabon |
- | Sân vận động bóng đá Nhân dân | 40.000 | ![]() | Karachi | Pakistan national football team, HBL FC |
- | JRD Tata Sports Complex | 40,000 | ![]() | Jamshedpur | Jamshedpur FC, Tata Football Academy |
- | Bao'an Stadium | 40,000 | ![]() | Shenzhen | Shenzhen Ruby |
- | Kunming Tuodong Sports Center | 40,000 | ![]() | Kunming | China national football team |
- | Taizhou Sports Center | 40,000 | ![]() | Taizhou | |
- | Wuhu Olympic Stadium | 40,000 | ![]() | Wuhu | |
- | Huizhou Olympic Stadium | 40,000 | ![]() | Huizhou | |
- | Sân vận động Dasarath Rangasala | 40.000 | ![]() | Kathmandu | Đội tuyển bóng đá quốc gia Nepal |
- | Sân vận động Gelora Sriwijaya | 40.000[48] | ![]() | Palembang | Sriwijaya F.C. |
- | Gajayana Stadium | 40,000[49] | ![]() | Malang | Arema Indonesia |
- | Gelora Bandung Lautan Api Stadium | 40,000[50] | ![]() | Bandung | Persib Bandung |
- | Aji Imbut Stadium | 40,000[51] | ![]() | Tenggarong | Mitra Kukar |
- | Maguwoharjo Stadium | 40,000[52] | ![]() | Sleman | PSS Sleman |
- | Sultan Agung Stadium | 40,000[53] | ![]() | Bantul | Persiba Bantul |
- | Mandala Krida Stadium | 40,000[54] | ![]() | Yogyakarta | PSIM Yogyakarta |
- | Sân vận động Manahan | 40.000[55] | ![]() | Surakarta | Persis Solo |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “North Korea: Kim's shrinking pride”. Stadiumdb. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
- ^ “FC Barcelona Information”. fcbarcelona.cat. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
- ^ “World Stadiums - Stadiums in South Africa”. www.worldstadiums.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Rose bowl history”. Rosebowlstadium.com. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Stats and Facts”. wembleystadium.com. ngày 6 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Mexico: Azteca up for revamp, capacity falls”. stadiumdb.com. ngày 22 tháng 2 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
- ^ Database, World Stadium. “Bukit Jalil National Stadium on World Stadium Database”. www.worldstadiumdatabase.com. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “World Stadiums - Stadiums in Egypt”. www.worldstadiums.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Kolkata possible host for U-17 World Cup Final: FIFA”. The Statesman. ngày 18 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Kolkata's Salt Lake stadium may stage U-17 World Cup final”. goal.com. ngày 19 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Croke Park Stadium”. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Stade de France – StadiumDB.com”. stadiumdb.com. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Estadio Santiago Bernabéu History - Real Madrid CF”. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ FIFA.com. “2018 FIFA World Cup Russia™ - Destination - FIFA.com”. FIFA.com. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Inside The NFL's Most Expensive Stadium”. Forbes. ngày 28 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Maracanã - Estádio Jornalista Mário Filho, Rio De Janeiro”. FIFA.com. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
- ^ Uruguay triumph brings heartbreak for Brazil Lưu trữ 2017-12-17 tại Wayback Machine. FIFA.com
- ^ “Novo Maracanã: em três cores, cadeiras são retráteis e certificadas - Site do governo brasileiro sobre a Copa do Mundo”. www.copa2014.gov.br. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “آزادی دیگر صدهزاری نفری نیست:: ورزش سه”. www.varzesh3.com. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Azadi Stadium”. StadiumDB.com. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
- ^ “E-Booking Stadion Utama Gelora Bung Karno”. gbk.id. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Stat Arama Detay TFF”. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.
- ^ “AB SOFORT 75.000 FANS BEI BUNDESLIGA-HEIMSPIELEN” (bằng tiếng Đức). FC Bayern Munich. ngày 13 tháng 1 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Atlanta United sets MLS attendance record”. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Nissan Stadium”. Nissan-stadium.jp. ngày 1 tháng 3 năm 1998. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
- ^ Stadiums in Ukraine Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine. worldstadiums.com
- ^ “Le stade du 5-Juillet officiellement homologué” (bằng tiếng Pháp). Liberté-Algérie. ngày 26 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Saitama Stadium 2002 Information | Saitama Stadium 2002”. Stadium2002.com. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Local: Information for local residents and businesses”. Tottenham Hotspur F.C. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Celtic Football Club”. www.spfl.co.uk. Scottish Professional Football League. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “Jawaharlal Nehru Stadium, Delhi”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Stadion Jatidiri Baru Bisa Dipakai 2019, PSIS Kudu Bersabar” (bằng tiếng Indonesia). Jateng Pos. ngày 7 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Federación Ecuatoriana de Fútbol, el portal de fútbol ecuatoriano”. Ecuafutbol.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Estadio Jalisco – StadiumDB.com”. stadiumdb.com. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Houd je spreekbeurt over de Johan Cruijff ArenA”. Johan Cruijff ArenA. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Anfield Liverpool, Info & Map | Premier League”. www.premierleague.com. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Queen's Park Football Club”. www.spfl.co.uk. Scottish Professional Football League. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.
- ^ “planetbenfica.co.uk - Benfica to inaugurate Monterrey stadium”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Rangers Football Club”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.
- ^ “エコパ公式HP(小笠山総合運動公園ECOPA)”. Ecopa.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Greenfield Stadium Touching New Heights”. New Indian Express. ngày 12 tháng 6 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016.
- ^ “About CCSC – Camille Chamoun Sports City”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “World Stadiums - Stadiums in Morocco”. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.
- ^ “ユニバー記念競技場 | 施設利用案内 | 神戸総合運動公園”. Kobe-park.or.jp. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
- ^ “2019 AFC Asian Cup Welcome Guide”. Asian Football Confederation. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Stadion Terbesar di Bali yang Luas dan Megah ini Menjadi Markas Bali United” (bằng tiếng Indonesia). Mentari Bali Holiday. ngày 3 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Stadiums in Indonesia” (bằng tiếng Anh). StadiumDB.com. ngày 1 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “GOR Gajayana” (bằng tiếng Indonesia). Ruang Terbuka Hijau Kota Malang. ngày 2 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Ini Profil Empat Stadion Alternatif Semifinal AFF 2016” (bằng tiếng Indonesia). Pikiran Rakyat. ngày 27 tháng 11 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “8 Stadion Terbesar, Terbaik dan Termegah di Indonesia” (bằng tiếng Indonesia). Pas Berita. ngày 1 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Stadion Maguwoharjo” (bằng tiếng Indonesia). Sumber. ngày 10 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Profil Persiba Bantul” (bằng tiếng Indonesia). Ismail Blog's. ngày 16 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Target Rampung Desember, Tahun Depan Mandala Krida Tampung 40 Ribu Penonton” (bằng tiếng Indonesia). Tribun Jogja. ngày 13 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Presiden Jokowi Hadiri Silatnas MTA 3, Stadion Manahan Tak Mampu Tampung 100.000 Peserta” (bằng tiếng Indonesia). Majlis Tafsir Al Qur'an. ngày 17 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Atlas of Worldwide Football (Soccer) Stadiums for GoogleEarth ***NEW***
- The 10 Biggest Football (or Soccer) Stadiums in the World listed by TheOffside.com
- The 10 Largest Football Stadiums in the World listed by SoccerLens.com
- Top 10 Biggest Stadiums In The World listed by Mashtos.com Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine
- Top 10 World’s Largest Sports Stadiums listed by TheWondrous.com Lưu trữ 2019-12-29 tại Wayback Machine
- Top Ten Biggest Sports Stadiums in the World listed by Top10Land.com
- 10 oldest active football stadiums in the world listed by Sportskeeda.com
- [1]
- Sân bóng đá
- Sân vận động
- Địa điểm bóng đá
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Nguồn CS1 tiếng Đức (de)
- Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)
- Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề
- Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Bài lỗi thời
Từ khóa » Diện Tích Sân Bóng đá Lớn Nhất Thế Giới
-
Diện Tích Mặt Sân Nou Camp, Sân Bóng Đá Lớn Nhất Thế Giới ...
-
Sân Bóng đá Lớn Nhất Thế Giới Hiện Nay - Soi Kèo Tốt
-
10 Sân Bóng đá Lớn Nhất Thế Giới - Elipsport
-
Kích Thước Sân Bóng đá Tại Những Sân Vận động đẹp Nhất Hành Tinh
-
Sân Bóng đá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Diện Tích Và Kích Thước Sân Bóng đá 11 Người Theo Chuẩn FIFA
-
Top 10 Các Sân Vận Động Lớn Nhất, Hiện Đại Nhất Thế Giới
-
Kích Thước Sân Bóng Đá 11 Người Theo Tiêu Chuẩn FIFA
-
Sân Vận động Nào Nổi Tiếng ở Châu Âu Có Kích Thước Mặt Sân "khủng"?
-
Sân Bóng đá Nào Lớn Nhất Thế Giới?
-
6 Sân Vận động Có Sức Chứa Lớn Nhất Thế Giới - VNReport
-
Kích Thước Sân Bóng đá 11 Người Tiêu Chuẩn FIFA - VEC GROUP
-
Sân Bóng đá - Kích Thước Và Diện Tích Sân Tiêu Chuẩn - Thể Thao