Danh Sách Tất Cả Các Ngành Khối C00 Và Trường đại Học Xét Tuyển
Có thể bạn quan tâm
Danh sách tất cả các ngành khối C00 và trường đại học xét tuyển Khối C là một trong những khối được nhiều bạn học sinh quan tâm, bên cạnh khối C truyền thống thì hiện nay khối C đã được chia nhỏ ra để phù hợp hơn với các bạn học sinh. Trong đó khối C00 là một trong những khối được nhiều người quan tâm. Bài viết hôm nay sẽ đưa bạn đi tìm hiểu về tổ hợp các môn thi khối C00 cùng danh sách tất cả các ngành khối C00 và các trường xét tuyển.
Như vậy, trên đây là toàn bộ những thông tin openstreetsdet.org đã tổng hợp lại về khối C00 mà các bạn sĩ tử sắp sửa thi tốt nghiệp trung học phổ thông và thi lên đại học cần phải nắm được. Chúc các bạn luôn vững vàng và đạt được mong ước vào các trường mà mình yêu thích. Tìm kiếm...
I. Khối C00 bao gồm tổ hợp những môn thi nào?
Sự phân chia những khối ngành chính ra thành các khối ngành nhỏ với tổ hợp môn thi khác nhau đã tạo điều kiện cho các bạn học sinh thoải mái lựa chọn khối ngành mà mình nắm chắc để quyết định đăng ký thi. Rất nhiều bạn bạn học sinh cùng phụ huynh đặt ra câu hỏi rằng khối C00 là khối gì? Hay khối C00 bao gồm tổ hợp môn thi nào? Bảng danh sách các tổ hợp môn thi trong khối C dưới đây sẽ trả lời cho bạn câu hỏi trên:STT | TÊN KHỐI | TỔ HỢP MÔN THI |
1 | Khối C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
2 | Khối C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí. |
3 | Khối C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học. |
4 | Khối C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử. |
5 | Khối C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
6 | Khối C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học. |
7 | Khối C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học. |
8 | Khối C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử. |
9 | Khối C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh. |
10 | Khối C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lý. |
11 | Khối C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử. |
12 | Khối C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử. |
13 | Khối C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lý. |
14 | Khối C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân. |
15 | Khối C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. |
16 | Khối C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân. |
17 | Khối C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân. |
18 | Khối C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. |
19 | Khối C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân. |
Như vậy, với bảng danh sách chi tiết và đầy đủ nêu trên chắc chắc mọi người đã biết được rằng tổ hợp các môn thi khối C00 bao gồm Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý, nói cách khác thì khối C00 chính là khối C với tổ hợp thi gốc.
II. Danh sách các ngành khối C00 và mã ngành
Ngoài việc yêu thích và lựa chọn khối C00 cho cuộc thi cuối cấp học của mình ra thì đối với các bạn quyết định thi lên đại học sẽ còn cần phải nắm được danh sách các ngành khối C00 cùng mã ngành. Từ đó mà bạn cân nhắc lựa chọn ngành học mà mình yêu thích để tiến hành điền mã ngành vào phiếu nguyện vọng của mình. Bảng danh sách các ngành khối C00 mới nhất dưới đây được cập nhật rất đầy đủ và chi tiết, bạn có thể tham khảo.Tên các ngành khối C00 | Mã ngành |
Báo chí | 7320101 |
Bất động sản | 7340116 |
Chính trị học | 7310201 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 |
Công tác thanh thiếu niên | 7760102 |
Công tác xã hội | 7760101 |
Du lịch | 7810101 |
Du lịch sinh thái | 7850104 |
Địa lý học | 7310501 |
Đông phương học | 7310608 |
Giáo dục chính trị | 7140205 |
Giáo dục công dân | 7140204 |
Giáo dục học | 7140101 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
Giới và phát triển | 7310399 |
Hán Nôm | 7220104 |
Hàn Quốc học | 7310614 |
Kế toán | 7340301 |
Khoa học quản lý | 7340401 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 |
Kinh tế học | 7310101 |
Kinh tế phát triển | 7310105 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
Lịch sử | 7229010 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Luật | 7380101 |
Luật kinh tế | 7380107 |
Lưu trữ học | 7320303 |
Marketing | 7340115 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
Ngôn ngữ học | 7229020 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Nhân học | 7310302 |
Nhật Bản học | 7310613 |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 |
Quản lý đất đai | 7850103 |
Quản lý giáo dục | 7140114 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 |
Quản lý thông tin | 7320205 |
Quản lý văn hóa | 7229042 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 7810201 |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng | đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Quản trị sự kiện và giải trí | đang cập nhật |
Quản trị văn phòng | 7340406 |
Quốc tế học | 7310601 |
Sư phạm Địa lí | 7140219 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 7140249 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
Tâm lý học | 7310401 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Văn học | 7229030 |
Việt Nam học | 7310630 |
Xã hội học | 7310301 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 |
III. Những trường đại học đào tạo các ngành C00
Ngoài các ngành khối C00 cần tìm hiểu ra thì một trong những vấn đề mà nhiều phụ huynh cùng học sinh quan tâm hơn cả nữa đó chính là các trường đại học đào tạo ngành C00. Nắm bắt được thông tin này thì có thể lựa chọn ra ngôi trường có nhiều danh tiếng hay là những ngôi trường phù hợp với sở thích, tiện việc đi lại giữa nhà và trường học. Bảng danh sách những trường đại học đào tạo các ngành khối C00 dưới đây sẽ chia ra các khu vực để các bạn thí sinh cùng phụ huynh dễ dàng đưa ra lựa chọn hơn.1. Trường đại học khu vực Hà Nội
Các trường đại học khối C00 khu vực Hà Nội |
Đại học Chính trị |
Đại học Công Đoàn |
Đại học Công nghệ Đông Á |
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Đại học Đại Nam |
Đại học FPT Hà Nội |
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
Đại học Hòa Bình |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Đại học Lao động – Xã hội |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
Đại học Luật Hà Nội |
Đại học Mở Hà Nội |
Đại học Nguyễn Trãi |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
Đại học Phenikaa |
Đại học Phương Đông |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Đại học Thành Đô |
Đại học Thăng Long |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
Đại học Y tế Công cộng |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Học viện Biên phòng |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Học viện Dân tộc |
Học viện Ngân hàng |
Học viện Ngoại giao |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Học viện Quản lý giáo dục |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Học viện Tòa Án |
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội |
2. Trường đại học khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)
Các trường đại học khối C00 khu vực miền Bắc |
Đại học Hạ Long |
Đại học Hải Phòng |
Đại học Hải Dương |
Đại học Hoa Lư |
Đại học Hùng Vương |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Đại học Kinh Bắc |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
Đại học Sao Đỏ |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
Đại học Tây Bắc |
Đại học Tân Trào |
Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai |
Đại học Thành Đông |
Đại học Việt Bắc |
3. Trường đại học khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên đào tạo các ngành C00
Các trường đại học khối C00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên |
Đại học Công nghiệp Vinh |
Đại học Duy Tân |
Đại học Đà Lạt |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
Đại học Đông Á |
Đại học Hà Tĩnh |
Đại học Hồng Đức |
Đại học Khánh Hòa |
Đại học Khoa học Huế |
Đại học Luật Huế |
Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam |
Đại học Nông lâm Huế |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Đại học Phan Thiết |
Đại học Phú Xuân |
Đại học Phú Yên |
Đại học Quảng Bình |
Đại học Quảng Nam |
Đại học Quang Trung |
Đại học Quy Nhơn |
Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm Huế |
Đại học Tài chính – Kế toán |
Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế |
Đại học Tài Nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa |
Đại học Tây Nguyên |
Đại học Thái Bình Dương |
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Đại học Vinh |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Trường Du lịch – Đại học Huế |
4. Trường đại học đào tạo các ngành C00 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Các trường đại học khối C00 khu vực TPHCM |
Đại học Công nghệ TPHCM |
Đại học Công nghiệp TPHCM |
Đại học Gia Định |
Đại học Hùng Vương TPHCM |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM |
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM |
Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 |
Đại học Luật TPHCM |
Đại học Mở TPHCM |
Đại học Ngân hàng TPHCM |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Đại học Sài Gòn |
Đại học Sư phạm TPHCM |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Đại học Văn Hiến |
Đại học Văn hóa TPHCM |
Đại học Văn Lang |
5. Trường đại học khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)
Các trường đại học khối C00 khu vực miền Nam |
Đại học An Giang |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đại học Bạc Liêu |
Đại học Bình Dương |
Đại học Cần Thơ |
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Đại học Cửu Long |
Đại học Đồng Nai |
Đại học Đồng Tháp |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Đại học Lạc Hồng |
Đại học Nam Cần Thơ |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Đại học Tây Đô |
Đại học Thủ Dầu Một |
Đại học Tiền Giang |
Đại học Trà Vinh |
IV. Điểm chuẩn ngành C00 tại một số trường đại học
Ngoài ra, các bạn học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trong vài năm gần đây của các ngành khối C00 tại một số trường đại học như sau:Tên trường | Tên ngành | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2019 |
Học Viện Báo chí và Tuyên truyền | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 34.00 | 18.00 |
Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | Sư phạm Ngữ văn | 32.25 | 32.25 |
Sư phạm Lịch sử | 29.75 | 29.75 | |
Học Viện Tòa án | Luật | 28.50 | 24.50 |
Học Viện Biên phòng | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | 28.50 | 24 |
Luật Thí sinh Nam miền Bắc | 28.25 | 16.50 | |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia | Luật | 27.25 | 24.50 |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội | Luật (nữ miền Bắc) | 30.25 | 25.50 |
Luật (nam miền Bắc) | 27.75 | ||
Học Viện hành chính Quốc gia | Quản lý nhà nước | 25.50 | 25.50 |
Học Viện Ngân hàng | Luật kinh tế | 25.25 | 23.75 |
Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội | Báo chí | 25.25 | 23.25 |
Đại học Công đoàn | Luật | 24.75 | 20.50 |
Công tác xã hội | 22.75 | 18.25 | |
Xã hội học | 21.50 | 16.25 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Đông phương học | 28.50 | 21.60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.75 | 24.90 | |
Quản trị khách sạn | 27.00 | ||
Quan hệ công chúng | 26.50 | ||
Báo chí | 26.50 | 24.60 | |
Quản trị văn phòng | 26.25 | ||
Tâm lý học | 26.25 | 23.20 | |
Quốc tế học | 26.00 | ||
Công tác xã hội | 25.50 | 20.00 | |
Việt Nam học | 25.25 | ||
Khoa học quản lý | 25.00 | ||
Ngôn ngữ học | 24.50 | 22.00 | |
Xã hội học | 24.25 | 20.50 | |
Văn học | 23.75 | 22.40 | |
Lịch sử | 23.75 | 19.10 | |
Hán Nôm | 23.75 | ||
Chính trị học | 23.75 | ||
Lưu trữ học | 22.75 | 20.25 | |
Triết học | 21.25 | 19.25 | |
Nhân học | 20.75 | 19.75 | |
Khoa học thư viện | 20.75 | ||
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 22.75 | 23.25 |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | Công tác thanh thiếu niên | 21.50 | 15.00 |
Quản lý nhà nước | 15.00 | ||
Công tác xã hội | 21.00 | 15.00 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 20.50 | 15.00 | |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Xã hội học | 20.25 | 14.00 |
Đại học Lao động xã hội | Công tác xã hội | 19.25 | 16.00 |
Tâm lý học | 15.50 | 15.00 | |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Ngữ văn | 27.00 | 24.00 |
Giáo dục Đặc biệt | 26.75 | 21.75 | |
SP Địa lý | 25.50 | 21.55 | |
SP Lịch sử | 25.50 | 22.00 | |
Tâm lý học giáo dục | 24.50 | ||
Giáo dục công dân | 24.00 | 21.05 | |
Quản lý giáo dục | 23.75 | 20.75 | |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 23.00 | ||
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.75 | ||
Việt Nam học | 21.25 | ||
Giáo dục chính trị | 20.50 | 17.00 | |
Công tác xã hội | 19.00 | ||
Chính trị học (Triết học Mác Lênin) | 19.00 | 17.00 | |
Văn học | 17.75 | ||
Học Viện Quản lý Giáo dục | Quản lý giáo dục | 20.50 | 20.50 |
Tâm lý học giáo dục | 18.00 | 18.00 | |
Giáo dục học | 17.00 | 17.00 | |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Luật kinh tế | 18.00 | 16.50 |
Quản lý nhà nước | 17.00 | 13.00 | |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | Luật | 22.50 | 17.50 |
Công tác xã hội | 21.50 | 16.00 | |
Quản trị kinh doanh | 21.50 | 19.00 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.50 | 20.00 | |
Giới và Phát triển | 17.50 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 16.50 | 18.50 | |
Đại học Nội vụ | Quản lý văn hoá | 25.75 | 18.00 |
Quản trị nhân lực | 25.00 | ||
Quản lý nhà nước | 24.75 | 22.00 | |
Quản trị văn phòng | 24.25 | ||
Luật | 23.50 | ||
Chính trị học | 23.00 | 20.50 | |
Quản lý văn hoá | 22.75 | 18.00 | |
Lưu trữ học | 19.50 |
Bài viết mới
- Giảm cân bằng khoai lang: Bí quyết để vóc dáng gọn nhỏ
- Gội đầu nhiều có tốt không? Sự thật về tần suất gội đầu lý tưởng
- Bí quyết cải thiện làn da xỉn màu để luôn rạng rỡ
- Ăn bao nhiêu calo để tăng cân? Những thói quen ăn uống giúp tăng cân nhanh
- Cơm cháy bao nhiêu calo? Ăn nhiều cơm cháy có mập không?
Danh mục
- Du lịch
- Giải trí
- Giáo Dục
- Làm đẹp
- Thể thao
- Tiểu sử
- Tin tức
- Tranh ảnh
Từ khóa » Các Khối C00
-
Danh Sách 131 Trường & Ngành Xét Tuyển Khối C00 (Khối C)
-
Khối C00 Gồm Những Ngành Nào? Tổng Hợp Các ... - ReviewEdu
-
Khối C00 Gồm Những Môn Nào? - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Khối C00 Gồm Những Ngành Nào? Tổng Hợp Các Ngành Khối C00
-
Tìm Hiểu C00 Gồm Môn Gì Và Khối C00 Gồm Những Ngành Nào Với ...
-
Khối C00 Gồm Những Ngành Nào? Kho Tàng Việc Làm Tiềm Năng
-
Khối C00 Gồm Những Môn Nào? Ngành Nào? - Luật Hoàng Phi
-
Khối C00 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường ... - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Khối C00 Gồm Những Môn Học Nào? Ngành Nào? Và điểm Chuẩn ...
-
Khối C00 Gồm Những Môn Nào? Khối C00 Gồm Những Ngành Nào?
-
C00 Gồm Những Môn Nào? - Tổ Hợp Khối C00
-
Những Trường Nào Tuyển Sinh Ngành Ngôn Ngữ Trung Khối C00?
-
Khối C00 Gồm Những Ngành Nào? Tổng Hợp Các Ngành Khối C00
-
Khối C Gồm Những Môn Nào (Từ C00-C20 Các Môn Năm 2021)