Tìm Hiểu C00 Gồm Môn Gì Và Khối C00 Gồm Những Ngành Nào Với ...

Trong khối xã hội, khối C được các bạn lựa chọn rất nhiều. Tuy nhiên bên cạnh đó, khối C đã được chia nhỏ để phù hợp hơn. Cùng tìm C00 gồm môn gì và khối c00 gồm những ngành nào với điểm chuẩn bao nhiêu.

Mục Lục

Những tổ hợp môn thi của khối C

Dưới đây là các tổ hợp môn khối C mà các bạn cần phải nắm được:

Nhieu-thi-sinh-lua-chon-khoi-c00

Nhiều thí sinh lựa chọn khối C00

Xem ngay: 1 feet bằng bao nhiêu mm, cm, m, km? để biết được công thức chính xác

  • Khối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Khối C01 Ngữ văn, Toán, Vật lý
  • Khối C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • Khối C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • Khối C04 Ngữ văn, Toán, Địa lý
  • Khối C05 Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
  • Khối C06 Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
  • Khối C07 Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
  • Khối C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • Khối C09 Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
  • Khối C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • Khối C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
  • Khối C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
  • Khối C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • Khối C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • Khối C16 Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
  • Khối C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • Khối C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • Khối C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Khi đã nắm được thông tin khối C thi môn gì thì các bạn thí sinh có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất đối với năng lực của bản thân.

Khối C00 gồm những ngành nào hot, điểm chuẩn bao nhiêu?

Nhieu-truong-dao-tao-khoi-c

Nhiều trường đào tạo khối C

Nếu đã xác định dùng tổ hợp môn khối C để đăng ký xét tuyển vào đại học thì các bạn có thể tham khảo danh sách các ngành và điểm chuẩn xét tuyển của một số trường đại học khối C sau đây:

Tên trường Tên ngành Điểm chuẩn 2017 Điểm chuẩn 2019
Học Viện Báo chí – Tuyên truyền Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 34.00 18.00
Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội Sư phạm Ngữ văn 32.25 32.25
Sư phạm Lịch sử 29.75 29.75
Học Viện Tòa án Luật 28.50 24.50
Học Viện Biên phòng Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc 28.50 24
Luật Thí sinh Nam miền Bắc 28.25 16.50
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Luật 27.25 24.50
Đại học Kiểm Sát Hà Nội Luật (nữ miền Bắc) 30.25 25.50
Luật (nam miền Bắc) 27.75
Học Viện hành chính Quốc gia Quản lý nhà nước 25.50 25.50
Học Viện Ngân hàng Luật kinh tế 25.25 23.75
Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội Báo chí 25.25 23.25
Đại học Công đoàn Luật 24.75 20.50
Công tác xã hội 22.75 18.25
Xã hội học 21.50 16.25
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Đông phương học 28.50 21.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.75 24.90
Quản trị khách sạn 27.00
Quan hệ công chúng 26.50
Báo chí 26.50 24.60
Quản trị văn phòng 26.25
Tâm lý học 26.25 23.20
Quốc tế học 26.00
Công tác xã hội 25.50 20.00
Việt Nam học 25.25
Khoa học quản lý 25.00
Ngôn ngữ học 24.50 22.00
Xã hội học 24.25 20.50
Văn học 23.75 22.40
Lịch sử 23.75 19.10
Hán Nôm 23.75
Chính trị học 23.75
Lưu trữ học 22.75 20.25
Triết học 21.25 19.25
Nhân học 20.75 19.75
Khoa học thư viện 20.75
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) Giáo dục Quốc phòng – An ninh 22.75 23.25
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Công tác thanh thiếu niên 21.50 15.00
Quản lý nhà nước 15.00
Công tác xã hội 21.00 15.00
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 20.50 15.00
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Xã hội học 20.25 14.00
Đại học Lao động xã hội Công tác xã hội 19.25 16.00
Tâm lý học 15.50 15.00
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Ngữ văn 27.00 24.00
Giáo dục Đặc biệt 26.75 21.75
SP Địa lý 25.50 21.55
SP Lịch sử 25.50 22.00
Tâm lý học giáo dục 24.50
Giáo dục công dân 24.00 21.05
Quản lý giáo dục 23.75 20.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 23.00
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 21.75
Việt Nam học 21.25
Giáo dục chính trị 20.50 17.00
Công tác xã hội 19.00
Chính trị học (Triết học Mác Lênin) 19.00 17.00
Văn học 17.75
Học Viện Quản lý Giáo dục Quản lý giáo dục 20.50 20.50
Tâm lý học giáo dục 18.00 18.00
Giáo dục học 17.00 17.00
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Luật kinh tế 18.00 16.50
Quản lý nhà nước 17.00 13.00
Học viện Phụ nữ Việt Nam Luật 22.50 17.50
Công tác xã hội 21.50 16.00
Quản trị kinh doanh 21.50 19.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.50 20.00
Giới và Phát triển 17.50
Truyền thông đa phương tiện 16.50 18.50
Đại học Nội vụ Quản lý văn hoá 25.75 18.00
Quản trị nhân lực 25.00
Quản lý nhà nước 24.75 22.00
Quản trị văn phòng 24.25
Luật 23.50
Chính trị học 23.00 20.50
Quản lý văn hoá 22.75 18.00
Lưu trữ học 19.50

Trên đây là C00 gồm môn gì và khối c00 gồm những ngành nào với điểm chuẩn bao nhiêu. Hy vọng bài viết của chúng tôi đã cung cấp cho bạn nhiều thông tin.

Facebook Comments Box Rate this post

Từ khóa » Các Khối C00