Các bạn đang tò mò về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Việt. Vậy thì bài viết này là dành cho các bạn. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn biết được tên gọi của tất cả các nước trên thế giới và lý giải ý nghĩa của chúng!
Tìm hiểu về tên các nước trên thế giới
Nội dung bài viết
- 1 Tên các quốc gia của Châu Á
- 1.1 Tên gọi các nước Đông Nam Á
- 1.2 Tên gọi các nước khu vực Đông Á và ý nghĩa
- 1.3 Tên gọi của các nước khu vực Nam Á và ý nghĩa
- 1.4 Tên gọi của các nước khu vực Trung Á và ý nghĩa
- 1.5 Tên các nước ở Tây Á và ý nghĩa
- 1.6 Tên của các quốc gia tại Dãy Cáp Cát và ý nghĩa
- 2 Tên các quốc gia của châu Âu
- 2.1 Tên các quốc gia của Bắc Âu và ý nghĩa
- 2.2 Tên các nước Tây Âu
- 3 Tên gọi các nước Nam Âu
- 3.1 Tên các nước Đông Âu và ý nghĩa
- 4 Tên gọi các nước Châu Mỹ
- 4.1 Tên gọi các nước Bắc Mỹ và ý nghĩa
- 4.2 Tên các nước Trung Mỹ
- 4.3 Tên gọi các nước Nam Mỹ
- 4.4 Tên các nước thuộc Tây Ấn
- 5 Tên các nước thuộc Châu Phi
- 5.1 Tên các nước Bắc Phi
- 5.2 Tên các nước khu vực Nam Phi
- 5.3 Tên các nước ở Tây Phi
- 5.4 Tên gọi các nước Trung Phi
- 5.5 Tên các Quốc gia ở Đông Phi
- 5.6 Tên các nước thuộc quần đảo
- 6 Các quốc gia thuộc Châu Đại Dương
Tên các quốc gia của Châu Á
Tên gọi các nước Đông Nam Á
Tên các nước Đông Nam Á
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Việt Nam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Tên gọi Việt Nam là tên viết tắt của An Nam và Việt Thường, ý chỉ đất của người Việt ở phía Nam |
Campuchia | Vương quốc Campuchia | |
Lào | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Quốc gia triệu voi |
Thái Lan | vương quốc Thái Lan | Quốc gia của người tự do |
Myanmar | Cộng hòa liên bang Myanmar | Khỏe mạnh, cường tráng hay vùng rừng núi xa xôi |
Malaysia | Malaysia | Đất nước của vùng núi non |
Singapore | Cộng hòa Singapore | Là thành sư tử |
Indonesia | Cộng hòa Indonesia | Đất nước nhiều quần đảo |
Brunei | Cộng hòa Indonesia | Quả xoài |
Philippines | Cộng hòa Philippines | Tên của quốc gia này được đặt theo tên của vua Pilipinas II của Tây Ban Nha |
Đông Timor | Cộng hòa Dân chủ Đông Timor | Tên gọi Đông Timor mang ý nghĩa là phía Đông trong tiếng Indonesia, trong tiếng Bồ Đào Nha nghĩa đen là Đông Đông |
Tên gọi các nước khu vực Đông Á và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Trung Quốc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Tên gọi Trung Hoa là tên ghép từ Trung Quốc (đất nước nằm ở vị trí trung tâm) và Hạ Hoa (dân tộc được sinh ra tại núi hoa và sông Hạ) |
Nhật Bản | Nhật Bản quốc | đất nước có nguồn gốc mặt trời hoặc đất nước mặt trời mọc |
Mông Cổ | Cộng hòa Mông Cổ | |
Hàn Quốc | Đại Hàn dân quốc | Đại Hàn mang ý nghĩa là rất to lớn. Còn Dân quốc có nghĩa là quốc gia của nhân dân. Như vậy ý nghĩa của tên nước Hàn Quốc là đất nước rộng lớn của nhân dân |
Bắc Triều Tiên | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | Đất nước ánh sáng của mặt trời đầu tiên |
Đài Loan | Trung Hoa Dân Quốc | |
Tên gọi của các nước khu vực Nam Á và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Ấn Độ | Cộng hòa Ấn Độ | Tên của đất nước này lấy theo tên sông Indus |
Pakistan | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Pakistan có nghĩa là đất nước tinh túy |
Bangladesh | Cộng hòa Nhân dân Bangladesh | Quê hương của người Bengal |
Nepal | Cộng hòa Liên bang Nepal | |
Bhutan | Vương quốc Bhutan | Biên thùy nơi đất Tạng hay hiểu một cách đơn giản thì đây là ý chỉ điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng |
Sri Lanka | Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon) | Hòn đảo linh thiêng |
Maldives | Cộng hòa Maldives | Đảo cung điện |
Afghanistan | Nhà nước Hồi giáo Afghanistan | Vùng đất của người Afghan |
Tên gọi của các nước khu vực Trung Á và ý nghĩa
Tên gọi của các nước khu vực Trung Á
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Kazakhstan | Cộng hòa Kazakhstan | Đất nước của người tự do |
Uzbekistan | Cộng hòa Uzbekistan | Đất nước của người Uzbek |
Turkmenistan | Turkmenistan | Vùng đất của người Turkmen |
Tajikistan | Cộng hòa Tajikistan | Ý nghĩa của Tajikistan là vùng đất của người Tajik |
Kyrgyzstan | quốc gia này là Kyrgyzstan | |
Tên các nước ở Tây Á và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Iran | Cộng hòa Hồi giáo Iran | Đất nước của người cao quý |
Iraq | Cộng hòa Iraq | |
Ả Rập Xê Út | Vương quốc Ả Rập Saudi | Ả Rập của tộc người Saud |
Kuwait | Nhà nước Kuwait | Tòa thành nhỏ |
Qatar | Nhà nước Bahrain | |
Bahrain | Nhà nước Bahrain | Hai nguồn nước |
Palestine | Nhà nước Palestine | Đất nước của người Philistines |
Israel | Nhà nước Israel (hay Nhà nước Do Thái) | Kẻ vật nhau với Chúa |
UAE | Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | |
Oman | vương quốc Oman | Vùng đất yên tĩnh |
Yemen | Cộng hòa Yemen | Yemen là tay phải |
Jordan | Vương quốc Hashemite Jordan | Quốc gia này là cuộn chảy (ý chỉ nước chảy Mạnh từ trên cao xuống |
Syria | Cộng hòa Ả Rập Syria | |
Lebanon | quốc gia này cũng là Lebanon | Núi trắng |
Thổ Nhĩ Kỳ | Cộng Hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Đất nước của những con người dũng cảm |
Tên các nước Tây Á
Tên của các quốc gia tại Dãy Cáp Cát và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Síp | Cộng hòa Síp | Ý nghĩa của tên gọi này là Đồng thau |
Bắc Síp | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp | |
Akrotri and Dhekelia | Vùng căn cứ chủ quyền Akrotri và Dhekelia | |
Azerbajan | Cộng hòa Azerbajan | |
Armenia | Cộng hòa Armenia | Tên gọi của quốc gia này có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư cũ với ý nghĩa là bảo vệ lửa |
Georgia | Cộng hòa Gruzia. | Vùng đất của người Armens |
Abkhazia | Cộng hòa Abkhazia | Thánh George |
Nam Ossetia | Cộng hòa Nam Ossetia | vùng đất phía nam của người Ossetia |
Nagorno – Karabakh | Cộng hòa Nagorno – Karabakh | |
Tên các quốc gia của châu Âu
Tên các quốc gia của Bắc Âu và ý nghĩa
Tên nước | Tên tiếng Việt Đầy đủ | Ý nghĩa |
Thụy Điển | Vương Quốc Thụy Điển | đất nước của người Swede |
Phần Lan | Cộng hòa Phần Lan | |
Na Uy | Vương quốc Na Uy | con đường thông đến phía Bắc |
Estonia | Cộng hòa Estonia | |
Latvia | Cộng hòa Latvia | |
Lithuania | Cộng hòa Litva | |
Đan Mạch | Vương quốc Đan Mạch | lãnh thổ của người Đan Mạch |
Anh | Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vùng đất của người xăm mình |
Ireland | Ireland | Vùng đất phì nhiêu |
Iceland | Cộng hòa iceland | Vùng đất băng giá |
Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | Quần đảo cừu |
Đảo Man | Đảo Man | Đảo Man |
Jersey | Địa hạt Guernsey | Đảo Bá tước hay đảo vườn |
Guernsey | Địa hạt Guernsey | Đảo Râu |
Svalbard | Quần đảo Svalbard & Jan Mayen | Bờ biển lạnh |
Åland Islands | Quần đảo Åland | Đất của nước |
Tên các nước ở Bắc Âu
Tên các nước Tây Âu
Tên nước | Tên tiếng Việt Đầy đủ | Ý nghĩa |
Đức | Cộng hòa Liên bang Đức | Đất nước của người German |
Pháp | Cộng hòa Pháp | Đất nước của người Frank |
Hà Lan | Vương quốc Hà Lan | Vùng đất thấp |
Bỉ | Vương quốc Bỉ. | Sự dũng cảm và hiếu chiến |
Thụy sĩ | Liên bang Thụy Sĩ | Đất nước đốt rừng làm rẫy |
Áo | Cộng hòa Áo | Đất nước phía đông |
Luxembourg | Đại công quốc Luxembourg | Pháo đài nhỏ |
Liechtenstein | Công quốc Liechtenstein | Hòn đảo phát quan |
Monaco | Công quốc Monaco | Ngôi nhà đơn độc |
Tây Ban Nha | Vương quốc Tây Ban Nha | Vùng đất của thỏ rừng |
Bồ Đào Nha | Cộng hòa Bồ Đào Nha | Cảng của người Gallia |
Tên các nước Tây Âu và ý nghĩa
Tên gọi các nước Nam Âu
Tên nước | Tên tiếng Việt đầy đủ | Ý nghĩa |
Andorra | Công quốc Andorra | |
Gibraltar | Gibraltar | tảng đá Triq |
Ý | Cộng hòa Ý | vùng đất của gia súc |
San Marino | Cộng hòa San Marino | người thợ đá (thánh Marinus) |
Vatican | Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican | vùng đất tiên tri |
Malta | Cộng hòa Malta | |
Slovenia | Cộng hòa Slovenia | những dân tộc cùng có chung văn tự |
Croatia | Cộng hòa Croatia | người vùng núi |
Bosnia and Herzegovina | Cộng hòa Bosnia & Herzegovina | sông Bonsnia và lãnh địa của công tước |
Montenegro | Montenegro | ngọn núi đen |
Serbia | Cộng hòa Serbia | đất nước của người Serbia |
Kosovo | Cộng hòa Kosovo | cánh đồng chim hoét |
Albania | Cộng hòa Albania | |
Hy Lạp | Cộng hòa Hy Lạp | Đất nước của người Helen |
Macedonia | Cộng hòa Bắc Macedonia | cao nguyên |
Tên các nước Nam Âu
Tên các nước Đông Âu và ý nghĩa
Tên nước | Tên tiếng Việt đầy đủ | Ý nghĩa |
Nga | Liên Bang Nga | Đất nước của những người chèo thuyền |
Ukraine | Ukraine | vùng biên ải |
Ba Lan | cộng hòa Ba lan | đất nước đồng bằng |
Belarus | Cộng hòa Belarus | vùng đất trắng của người Rus |
Moldova | Cộng hòa Moldova | |
Transnistria | Cộng hòa Transnistria | bên kia sông Dniester |
Séc | Cộng hòa Séc | |
Slovakia | Cộng hòa Slovakia | |
Hungary | Hungary | mười bộ lạc |
Romania | Romania | đất nước của người Mã Lai |
Bulgaria | Cộng hòa Bulgaria | đất nước của người Bulgar |
Tên gọi các nước Châu Mỹ
Tên gọi các nước Bắc Mỹ và ý nghĩa
Tên nước | Tên tiếng Việt đầy đủ | Ý nghĩa |
Canada | Canada | Thôn làng, ngôi lều |
Mỹ | Hợp chúng Quốc Hoa kỳ | Liên minh các quốc gia nằm tại Châu Mỹ |
Greenland | Greenland | |
Saint Pierre and Miquelon | Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon | thánh Peter và Miquelon |
Bermuda | Quần đảo Bermuda | Tên gọi này được đặt dựa theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez. |
Tên các nước Trung Mỹ
Tên nước | Tên tiếng Việt đầy đủ | Ý nghĩa |
Mexico | liên bang Mexico | kinh đô đế chế Aztec |
Belize | Belize | vùng đất sáng như tháp đèn |
Guatemala | Cộng hòa Guatemala | vùng đất của chim Ưng |
El Salvador | Cộng hòa El Salvador | Chúa cứu thế |
Nicaragua | Cộng hòa Nicaragua | |
Costa Rica | Cộng hòa Costa Rica | bờ biển giàu có |
Panama | Cộng hòa Panama | vũng cá |
Tên gọi các nước Nam Mỹ
Tên nước | Tên tiếng Việt đầy đủ | vùng sông nước thuộc Pháp |
Liên bang Brazil | Cộng hòa Liên bang Brazil | Đất nước của cây gỗ mun |
Argentina | Cộng hòa Argentina | đất nước của Bạc |
Uruguay | Cộng hòa Uruguay | sông sinh sống của những loài chim xinh đẹp |
Paraguay | Cộng hòa Paraguay | vùng đất có một con sông lớn |
Chile | Cộng hòa Chile | |
Bolivia | Nhà nước Đa dân tộc Bolivia | |
Peru | cộng hòa Peru | kho bắp |
Ecuador | Cộng hòa Ecuador | vùng đất xích đạo |
Colombia | Cộng hòa Colombia | |
Venezuela | Cộng hòa Venezuela Bolivar | tiểu Venice |
Suriname | Cộng hòa Suriname | dòng sông Suriname |
Gyana | Cộng hòa Hợp tác Guyana | vùng sông nước |
Guiana thuộc Pháp | Guiana thuộc Pháp | vùng sông nước thuộc Pháp |
Tên gọi các nước Nam Mỹ
Tên các nước thuộc Tây Ấn
Tên Nước | Tên chính thức | Ý nghĩa |
Cuba | Cộng hòa Cuba | |
Jamaica | Jamaica | Đảo suối |
Haiti | Cộng hòa Haiti | Vùng đất nhiều núi |
Cộng hòa Dominica | Cộng hòa Dominica | Ngày chủ nhật |
Grenada | Grenada | Người xa quê |
Barbados | Barbados | Đảo Râu Dài |
Antigua and Barbuda | Antigua and Barbuda | Lâu đời |
Saint Lucia: | Saint Lucia: | Lễ thánh Lucia |
Trinidad và Tobago | Cộng hòa Trinidad & Tobago | Chim Ông và thuốc lá |
Aruba | Aruba | |
Curacao | Curacao | Trái tim |
Tên các nước thuộc Châu Phi
Tên các nước Bắc Phi
Tên Nước | Tên chính thức | Ý nghĩa |
Ai Cập | Cộng hòa Ả Rập Ai Cập | Đất nước rộng lớn |
Libya | Nhà nước Libya | Nơi ở của người da trắng |
Tunisia | Cộng hòa Tunisia | Thị trấn nhỏ lâu đời |
Algeria | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria | |
Morocco | Vương quốc Maroc | |
Tây Sahara | Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi | |
Sudan | Cộng hòa Sudan | Đất nước của người da đen |
Tên các nước Bắc Phi
Tên các nước khu vực Nam Phi
Tên nước | Tên tiếng Việt đầy đủ | Ý nghĩa |
Nam phi | Cộng hòa Nam Phi | Tên gọi của quốc gia này được đặt theo vị trí địa lý |
Lesotho | Vương quốc Lesotho | Đất nước của người Basotho |
Estini | Vương quốc Estini | Đất nước của người Swazi |
Namibia | Cộng hòa Namibia | Đồng bằng lớn |
Botswana | Cộng hòa Botswana | |
Tên các nước ở Tây Phi
Tên nước | Tên tiếng Việt đầy đủ | Ý nghĩa |
Mauritania | Cộng hòa Hồi giáo Mauritania | Đất nước của người Moors |
Mali | Cộng hòa Mali | Đất nước của Hà Mã |
Niger | Cộng hòa Niger | Dòng sông trong lòng sông |
Nigeria | Cộng hòa Liên bang Nigeria | Con sông Nile chảy qua |
Sénégal | Cộng hòa Sénégal | Thuyền độc mộc |
Gambia | Cộng hòa Gambia | Đất nước của những con sông |
Guinea | Cộng hòa Guinea. | Vùng đất của những người da đen |
Guinea Bissau | Cộng hòa Guinea Bissau. | Phía trước chính là ngôi làng |
Cape Verde | Cộng hòa Cape Verde | Cape Verde là góc biển xanh |
Sierra Leone | Cộng hòa Sierra Leone | Núi sư tử |
Liberia | Cộng hòa Liberia | Vùng đất của những người da đen giành tự do |
Bờ Biển Ngà | Cộng hòa Hòa Bờ Biển Ngà | |
Burkina Faso | Burkina Faso | Mảnh đất tôn nghiêm |
Ghana | Cộng hòa Ghana | Lãnh tụ thời chiến |
Togo | Cộng hòa Togo | Togo là đất nước bên bờ hồ |
Benin | Cộng hòa Benin | Benin là bờ biển nô lệ |
Tên các nước Tây Phi
Tên gọi các nước Trung Phi
Tên quốc gia | Tên gọi chính thức | Ý nghĩa tên quốc gia |
Tchad | Cộng hòa Tchad | Nước mênh mang |
Cộng hòa Trung Phi | Cộng hòa Trung Phi | Tên gọi được lấy theo vị trí địa lý |
Cameroon | Cộng hòa Cameroon | Quốc gia của con sông Tôm |
Cộng hòa Dân chủ Congo | Cộng hòa Dân chủ Congo | Đất nước của sông Zaire |
Congo | Cộng hòa Congo | Sông lớn |
Gabon | Cộng hòa Gabon | Được lấy tên từ phục trang |
Guinea Xích Đạo | Cộng hòa Guinea Xích Đạo | Vùng đất của những người da đen thuộc xích Đạo |
São Tomé & Príncipe | Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe | |
Angola | Cộng hòa Angola | |
Tên các Quốc gia ở Đông Phi
Tên nước | Tên gọi chính thức | Ý nghĩa tên gọi |
Nam Sudan | Cộng hòa Nam Sudan | Đất nước phía nam của người da đen |
Ethiopia | Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia | |
Eritrea | Nhà nước Eritrea | Nhà nước biển đỏ |
Djibouti | Cộng hòa Djibouti | Đất nước ven bờ biển nóng nực |
Somalia | Cộng hòa Liên bang Somalia | Sữa của sơn dương và bò |
Somaliland | Cộng hòa Somaliland | Đất của sữa sơn dương và bò |
Uganda | Cộng hòa Uganda | |
Rwanda | Cộng hòa Rwanda | Đất lành Châu Phi |
Burundi | Cộng hòa Burundi | |
Kenya | Cộng hòa Kenya | Đất nước Đà Điểu |
Tanzania | Cộng hòa Thống nhất Tanzania | |
Malawi | Cộng hòa Malawi | |
Mozambique | Cộng hòa Mozambique | Tương lai tươi sáng |
Zambia | Cộng hòa Zambia | |
Zimbabwe | Cộng hòa Zimbabwe | Thành đá |
Tên các nước thuộc quần đảo
Tên đất nước | Tên gọi chính thức | Ý nghĩa tên gọi |
Madagascar | Cộng hòa Madagascar | |
Comoros | Liên bang Comoros | Quần đảo nhỏ ánh trăng |
Seychelles | Cộng hòa Seychelles | |
Mauritius | Cộng hòa Mauritius | |
Các quốc gia thuộc Châu Đại Dương
Tên quốc gia | Tên gọi chính thức | Ý nghĩa tên quốc gia |
Úc | Thịnh vượng chung Úc | Miền đất phương Nam |
New Zealand | New Zealand | Lục địa mới của biển |
Papua New Guinea | Nhà nước Độc lập Papua New Guinea | Đất nước của người tóc xoăn |
Solomon | Quần đảo Solomon | Cung điện vàng của vua Solomon |
Vanuatu | Cộng hòa Vanuatu | Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta |
Quần đảo Marshall | Cộng hòa Quần đảo Marshall | |
Guam | Lãnh thổ Guam | |
Quần đảo Bắc Mariana | Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana | |
Tonga | Vương quốc Tonga | |
Độc lập Samoa | Nhà nước Độc lập Samoa | |
Niue | Niue | Nhìn thấy trái dừa |
Tokelau | Tokelau | Gió |
Trên đây là tên các nước trên thế giới mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng qua bài viết các bạn đã biết được tên các nước trên thế giới bằng tiếng Việt và ý nghĩa tên gọi đó.
Bài viết liên quan khác:
- Thế giới có bao nhiêu quốc gia (nước) và vùng lãnh thổ?
- Những đồng tiền có mệnh giá cao nhất thế giới
- Diện tích các nước trên thế giới
- Có bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới
- Những ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
- Danh sách tên miền các nước trên thế giới
Nguồn: Kiến thức tổng hợp