DANH SÁCH THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP
Có thể bạn quan tâm
DANH SÁCH THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP | |||||||||||
Được đề nghị tặng thưởng danh hiệu "Thẩm phán tiêu biểu", "Thẩm phán mẫu mực" (Tháng 01 năm 2014) | |||||||||||
SỐ TT | HỌ TÊN THẨM PHÁN | NĂM SINH | CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | TỔNG SỐ ÁN ĐÃ G. QUYẾT, XÉT XỬ | THỜI GIAN G.QUYẾT, XÉT XỬ | KẾT QUẢ KHEN THƯỞNG | THỜI GIAN BỔ NHIỆM THẨM PHÁN | GHI CHÚ | |||
ĐƠN VỊ | TỈNH THÀNH PHỐ | 2011 | 2012 | 2013 | |||||||
DỰ KIẾN ĐỀ NGHỊ TẶNG THƯỞNG DANH HIỆU THẨM PHÁN MẪU MỰC | |||||||||||
1 | Ông Ngô Hồng Phúc | 1965 | Thẩm phán TAND tối cao, Phó Chánh tòa Tòa Phúc thẩm tại Hà Nội | 2000 | 1996 - 9/2013 | CSTĐCS BK HCLĐ III | CSTĐCS | CSTĐ N | - Bổ nhiệm TPTC: 1996 - Bổ nhiệm TPTANDTC: 2009 | Trên 2000 vụ | |
2 | Ông Nguyễn Vinh Quang | 1959 | Thẩm phán TAND tối cao, Tòa Phúc thẩm tại Hà Nội | 2000 | 1994 - 2013 | CSTĐCS BK | CSTĐ N | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPTC: 10/1994 - Bổ nhiệm TPTANDTC: 4/2010 | Trên 2000 vụ | |
3 | Nguyễn Thị Hương | 1961 | Thẩm phán sơ cấp TAND thành phố Vinh | tỉnh Nghệ An | 1849 | 1998 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐ N | - Bổ nhiệm TPSC: 11/1998 | |
4 | Nguyễn Thị Quang | 1962 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND thành phố Vinh | tỉnh Nghệ An | 1487 | 1994 - 2013 | CSTĐ N | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 10/1994 (Giấy khen ĐVSXS 2010-2012) | |
5 | Nguyễn Văn Tươi | 1954 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Điện Bàn | tỉnh Quảng Nam | 1470 | 1997 - 2013 | CSTĐCS BK | CSTĐ N | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPSC: 1992 - Bổ nhiệm TPTC: 2012 | |
6 | Trần Thế Cẩm | 1965 | Thẩm phán trung cấp, Chánh tòa Tòa Hình sự TAND | tỉnh Quảng Nam | 1345 | 1989 - 2013 | CSTĐCS BKUB | CSTĐCS BKCP | CSTĐ N BK | - Bổ nhiệm TPSC: 1989 - Bổ nhiệm TPTC: 9/2005 | |
7 | Huỳnh Tấn Long | 1957 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Duy Xuyên | tỉnh Quảng Nam | 1188 | 1994 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BKCP | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPSC: 1994 - Bổ nhiệm TPTC: 9/2012 | |
8 | Bùi Thu Hiến | 1959 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh án TAND | tỉnh Đắk Lắk | 1162 | 2001 - 2013 | CSTĐ N | CSTĐCS BKUB | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPSC: 6/1990 - Bổ nhiệm TPTC: 02/2005 | Báo cáo điển hình (2) |
9 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | 1972 | Thẩm phán sơ cấp, Phó Chánh án TAND thành phố Vinh | tỉnh Nghệ An | 1083 | 2003 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 9/2003 | |
10 | Trịnh Khắc Thịnh | 1973 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án Tòa án nhân dân huyện Thủy Nguyên | thành phố Hải Phòng | 1081 | 2002 - 9/2013 | CSTĐCS BK | CSTĐCS | CSTĐCS BK CSTĐ N | - Bổ nhiệm TPSC: 9/2002 | |
11 | Lê Thị Toàn | 1960 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND thị xã Ninh Hòa | tỉnh Khánh Hòa | 1076 | 2009 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPSC: 1994 - Bằng khen CP: 2012 | Báo cáo điển hình (1) |
12 | Nguyễn Sỹ Cải | 1955 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án Tòa án nhân dân quận Đồ Sơn | thành phố Hải Phòng | 1000 | 1982 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐ N | - Bổ nhiệm TPSC: 8/1982 - Bổ nhiệm TPTC: 10/2012 | |
13 | Lê Xuân Sơn | 1956 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Đức Thọ | tỉnh Hà Tĩnh | 900 | 1990 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 01/1990 - Bổ nhiệm TPTC: 7/2012 | |
DỰ KIẾN ĐỀ NGHỊ TẶNG THƯỞNG DANH HIỆU THẨM PHÁN TIÊU BIỂU | |||||||||||
14 | Lê Thị Vinh | 1960 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh tòa Tòa Hình sự TAND | tỉnh Đắk Lắk | 845 | 2005 - 2013 | CSTĐCS BK | CSTĐ N | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TP: 2000 | |
15 | Nguyễn Văn Thắng | 1960 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh án TAND | tỉnh Hà Tĩnh | 820 | CSTĐCS BKCP | CSTĐN | CSTĐCS HCLĐ III | - Bổ nhiệm TPSC: 02/1992 - Bổ nhiệm TPTC: 9/2007 | ||
16 | Đỗ Anh Phương | 1958 | Thẩm phán trung cấp, Chánh tòa Tòa Hình sự TAND | tỉnh Đắk Lắk | 817 | 9/2006 - 3013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐ N | - Bổ nhiệm TP: 11/1994 | |
17 | Nguyễn Thị Cảnh | 1971 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh tòa hình sự Tòa án nhân dân | TP. Đà Nẵng | 765 | 2006 - 9/2013 | CSTĐCS BK | CSTĐ N | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPTC: 9/2004 - Bằng khen CP: 2012 | |
18 | Hoàng Xuân Huệ | 1958 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Cẩm Xuyên | tỉnh Hà Tĩnh | 750 | 10/1994 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 10/1994 - Bổ nhiệm TPTC: 7/2012 | |
19 | Nguyễn Thị Huệ | 1964 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Nông Cống | tỉnh Thanh Hóa | 749 | 1996 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐ N BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 9/1995 - Bổ nhiệm TPTC: 9/2012 | |
20 | Nguyễn Thanh Sang | 1969 | Thẩm phán sơ cấp, Phó Chánh án TAND quận 5 | tp. Hồ Chí Minh | 734 | 2004 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 8/2004 | |
21 | Đinh Văn Phong | 1974 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Cao Lãnh | tỉnh Đồng Tháp | 725 | 2007 - 2013 | CSTĐ N | CSTĐCS | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 4/2007 - Bổ nhiệm TPTC: 5/2012 | |
22 | Phan Thanh Hoài | 1954 | Thẩm phán trung cấp, Chánh tòa Tòa Hành chính TAND | tỉnh Hà Tĩnh | 715 | 11/1994 - 9/2013 | CSTĐ N | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPTC: 11/1994 | |
23 | Phạm Thị Thanh Thủy | 1960 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND huyện Định Quán | tỉnh Đồng Nai | 702 | 10/2007 - 9/2013 | CSTĐCS BK | CSTĐCS | CSTĐCS | Bổ nhiệm TPSC: 12/1985 | |
24 | Phạm Lương Toản | 1964 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND Quận 4 | tp. Hồ Chí Minh | 699 | 10/2005 - 9/2013 | CSTĐCS BK | CSTĐCS BK | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPTC: 6/1997 - BKCP: 2012 | |
25 | Trần Thị Thúy | 1960 | Thẩm phán sơ cấp, TAND huyện Giao Thủy | tỉnh Nam Định | 659 | 2000 -9/2013 | CSTĐ N BK | CSTĐCS | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 11/1996 - Bằng khen CP: 2013 | |
26 | Phạm Đức Tuyên | 1965 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh án Tòa án nhân dân | thành phố Hải Phòng | 655 | 1997 - 9/2013 | CSTĐ N BK | CSTĐCS | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPTC: 01/1997 | |
27 | Nguyễn Tiến Hưng | 1969 | Thẩm phán sơ cấp, Phó Chánh án TAND thành phố Bắc Ninh | tỉnh Bắc Ninh | 645 | 01/2005 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 01/2005 | Báo cáo điển hình (3) |
28 | Lại Văn Trình | 1967 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND Quận 10 | tp. Hồ Chí Minh | 621 | 2007 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐ N BK BKCP | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 9/1997 | Báo cáo điển hình (4) |
29 | Văn Thảo Linh Phương | 1975 | Thẩm phán sơ cấp TAND thành phố Quy Nhơn | tỉnh Bình Định | 578 | 2009 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 2006 | |
30 | Phạm Thị Thúy Lương | 1959 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh án TAND huyện Lý Nhân | tỉnh Hà Nam | 569 | 3/2000 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 11/1999 - Bổ nhiệm TPTC: 9/2012 | |
31 | Phạm Văn Quyển | 1955 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Tây Sơn | tỉnh Bình Định | 566 | ? | CSTĐCS HCLĐ (III) | CSTĐCS | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPSC: 1987 - Bổ nhiệm TPTC: 8/2012 | |
32 | Long Thị Tuyết Mai | 1966 | Thẩm phán trung cấp, Chánh tòa Tòa Hành chính TAND | tỉnh Tuyên Quang | 547 | 6/2005 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BKCP | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 7/1998 - Bổ nhiệm TPTC: 4/2007 | |
33 | Nguyễn Thị Ngọc Giàu | 1965 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh án TAND huyện Hàm Thuận Nam | tỉnh Bình Thuận | 546 | 2004 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 1989 - Bổ nhiệm TPTC: 4/2013 | |
34 | Trịnh Thị Trung | 1966 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND huyện Vĩnh Linh | tỉnh Quảng Trị | 538 | 2008 - 2013 | CSTĐN | CSTĐCS | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPSC: 2009 | |
35 | Nguyễn Tuấn Vinh | 1963 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Sơn Dương | tỉnh Tuyên Quang | 535 | 1992 -9/2013 | CSTĐCS BK HCLĐ (III) | CSTĐN | CSTĐCS Đang đề nghị CSTĐTQ | - Bổ nhiệm TPSC: 5/1987 - Bổ nhiệm TPTC: 2/1994 | |
36 | Đặng Công Lý | 1960 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND | tỉnh Bình Định | 527 | 2009 - 2013 | CSTĐCS BK | CSTĐCS | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPTC: 12/1999 | |
37 | Tô Phú Đông | 1959 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND thành phố Sa Đéc | tỉnh Đồng Tháp | 525 | 2007 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 3/2003 - Bổ nhiệm TPTC: 6/2013 | |
38 | Nguyễn Quốc Đạt | 1958 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Tĩnh Gia | tỉnh Thanh Hóa | 520 | 1991 - 9/2013 | CSTĐ N | CSTĐCS | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 12/1989 - Bổ nhiệm TPTC: 10/2012 | |
39 | Hoàng Thị Ngọc Anh | 1973 | Thẩm phán sơ cấp, Phó Chánh án TAND thành phố Bắc Ninh | tỉnh Bắc Ninh | 515 | 12/2003 - 9/2013 | CSTĐCS BK | CSTĐCS | CSTĐCS | Bổ nhiệm TPSC: 8/2002 | |
40 | Hoàng Thị Minh Hương | 1963 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh án TAND | tỉnh Lâm Đồng | 515 | 2008 - 2013 | CSTĐN BKCP | CSTĐCS | CSTCS BK | - Bổ nhiệm TPTC: 6/1999 | |
41 | Nguyễn Đức Chi | 1975 | Thẩm phán sơ cấp, Phó Chánh án Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Bảo | thành phố Hải Phòng | 515 | 2007 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐ N | CSTĐCS | - Bổ nhiệm TPSC: 7/2007 | |
42 | Trần Đức Chính | 1974 | Thẩm phán sơ cấp, Phó Chánh án TAND thành phố Hà Tĩnh | tỉnh Hà Tĩnh | 513 | 6/2004 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐN | CSTĐCS BK | - Bổ nhiệm TPSC: 6/2004 | |
43 | Lê Viết Giảng | 1967 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Ngọc Lặc | tỉnh Thanh Hóa | 510 | 03/1998 - 2013 | CSTĐCS, BK BK BTV T.ủy | CSTĐCS | CSTĐN BK | - Bổ nhiệm TPSC: 11/1994 - Bổ nhiệm TPTC: 9/2012 | |
44 | Ma Hồng Thắng | 1976 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND huyện Chiêm Hóa | tỉnh Tuyên Quang | 509 | 2009 - 12/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐCS BKCP | - Bổ nhiệm TPSC: 4/2006 | |
45 | Nguyễn Thị Phong | 1963 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND huyện Như Thanh | tỉnh Thanh Hóa | 507 | 1995 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐ N | CSTĐ N | - Bổ nhiệm TPSC: 9/1995 | |
46 | Trần Thị Hồng Điệp | 1958 | Thẩm phán trung cấp, Chánh án TAND huyện Tân Kỳ | tỉnh Nghệ An | 506 | 1995 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BKUB | CSTĐ N | - Bổ nhiệm TPSC: 02/1995 - HCLĐ (III): 2011 | |
47 | Nguyễn Văn Duy | 1973 | Thẩm phán sơ cấp, Phó Chánh án TAND huyện Điện Biên | tỉnh Điện Biên | 502 | 2001 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS | CSTĐCS BK | Bổ nhiệm TPSC: 10/2001 | |
48 | Trần Thị Ngọc Dung | 1978 | Thẩm phán sơ cấp TAND huyện Vũng Liêm | tỉnh Vĩnh Long | 502 | 9/2011 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS | CSTĐCS | Bổ nhiệm TPSC: 5/2007 | Báo cáo điển hình (5) |
49 | Nguyễn Thị Huyền | 1967 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án TAND huyện Diễn Châu | tỉnh Nghệ An | 502 | 2006 - 2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK | CSTĐ N | - Bổ nhiệm TPSC: 5/2000 | |
50 | Thượng tá Trương Công Nhằm | 1966 | Thẩm phán sơ cấp, Chánh án Tòa án quân sự Khu vực 1 quân khu 5 | 365 | 6/2000 - 9/2013 | CSTĐCS GK 3 năm phong trào TĐ quyết thắng | CSTĐCS BK | CSTĐCS BK Bộ Quốc phòng | - Bổ nhiệm TPSC: 6/2000 | ||
51 | Thượng tá Phạm Ngọc Hoan | 1962 | Thẩm phán trung cấp, Phó Chánh án Tòa án quân sự quân khu 3 | 268 | 6/1994 - 9/2013 | CSTĐCS | CSTĐCS BK TC BK BQP | CSTĐCS CSTĐ toàn quân | - Bổ nhiệm TPTC: 6/1994 - giấy khen của ĐU Cục chính trị quân khu về hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tiêu biểu 3 năm 2011 - 2013 |
Từ khóa » Chánh Tòa Dân Sự Tòa án Nhân Dân Thành Phố Hà Nội
-
Tòa Dân Sự - Tòa án Nhân Dân Thành Phố Hà Nội
-
Chánh án Tòa án Nhân Dân Thành Phố Hà Nội Qua Các Thời Kỳ
-
Tòa án Nhân Dân Thành Phố Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giới Thiệu - Tòa án Nhân Dân Thành Phố Hà Nội
-
Lãnh đạo - TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI Hà Nội
-
Chánh án Hà Nội: Một Số Thẩm Phán Vẫn Có Tư Tưởng Chọn án Dễ ...
-
Từ đầu Năm 2022 đến Nay, Tòa án Nhân Dân Tp.hà Nội Thụ Lý 19 Vụ/50 ...
-
Bổ Nhiệm Chánh án Toà án Nhân Dân Cấp Cao Tại Hà Nội
-
Bổ Nhiệm 3 Phó Chánh án Tòa án Nhân Dân Cấp Cao Tại Hà Nội - VOV
-
Nữ Lãnh đạo Là Thẩm Phán Mẫu Mực, Thẩm Phán Tiêu Biểu, Thẩm ...
-
Ông Lưu Tuấn Dũng được Bổ Nhiệm Phó Chánh án TAND TP Hà Nội
-
Tòa án Nhân Dân TP Hà Nội đã Xét Xử Nhiều Vụ án Hình Sự Trọng ...
-
Bản In - Tòa án Nhân Dân Tối Cao