Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Cách Viết Tắt – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]Tiểu bang hoặc lãnh thổ | Bưu điện | Ấn loát | AP | Viết tắt khác | FIPS |
---|---|---|---|---|---|
Alabama | AL | Ala. | Ala. | 01 | |
Alaska | AK | Alaska | Alaska | Alas. | 02 |
Arizona | AZ | Ariz. | Ariz. | 04 | |
Arkansas | AR | Ark. | Ark. | A.R. | 05 |
California | CA | Calif. | Calif. | Cal., CF (USCG) | 06 |
Colorado | CO | Colo. | Colo. | Col., CL (USCG) | 08 |
Connecticut | CT | Conn. | Conn. | 09 | |
Delaware | DE | Del. | Del. | DL (USCG) | 10 |
Washington D.C. | DC | D.C. | D.C. | (Đặc khu liên bang) | 11 |
Florida | FL | Fla. | Fla. | Flor. | 12 |
Georgia | GA | Ga. | Ga. | 13 | |
Hawaii | HI | Hawaii | Hawaii | H.I., HA (USCG) | 15 |
Idaho | ID | Idaho | Idaho | Id. or Ida. | 16 |
Illinois | IL | Ill. | Ill. | Ills. | 17 |
Indiana | IN | Ind. | Ind. | 18 | |
Iowa | IA | Iowa | Iowa | Ia. | 19 |
Kansas | KS | Kans. | Kan. | KA (USCG) | 20 |
Kentucky | KY | Ky. | Ky. | Ken. or Kent. | 21 |
Louisiana | LA | La. | La. | 22 | |
Maine | ME | Maine | Maine | Me. | 23 |
Maryland | MD | Md. | Md. | 24 | |
Massachusetts | MA | Mass. | Mass. | MS (USCG) | 25 |
Michigan | MI | Mich. | Mich. | MC (USCG) | 26 |
Minnesota | MN | Minn. | Minn. | 27 | |
Mississippi | MS | Miss. | Miss. | MI (USCG) | 28 |
Missouri | MO | Mo. | Mo. | 29 | |
Montana | MT | Mont. | Mont. | 30 | |
Nebraska | NE | Nebr. | Neb. | NB (USCG) | 31 |
Nevada | NV | Nev. | Nev. | 32 | |
New Hampshire | NH | N.H. | N.H. | 33 | |
New Jersey | NJ | N.J. | N.J. | 34 | |
New Mexico | NM | N. Mex. | N.M. | New M. | 35 |
New York | NY | N.Y. | N.Y. | N. York | 36 |
North Carolina | NC | N.C. | N.C. | N. Car. | 37 |
North Dakota | ND | N. Dak. | N.D. | 38 | |
Ohio | OH | Ohio | Ohio | O. | 39 |
Oklahoma | OK | Okla. | Okla. | 40 | |
Oregon | OR | Oreg. | Ore. | 41 | |
Pennsylvania | PA | Pa. | Pa. | Penn. hay Penna. | 42 |
Rhode Island | RI | R.I. | R.I. | 44 | |
South Carolina | SC | S.C. | S.C. | S. Car. | 45 |
South Dakota | SD | S. Dak. | S.D. | 46 | |
Tennessee | TN | Tenn. | Tenn. | 47 | |
Texas | TX | Tex. | Texas | 48 | |
Utah | UT | Utah | Utah | 49 | |
Vermont | VT | Vt. | Vt. | 50 | |
Virginia | VA | Va. | Va. | 51 | |
Washington | WA | Wash. | Wash. | Wn., WN (USCG) | 53 |
Tây Virgina | WV | W. Va. | W.Va. | W.V. | 54 |
Wisconsin | WI | Wis. | Wis. | Wisc., WS (USCG) | 55 |
Wyoming | WY | Wyo. | Wyo. | 56 | |
American Samoa | AS | A.S. | (Vùng quốc hải) AS (USCG) | 60 | |
Guam | GU | Guam | (Vùng quốc hải) GU (USCG) | 66 | |
Quần đảo Bắc Mariana | MP | M.P. | (Vùng quốc hải) CM (USCG) | 69 | |
Puerto Rico | PR | P.R. | (Vùng quốc hải) PR (USCG) | 72 | |
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | VI | V.I. | (Vùng quốc hải) U.S.V.I., VI (USCG) | 78 | |
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ | (Vùng quốc hải) 'UM' là mã tên FIPS theo mẫu tự cho toàn bộ nhóm. Mỗi đảo có một mã số FIPS riêng được ghi tại đây. Bưu điện Hoa Kỳ không có thuật ngữ dành cho Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ vì thư tín đến các đảo này đều được đưa đi gián tiếp (sử dụng các mã PR, HI, AA or AP) | ||||
Liên bang Micronesia | FM | (Quốc gia liên kết tự do) | 64 | ||
Quần đảo Marshall | MH | (Quốc gia liên kết tự do) | 68 | ||
Palau | PW | (Quốc gia liên kết tự do) | 70 | ||
Quân lực tại châu Mỹ (trừ Canada) | AA | (Thư tín quân đội Mỹ) | |||
Quân lực tại - châu Âu - Canada - Trung Đông - châu Phi | AE | (Thư tín quân đội Mỹ) | |||
Quân lực tại Thái Bình Dương | AP | (Thư tín quân đội Mỹ) | |||
Vùng kênh đào | CZ | C.Z. | (không còn sử dụng) | ||
Quần đảo Philippine | PI | (không còn sử dụng) | |||
Lãnh thổ Ủy thác Thái Bình Dương | TT | (không còn sử dụng) | |||
Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana | CM | (không còn sử dụng) Được đổi thành MP năm 1988 để đúng theo ISO 3166-1 và mã chữ FIPS. |
Cách viết tắt truyền thống
[sửa | sửa mã nguồn]Các chữ viết tắt truyền thống cho các tiểu bang Hoa Kỳ và lãnh thổ được sử dụng rộng rãi đối với địa chỉ thư tín trước khi chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ gồm hai mẫu tự ra đời. Các chữ viết tắt truyền thống này vẫn còn được sử dụng phổ thông trong các mục đích khác (thí dụ như trong các văn bản pháp lý), và vẫn còn được bưu điện công nhận mặc dù không được khuyến khích.
Trước năm 1987 khi Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ chấp thuận mã số hai mẫu tự sử dụng trong các tài liệu của chính phủ, Cục Ấn loát Chính phủ Hoa Kỳ có đề nghị một danh sách các chữ viết tắt đặc biệt nhưng có một số tiểu bang bị bỏ qua vì không có chữ viết tắt.
Ngoài ra, sách hướng dẫn chuẩn viết của Associated Press) có cố vấn việc sử dụng các chữ viết tắt cho đa số các tên tiểu bang khi đi cùng với tên một thành phố (thí dụ, "Miami, Fla."). Associated Press hay AP đề nghị đánh vần "Alaska," "Hawaii," và tất cả các tên tiểu bang có 5 mẫu tự hoặc ít hơn; và không như đề nghị của Cục Ấn loát Chính phủ Hoa Kỳ, AP đề nghị viết đầy đủ tên của tất cả các lãnh thổ không phải tiểu bang, ngoại trừ Đặc khu Columbia (District of Columbia). Các sách hướng dẫn về văn bản pháp lý như "Bluebook" và "ALWD Citation Manua" cũng thường hay sử dụng cách viết tắt truyền thống.
Cách viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ
[sửa | sửa mã nguồn]Bưu điện Hoa Kỳ có thiết lập một bộ chữ viết tắt để giúp xử lý thư tín bằng hệ thống quang học nhận biết mẫu tự (optical character recognition) và trang bị tự động khác.[1] Cũng có những chữ viết tắt chính thức riêng của Bưu điện Hoa Kỳ dành cho những phần khác nhau trong địa chỉ thí dụ như phân loại đường phố (thí dụ đường phố Mỹ được phân loại là street, avenue, road,...).
Các chữ viết tắt bưu điện này thì khác biệt với chữ viết tắt truyền thống (thí dụ như Calif., Fla., hay Tex.).
Phương pháp
[sửa | sửa mã nguồn]Đối với mỗi tiểu bang, mẫu tự đầu của chữ viết tắt là mẫu tự đầu của tên tiểu bang. Mẫu tự thứ hai của chữ viết tắt, ít nhất theo các phương thức sau đây:
- 10 tên tiểu bang có hai chữ được viết tắt bằng mỗi mẫu tự đầu tiên của mỗi chữ:
- 19 tên tiểu bang được viết tắt bằng hai mẫu tự đầu tiên của tên tiểu bang:
- 15 tên tiểu bang được viết tắt bằng mẫu tự đầu và mẫu tự cuối của tên tiểu bang:
- 9 tên tiểu bang được viết tắt bằng mẫu tự đầu và mẫu tự nào đó trong tên tiểu bang, thường là phụ âm thứ hai:
- Ba tiểu bang này (California, Colorado, Delaware) có mẫu tự thứ hai và mẫu tự cuối cùng giống nhau. Missouri, Mississippi, và Tennessee cũng có hình thức giống vậy nhưng dùng mẫu tự khác trong chữ viết tắt cho nó.
Cách viết tắt và mã tên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Chuẩn Xử lý Thông tin Liên bang (Federal Information Processing Standard) có thiết lập mã số và mã tên tiểu bang gọi là FIPS cho từng tiểu bang và các vùng quốc hải. Mã số FIPS được ghi là 'FIPS' trên bảng phía trên. Mã tên FIPS thì giống như mã tên của Bưu điện Hoa Kỳ trừ các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ có mã tên FIPS là UM nhưng không có mã tên bưu điện và các nơi thư tín quân sự của Hoa Kỳ có mã tên bưu điện (AA, AE, AP) nhưng không có mã tên FIPS.
Tuần duyên Hoa Kỳ sử dụng một bộ mã tên hai mẫu tự ghi kèm với số tàu thuyền[2], được ghi (USCG) trên bảng phía trên nhưng không có biểu thị cho 39 tiểu bang và Đặc khu Columbia vì nó giống như chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ. Các chữ viết tắt của Tuần duyên Hoa Kỳ cũng được thiết lập cho 5 lãnh thổ nằm xa. Chúng được ghi ở trên danh sách bên trên mặc dù chỉ khác với mã bưu điện ở mã dành cho Quần đảo Bắc Mariana.
Bưu điện Hoa Kỳ | CA | CO | DE | HI | KS | MI | MS | MA | NE | WA | WI | MP |
Tuần duyên Hoa Kỳ | CF | CL | DL | HA | KA | MC | MI | MS | NB | WN | WS | CM |
| ||
---|---|---|
Cách viết tắt • Các luật về rượu cồn • Diện tích • Các thủ phủ • Các tòa quốc hội • Các quận • Ngày trở thành tiểu bang • Độ cao • Mã FIPS • GDP (trên đầu người) • Phát triển dân số • Chỉ số phát triển con người • Thành phố lớn nhất • Tuổi thọ trung bình • Lương tối thiểu • Nguồn gốc tên • Chưa từng là lãnh thổ • Thừa cân • Dân số (thành thị) (mật độ) • Tỉ lệ nghèo • Luật hôn nhân đồng tính (tình trạng) • Luật cấm hút thuốc • Luật tiểu bang • Tòa nhà cao nhất • Mức thu thuế (tiểu bang) (liên bang) • Múi giờ • Tỷ lệ thất nghiệp |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ United States Postal Service Publication 28 - Postal Addressing Standards. Truy cập 4 tháng 2 năm 2007.
- ^ 33 C.F.R. Pt. 173, App. A
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- The Riverside Publishing Company. (1984). Webster's II New Riverside University Dictionary. ISBN 0-395-33957-X
- Chicago Manual of Style and AP Style Manual state abbreviations
- FIPS State Codes of the US and Outlying Areas
Từ khóa » Chữ Viết Tắt Ea
-
EA Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Ea - Từ Điển Viết Tắt
-
Đơn Vị EA Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
EA Là Gì? -định Nghĩa EA | Viết Tắt Finder
-
Đơn Vị Tính Ea Là Gì, Ea Là Gì ý Nghĩa Của Từ Ea
-
Đơn Vị Tính Ea Là Gì - Payday Loanssqa
-
EA Là Đơn Vị Gì? EA Là Thuật Ngữ Viết Tắt Của Cụm Từ Nào?
-
Đơn Vị Tính Ea Là Gì
-
Những Chữ Viết Tắt - Church Of Jesus Christ
-
Ea Là Đơn Vị Gì ? Viết Tắt Của Từ Gì? Đơn Vị Tính Ea Là Gì
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
Thay đổi Cách Viết Hoa Hay Chữ Hoa/thường Cho Văn Bản
-
Hóa đơn Có được Lập Bằng Tiếng Anh Hay Không? Việc Sử Dụng ...
-
Viết Tắt Chữ Việt Trong Ngôn Ngữ Thời @ :: Suy Ngẫm & Tự Vấn