Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Ngày Trở Thành Tiểu Bang
Có thể bạn quan tâm
Đây là Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang. Mặc dù 13 tiểu bang đầu tiên có thể được xem như là thành viên của Hoa Kỳ từ lúc Tuyên ngôn Độc lập vào thứ năm ngày 4 tháng 7 năm 1776, chúng được trình bày ở đây như là được gia nhập vào ngày mà mỗi tiểu bang thông qua Hiến pháp Hoa Kỳ hiện thời. Đa số những danh sách khác tương tự, bao gồm chương trình 50 đồng bạc tiểu bang loại 25 xu, cũng làm như vậy. Những ngày gia nhập cho các tiểu bang sau này được ấn định theo đạo luật cho phép gia nhập hoặc một nghị quyết sau đó được đưa ra dưới đạo luật đó, trừ trường hợp Ohio, ngày gia nhập liên bang được định đoạt bởi đạo luật của Quốc hội năm 1953 (xem ghi chú phía dưới).
Danh sách này không tính việc ly khai của 13 tiểu bang trong Nội chiến Hoa Kỳ mà trong đó 11 tiểu bang đã thành lập Liên hiệp các tiểu bang miền nam Hoa Kỳ, và việc tái lập đại diện của các tiểu bang đó trong Quốc hội (đôi khi được gọi là "tái gia nhập") giữa năm 1866 và 1870. Ngày trên danh sách này cũng không phản ánh việc thông qua Những Điều khoản Liên hiệp (Articles of Confederation) là tài liệu ban đầu gọi tên Hoa Kỳ như vậy và đặt danh xưng "state" hay là tiểu bang cho những phần thể chính trị dưới quốc gia.
# | Cờ bang | Tiểu bang | Thông qua ‡ hoặc gia nhập | Trước đó là |
---|---|---|---|---|
1 | Delaware | Thứ sáu, 7 tháng 12 1787 | Các quận miền dưới của Delaware, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
2 | Pennsylvania | Thứ tư, 12 tháng 12 1787 | Tỉnh Pennsylvania, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
3 | New Jersey | Thứ ba, 18 tháng 12 1787 | Tỉnh New Jersey, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
4 | Georgia | Thứ tư, 2 tháng 1 1788 | Tỉnh Georgia, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
5 | Connecticut | Thứ tư, 9 tháng 1 1788 | Thuộc địa Connecticut, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
6 | Massachusetts | Thứ tư, 6 tháng 2 1788 | Tỉnh Vịnh Massachusetts, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
7 | Maryland | Thứ hai, 28 tháng 4 1788 | Tỉnh Maryland, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
8 | Nam Carolina | Thứ sáu, 23 tháng 5 1788 | Tỉnh Nam Carolina, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
9 | New Hampshire | Thứ bảy, 21 tháng 6 1788 | Tỉnh New Hampshire, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
10 | Virginia | Thứ tư, 25 tháng 6 1788 | Thuộc địa Virginia, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
11 | Tiểu bang New York | Thứ bảy, 26 tháng 7 1788 | Tỉnh New York, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
12 | *Bắc Carolina | Thứ bảy, 21 tháng 11 1789 | Tỉnh Bắc Carolina, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
13 | *Rhode Island | Thứ bảy, 29 tháng 5 1790 | Thuộc địa Rhode Island và Vùng Providence, lúc đó là một tiểu quốc có chủ quyền dưới Những Điều khoản Liên hiệp | |
14 | Vermont | Thứ sáu, 4 tháng 3 1791 | Tỉnh New York và New Hampshire Grants (tranh chấp chủ quyền), Cộng hòa Vermont | |
15 | Kentucky | Thứ sáu, 1 tháng 6 1792 | Virginia (Quận Kentucky) | |
16 | Tennessee | Thứ tư, 1 tháng 6 1796 | Tỉnh Bắc Carolina, Lãnh thổ Tây Nam | |
17 | Ohio | Thứ ba, 1 tháng 3 1803* | Lãnh thổ Tây Bắc | |
18 | Louisiana | Thứ năm, 30 tháng 4 1812 | Lãnh thổ Orleans | |
19 | Indiana | Thứ tư, 11 tháng 12 1816 | Lãnh thổ Indiana | |
20 | Mississippi | Thứ tư, 10 tháng 12 1817 | Lãnh thổ Mississippi | |
21 | Illinois | Thứ năm, 3 tháng 12 1818 | Lãnh thổ Illinois | |
22 | Alabama | Thứ ba, 14 tháng 12 1819 | Lãnh thổ Alabama | |
23 | Maine | Thứ tư, 15 tháng 3 1820 | Massachusetts (Quận Maine) | |
24 | Missouri | Thứ sáu, 10 tháng 8 1821 | Lãnh thổ Missouri | |
25 | Arkansas | Thứ tư, 15 tháng 6 1836 | Lãnh thổ Arkansas | |
26 | Michigan | Thứ năm, 26 tháng 1 1837 | Lãnh thổ Michigan | |
27 | Florida | Thứ hai, 3 tháng 3 1845 | Lãnh thổ Florida | |
28 | Texas | Thứ hai, 29 tháng 12 1845 | Cộng hòa Texas | |
29 | Iowa | Thứ hai, 28 tháng 12 1846 | Lãnh thổ Iowa | |
30 | Wisconsin | Thứ hai, 29 tháng 5 1848 | Lãnh thổ Wisconsin | |
31 | California | Thứ hai, 9 tháng 9 1850 | Cộng hòa California | |
32 | Minnesota | Thứ ba, 11 tháng 5 1858 | Lãnh thổ Minnesota | |
33 | Oregon | Thứ hai, 14 tháng 2 1859 | Lãnh thổ Oregon | |
34 | Kansas | Thứ ba, 29 tháng 1 1861 | Lãnh thổ Kansas | |
35 | Tây Virginia | Thứ bảy, 20 tháng 6 1863 | Virginia (chia tách ra) | |
36 | Nevada | Thứ hai, 31 tháng 10 1864 | Lãnh thổ Nevada | |
37 | Nebraska | Thứ sáu, 1 tháng 3 1867 | Lãnh thổ Nebraska | |
38 | Colorado | Thứ ba, 1 tháng 8 1876 | Lãnh thổ Colorado | |
39 † | Bắc Dakota | Thứ bảy, 2 tháng 11 1889 | Lãnh thổ Dakota | |
40 † | Nam Dakota | Thứ bảy, 2 tháng 11 1889 | Lãnh thổ Dakota | |
41 | Montana | Thứ sáu, 8 tháng 11 1889 | Lãnh thổ Montana | |
42 | Washington | Thứ hai, 11 tháng 11 1889 | Lãnh thổ Washington | |
43 | Idaho | Thứ năm, 3 tháng 7 1890 | Lãnh thổ Idaho | |
44 | Wyoming | Thứ năm, 10 tháng 7 1890 | Lãnh thổ Wyoming | |
45 | Utah | Thứ bảy, 4 tháng 1 1896 | Lãnh thổ Utah | |
46 | Oklahoma | Thứ bảy, 16 tháng 11 1907 | Lãnh thổ Oklahoma và Lãnh thổ Indian | |
47 | New Mexico | Thứ bảy, 6 tháng 1 1912 | Lãnh thổ New Mexico | |
48 | Arizona | Thứ tư, 14 tháng 2 1912 | Lãnh thổ Arizona | |
49 | Alaska | Thứ bảy, 3 tháng 1 1959 | Lãnh thổ Alaska | |
50 | Hawaii | Thứ sáu, 21 tháng 8 1959 | Lãnh thổ Hawaii |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]* 13 Tiểu bang (thuộc địa) đầu tiên lập quốc, hình thành Liên bang Hoa Kỳ (nền màu đỏ trên bản đồ).
* Quốc hội nới rộng luật liên bang tới Ohio vào ngày 19 tháng 2 năm 1803, nhưng không có ngày nào được ấn định cho nó trở thành tiểu bang theo đạo luật cho phép gia nhập hay một nghị quyết sau đó như đã từng xảy ra đối với tất cả các tiểu bang mới khác. Vào ngày 7 tháng 8 năm 1953, Quốc hội Hoa Kỳ thông qua một luật có hiệu lực từ trong quá khứ ấn định ngày Ohio trở thành tiểu bang là ngày 1 tháng 3 năm 1803. Ngày đó chính là ngày khi ngành lập pháp của Ohio nhóm họp lần đầu tiên.
† Việc công bố Bắc (North) Dakota và Nam (South) Dakota trở thành tiểu bang thật sự bị cố ý đảo trộn để không ai biết chính xác là tiểu bang nào thật sự được cho phép gia nhập Liên bang trước; Tổng thống Benjamin Harrison luôn từ chối cho biết thứ tự mà ông đã ký hai đạo luật chấp thuận cho hai tiểu bang gia nhập Liên bang. Tuy nhiên, Tuyên bố của North Dakota được xuất bản trước trong Statutes at Large (vì nó đứng trước theo thứ tự mẫu tự); vì lý do đó nó được đa số các nguồn xếp đứng trước South Dakota (bao gồm chương trình 50 đồng bạc tiểu bang 25 xu),
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Chương trình 50 đồng bạc tiểu bang 25 xu Lưu trữ 2010-12-24 tại Wayback Machine (bao gồm ngày tiểu bang gia nhập Liên bang) Truy cập: 19 tháng 1 năm 2006
- Ngày trở thành tiểu bang, theo trang web 50states.com (gồm có ghi chú, được truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2006)
| ||
---|---|---|
Cách viết tắt • Các luật về rượu cồn • Diện tích • Các thủ phủ • Các tòa quốc hội • Các quận • Ngày trở thành tiểu bang • Độ cao • Mã FIPS • GDP (trên đầu người) • Phát triển dân số • Chỉ số phát triển con người • Thành phố lớn nhất • Tuổi thọ trung bình • Lương tối thiểu • Nguồn gốc tên • Chưa từng là lãnh thổ • Thừa cân • Dân số (thành thị) (mật độ) • Tỉ lệ nghèo • Luật hôn nhân đồng tính (tình trạng) • Luật cấm hút thuốc • Luật tiểu bang • Tòa nhà cao nhất • Mức thu thuế (tiểu bang) (liên bang) • Múi giờ • Tỷ lệ thất nghiệp |
Từ khóa » Tiểu Bang Nước Mỹ
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Cách Viết Tắt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp 50 Tiểu Bang Của Nước Mỹ Và Bản đồ Của Từng Bang
-
Danh Sách Các Tiểu Bang Nước Mỹ Và Bản đồ Từng Tiểu Bang - PRO
-
Nước Mỹ Có Bao Nhiêu Tiểu Bang? - Bạn Nên Biết
-
NƯỚC MỸ CÓ BAO NHIÊU TIỂU BANG 2020?
-
Danh Sách Các Tiểu Bang ở Mỹ Và Những điểm Thú Vị đến Từ Miền đất ...
-
Nước Mỹ Có Bao Nhiêu Tiểu Bang? Danh Sách Các Bang Tại Mỹ
-
Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) Và 50 Bang Phóng To Năm 2022
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Cách Viết Tắt - Du Học Trung Quốc
-
Nước Mỹ Có Bao Nhiêu Bang? - Đại Thiên Sơn
-
16 Tiểu Bang Tiêu Biểu Nhất Nước Mỹ - Vietmytourist
-
Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) Và Các Tiểu Bang Năm 2022
-
Giải đáp Thắc Mắc Nước Mỹ Có Bao Nhiêu Tiểu Bang? - China Airlines