Danh Sách Top 100 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới Năm 2017
Có thể bạn quan tâm
Top 100 hãng tàu lớn nhất thế giới
Vận tải đường biển chiếm khoảng hơn 70% sản lượng vận tải toàn cầu. Và chúng ta cùng điểm lại danh sách top 100 hãng tàu lớn nhất thế giới (2017) trong bài viết này.
Tên hãng | Số TEU | Đội tàu | |
1 | APM-Maersk | 4,039,434 | 718 |
2 | Shg Co _LMediterranean | 3,251,245 | 517 |
3 | I COSCO Group | 2,812,927 | 478 |
4 | CMA CGM Group | 2,644,276 | 507 |
5 | Hapag-Lloyd | 1,590,788 | 221 |
6 | ONE (Ocean Network Express) | 1,543,231 | 224 |
7 | Evergreen Line | 1,168,976 | 203 |
8 | Yang Ming Marine Transport Corp. | 637,716 | 101 |
9 | PIL (Pacific Int. Line) | 418,242 | 136 |
10 | Hyundai M.M. | 416,043 | 73 |
11 | Zim | 385,982 | 76 |
12 | Wan Hai Lines | 263,89 | 97 |
13 | IRISL Group | 154,415 | 50 |
14 | KMTC | 142,101 | 67 |
15 | i Antong Holdings (QASC) | 140,325 | 115 |
16 | Zhonggu Logistics Corp. | 135,962 | 99 |
17 | X-Press Feeders Group | 135,711 | 84 |
18 | SITC | 110,028 | 81 |
19 | I SM Line Corp. | 83,239 | 22 |
20 | Arkas Line / EMES | 71,615 | 44 |
21 | TS Lines | 67,37 | 34 |
22 | Sinotrans | 62,723 | 39 |
23 | Sinokor | 57,418 | 46 |
24 | Salem Pacific Indonesia Lines | 53,712 | 54 |
25 | I RCL (Regional Container L.) | 48,413 | 30 |
26 | I UniFeeder | 46,065 | 45 |
27 | I Emirates Shipping Line | 43,943 | 9 |
28 | I Grimaldi (Napoli) | 43,546 | 38 |
29 | Swire Shipping | 43,236 | 27 |
30 | Samudera | 38,578 | 38 |
31 | Matson | 38,409 | 24 |
32 | I NileDutch | 36,911 | 13 |
33 | I Ningbo Ocean Shg Co | 35,348 | 45 |
34 | I Tanto Intim Line | 35,269 | 54 |
35 | 1 Transworld Group | 34,877 | 17 |
36 | Seaboard Marine | 33,93 | 22 |
37 | Heung-A Shipping | 33,923 | 31 |
38 | Meratus | 33,088 | 52 |
39 | Global Feeder Shipping LLC | 32,495 | 12 |
40 | Linea Messina | 27,603 | 10 |
41 | Interasia Line | 26,701 | 12 |
42 | Transworld Group Singapore | 25,728 | 18 |
43 | Namsung Shipping | 24,784 | 24 |
44 | Temas Line | 23,495 | 33 |
45 | Crowley Liner Services | 21,254 | 21 |
46 | Feedertech | 19,678 | 3 |
47 | FESCO | 18,938 | 18 |
48 | Shipping Corp. of India | 18,858 | 4 |
49 | Dalian Trawind Marine Co | 18,008 | 6 |
50 | Great White Fleet | 17,438 | 11 |
51 | Tropical Shg / TOTE Maritime | 16,993 | 22 |
52 | MACS | 16,97 | 9 |
53 | Westwood | 16,056 | 7 |
54 | Caribbean Feeder Services | 15,842 | 16 |
55 | Far Shipping | 15,448 | 9 |
56 | Log-In Logistica | 15,313 | 6 |
57 | Qatar Navigation (Milaha) | 15,113 | 9 |
58 | Chun Kyung (CK Line) | 15,07 | 13 |
59 | Taicang Container Lines | 14,707 | 11 |
60 | Shanghai Hai Hua (HASCO) | 14,634 | 21 |
61 | Turkon Line | 13,981 | 7 |
62 | Dole Ocean Liner | 13,798 | 13 |
63 | Peel Ports (BG Freight) | 13,79 | 16 |
64 | DAL | 13,546 | 5 |
65 | Containerships OY | 13,272 | 16 |
66 | Shanghai 3in Jiang | 12,716 | 13 |
67 | Marfret | 12,504 | 8 |
68 | MTT Shipping | 12,049 | 9 |
69 | Boluda Lines | 11,842 | 12 |
70 | Pasha Hawaii Transport Lines | 11,57 | 6 |
71 | Tehama Shipping | 11,53 | 5 |
72 | Melfi Marine | 10,467 | 5 |
73 | Independent Container Line | 10,444 | 4 |
74 | Borchard Lines | 10,412 | 11 |
75 | Eimskip | 10,018 | 14 |
76 | King Ocean | 9,9 | 11 |
77 | Pan Ocean (Container) | 9,82 | 9 |
78 | Samskip | 9,52 | 19 |
79 | Philippines Span Asia Carrier Corp. | 9,443 | 22 |
80 | Dalian 3ifa Bohai Rim Container L. | 8,9 | 14 |
81 | Stream Line (Seatrade BV) | 8,388 | 23 |
82 | VASI Shipping | 8,073 | 3 |
83 | Bengal Tiger Line | 7,996 | 5 |
84 | EAS Datong | 7,952 | 6 |
85 | Guangxi Hongxiang Shipping Co | 7,438 | 17 |
86 | Del Monte Fresh Produce Co | 7,426 | 8 |
87 | Interworld Shipping Agency | 7,397 | 2 |
88 | Oceanic Cargo Lines | 7,388 | 19 |
89 | Pan Continental Shg | 7,362 | 7 |
90 | Shin Yang Shipping Sdn Bhd | 7,035 | 14 |
91 | Imoto Lines | 6,995 | 30 |
92 | Tarros | 6,401 | 5 |
93 | Kambara Kisen | 6,35 | 7 |
94 | Grupo Sousa (PCI + ENM + Boxlines) | 6,271 | 7 |
95 | Nirint Lines | 6,155 | 6 |
96 | SASCO (Sakhalin Shipping Co) | 6,051 | 10 |
97 | Pendulum Express Line | 6,008 | 1 |
98 | Rizhao Haitong Ferry | 5,934 | 4 |
99 | Dongjin Shg | 5,815 | 6 |
100 | Harbour-Link Group Bhd | 5,296 | 9 |
Chúc các bạn học tập và làm việc hiệu quả nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI VÀNG
Địa chỉ ĐKKD và VP tại Hà Nội : Tầng 3, B17/D21 Khu đô thị mới Cầu Giấy (số 7, ngõ 82 Phố Dịch Vọng Hậu) , Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ VP tại Hải Phòng: Tầng 5, tòa nhà TTC, 630 Lê Thánh Tông, Hải Phòng, Việt Nam
Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà Vietphone Office, 64 Võ Thị Sáu Yên Thế, Phường Tân Định, Quận 1, TP HCM
Địa chỉ VP tại Móng Cái: Số nhà 85, phố 5/8, Phường Kalong, TP Móng Cái, Quảng Ninh.
Điện thoại: +84. 243 200 8555 Website: www.goldtrans.com.vn | dichvuhaiquan.com.vn Email: duc@goldtrans.com.vn
Hotline: Mr. Đức 0867776886 – Mr. Hà 0985774289
Từ khóa » Top 20 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới 2020
-
Top 30 Hãng Tàu Lớn Trên Thế Giới - Vận Tải Hàng Hóa
-
Top 100 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới
-
TOP 10 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới Năm 2022 - VILAS
-
Giới Thiệu 10 Hãng Tàu Lớn Nhất Trên Thế Giới Hiện Tại
-
Top 100 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới Updated Tháng 5/2021
-
Top 10 Hãng Tàu Container Lớn Nhất Thế Giới Kiểm Soát 85% Thị Trường
-
Các Nước Có Hãng Tàu Container Lớn
-
Top 10 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới - Melody Logistics
-
Top 100 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới - VZSoft
-
Top 10: Các Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới - Hai Phong Logistics
-
Có Thể Bạn Chưa Biết: Top 10 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới - Du Thuyền
-
TOP 10 HÃNG TÀU LỚN NHẤT TRÊN THẾ GIỚI