Top 100 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới Updated Tháng 5/2021

Top 100 hãng tàu lớn nhất thế giới hay bảng xếp hạng 100 hãng tàu là danh sách 100 hãng tàu lớn được xếp hạng dựa trên các tiêu chí như số tàu, tổng khối lượng chuyên chở,… Các số liệu trên được cập nhật đến tháng 12/2021

Và dưới đây là bảng xếp hạng Top 100 hãng tàu:

Bảng xếp hạng 100 hãng tàu lớn nhất thế giới

RANK HÃNG TÀU TOTAL OWNED CHARTERED ORDERBOOK
TEUs SHIPs TEUS SHIPs TEUs SHIPs % CHART TEUs SHIPs % EXISTING
1 Maersk 4,251,355 732 2,415,116 323 1,836,239 409 43.2% 255,100 25 6%
2 Mediterranean Shg Co 4,238,730 633 1,465,212 251 2,773,518 382 65.4% 993,076 58 23.4%
3 CMA CGM Group 3,144,889 561 1,296,484 165 1,848,405 396 58.8% 520,651 56 16.6%
4 COSCO Group 2,944,673 485 1,553,344 175 1,391,329 310 47.2% 585,272 32 19.9%
5 Hapag-Lloyd 1,753,751 252 1,049,546 110 704,205 142 40.2% 415,120 22 23.7%
6 ONE (Ocean Network Express) 1,565,979 215 711,491 84 854,488 131 54.6% 321,692 24 20.5%
7 Evergreen Line 1,446,721 203 735,899 120 710,822 83 49.1% 644,658 70 44.6%
8 HMM Co Ltd 821,599 76 545,134 34 276,465 42 33.6% 161,088 12 19.6%
9 Yang Ming Marine Transport Corp. 662,047 90 211,684 50 450,363 40 68% 59,300 5 9%
10 Wan Hai Lines 423,429 149 253,408 87 170,021 62 40.2% 253,406 42 59.8%
11 Zim 410,188 107 4,992 1 405,196 106 98.8% 310,520 33 75.7%
12 PIL (Pacific Int. Line) 269,447 84 135,205 56 134,242 28 49.8%
13 KMTC 167,598 70 86,464 32 81,134 38 48.4%
14 IRISL Group 150,040 33 106,516 30 43,524 3 29%
15 X-Press Feeders Group 148,861 91 69,295 37 79,566 54 53.4% 65,360 16 43.9%
16 SITC 144,792 96 117,302 77 27,490 19 19% 67,958 36 46.9%
17 UniFeeder 142,093 95 24,105 14 117,988 81 83%
18 Zhonggu Logistics Corp. 130,626 102 78,811 33 51,815 69 39.7% 83,052 18 63.6%
19 Sinokor Merchant Marine 106,238 74 81,707 55 24,531 19 23.1% 34,678 18 32.6%
20 TS Lines 101,000 48 63,177 25 37,823 23 37.4% 88,968 26 88.1%
21 Antong Holdings (QASC) 89,525 95 60,395 45 29,130 50 32.5% 4,888 2 5.5%
22 China United Lines (CULines) 80,911 32 1,967 2 78,944 30 97.6% 12,444 6 15.4%
23 RCL (Regional Container L.) 79,750 39 55,553 32 24,197 7 30.3%
24 Sea Lead Shipping 71,226 22 71,226 22 100%
25 SM Line Corp. 70,594 14 33,298 8 37,296 6 52.8%
26 Matson 63,773 27 38,573 19 25,200 8 39.5%
27 Global Feeder Shipping LLC 62,123 20 33,493 10 28,630 10 46.1%
28 Arkas Line / EMES 55,847 33 53,355 32 2,492 1 4.5% 9,300 3 16.7%
29 Sinotrans 50,824 33 27,842 17 22,982 16 45.2% 7,000 4 13.8%
30 Emirates Shipping Line 46,704 9 2,546 1 44,158 8 94.5%
31 Swire Shipping 46,583 24 41,320 20 5,263 4 11.3%
32 Grimaldi (Napoli) 42,138 40 42,138 40 14,100 13 33.5%
33 Interasia Line 40,718 17 17,474 8 23,244 9 57.1%
34 Ningbo Ocean Shg Co 38,456 46 27,968 31 10,488 15 27.3% 22,704 12 59%
35 Tanto Intim Line 35,179 55 35,179 55
36 Seaboard Marine 34,582 22 4,259 4 30,323 18 87.7% 10,500 3 30.4%
37 Samudera 33,357 28 7,467 11 25,890 17 77.6%
38 Shanghai Jin Jiang Shipping 33,077 37 23,994 29 9,083 8 27.5% 8,691 5 26.3%
39 Meratus 32,184 51 31,566 50 618 1 1.9%
40 BAL Container Line 31,360 8 1,618 1 29,742 7 94.8%
41 Salam Pacific Indonesia Lines 31,331 45 31,331 45
42 Great White Fleet 26,811 13 9,238 4 17,573 9 65.5%
43 Namsung Shipping 24,221 21 20,453 16 3,768 5 15.6% 10,622 6 43.9%
44 FESCO 21,945 16 17,035 13 4,910 3 22.4%
45 Linea Messina 20,940 8 20,440 7 500 1 2.4%
46 Temas Line 17,431 32 17,431 32
47 Tropical Shg / TOTE Maritime 16,992 21 15,592 19 1,400 2 8.2%
48 Transworld Group Singapore 16,810 13 15,676 12 1,134 1 6.7%
49 Pasha Hawaii Transport Lines 16,501 8 11,570 6 4,931 2 29.9% 6,400 2 38.8%
50 MACS 16,286 9 9,878 5 6,408 4 39.3%
51 Crowley Liner Services 16,005 14 11,067 9 4,938 5 30.9%
52 Westwood 15,848 7 15,848 7 100%
53 Turkon Line 15,724 8 9,390 5 6,334 3 40.3%
54 Log-In Logistica 15,462 6 15,462 6 6,316 2 40.8%
55 Dole Ocean Liner 14,966 13 14,966 13
56 Peel Ports (BG Freight) 14,800 16 14,800 16 100% 4,140 3 28%
57 Oman Container Line 14,339 4 4,250 1 10,089 3 70.4%
58 Taicang Container Lines 13,352 11 13,352 11 100% 3,273 3 24.5%
59 Chun Kyung (CK Line) 13,057 15 4,031 5 9,026 10 69.1% 1,800 1 13.8%
60 Dalian Trawind Marine Co 12,739 5 12,394 4 345 1 2.7%
61 Boluda Lines 12,714 17 4,070 6 8,644 11 68%
62 Caribbean Feeder Services 12,554 11 12,554 11 100%
63 Independent Container Line 12,381 4 12,381 4 100%
64 Eimskip 12,261 14 6,029 7 6,232 7 50.8%
65 Samskip 11,237 22 4,202 7 7,035 15 62.6%
66 Worldwide Logistics (WWL) 11,195 5 11,195 5 100%
67 MTT Shipping 10,994 9 9,828 8 1,166 1 10.6% 830 2 7.5%
68 VASI Shipping 10,271 4 1,730 1 8,541 3 83.2%
69 King Ocean 10,207 10 10,207 10 100%
70 Bengal Tiger Line 9,764 5 9,764 5 100%
71 Shipping Corp. of India 9,418 3 8,800 2 618 1 6.6%
72 HR Lines 9,220 6 9,220 6 17,400 6 188.7%
73 Borchard Lines 8,464 9 8,464 9 100%
74 Del Monte Fresh Produce Co 8,432 9 7,996 8 436 1 5.2%
75 Akkon Lines 8,367 11 8,367 11 100%
76 Asean Seas Line 8,148 8 8,148 8 100% 3,860 2 47.4%
77 Goto Shipping 8,026 8 3,622 4 4,404 4 54.9%
78 Philippine Span Asia Carrier Corp. 7,871 19 7,871 19
79 EAS Datong 7,826 6 7,415 5 411 1 5.3%
80 China International Marine Containers (CIMC) 7,776 4 7,776 4 100%
81 Marfret 7,728 7 5,662 5 2,066 2 26.7%
82 Neptune Pacific Direct Line 7,604 8 4,691 4 2,913 4 38.3%
83 Dongjin Shg 7,244 7 7,244 7 1,800 1 24.8%
84 Qatar Navigation (Milaha) 7,189 6 3,045 3 4,144 3 57.6%
85 Pan Ocean (Container) 7,150 6 1,717 2 5,433 4 76%
86 Oceanic Cargo Lines 7,008 18 7,008 18
87 Pan Continental Shg 6,851 6 6,851 6 1,809 1 26.4%
88 GS Lines 6,778 7 3,580 4 3,198 3 47.2%
89 DAL 6,589 1 6,589 1
90 Interworld Shipping Agency 6,585 3 6,585 3
91 Imoto Lines 6,516 27 5,401 22 1,115 5 17.1%
92 Kambara Kisen 6,350 7 5,100 5 1,250 2 19.7%
93 Rong Shang Logistics 6,033 3 6,033 3 100%
94 Stream Line (Seatrade BV) 5,862 31 3,096 15 2,766 16 47.2%
95 Far Shipping 5,821 4 5,821 4 100%
96 Guangxi Hongxiang Shipping Co 5,790 14 5,790 14
97 Shin Yang Shipping Sdn Bhd 5,691 11 5,691 11
98 Tehama Shipping 5,665 4 4,853 3 812 1 14.3%
99 Tarros 5,626 4 5,626 4 100%
100 Marguisa 5,523 4 5,523 4 100%

Các số liệu về Top 100 hãng tàu lớn nhất thế giới được tính thế nào?

  1. Dựa trên đội tàu và orderbook hiện có!
  2. Số liệu TEU dựa tên năng lực chuyên chở on-board của các tàu đang vận hành
  3. Tất cả các số liệu đều là tổng hợp bao gồm tất cả các thương hiệu (công ty) con

Danh sách các thương hiệu con bao gồm:

  • Maersk bao gồm: Maersk, Hamburg Sud, Alianca, Sealvà Asia, Sealvà Americas, Sealvà Europe & Med
  • MSC bao gồm: WEC Lines
  • CMA CGM Group bao gồm: CMA CGM, APL, ANL, Cheng Lie Navigation Co, CoMaNav, Containerships PLC, Feeder Associate System và Mercosul Line
  • COSCO Group bao gồm: COSCO Shipping Co Ltd, OOCL, Shanghai Pan Asia Shipping, New Golden Sea Shipping (GSS), Coheung và Diamond Line GmbH
  • Evergreen Group bao gồm: Evergreen Line và Italia Marittima
  • Zim (ZISS) bao gồm: Gold Star Line
  • PIL (Pacific International Lines) bao gồm: Advance Container Line (ACL) và Mariana Express Lines Ltd (MELL)
  • IRISL Group bao gồm: IRISL, HDS Lines, Valfajre Eight Shg Co và Khazar Shipping Co
  • Sinokor Merchant Marine bao gồm: Heung-A Line
  • Transworld Group bao gồm: Transworld Feeders, Balaji Shipping và Shreyas Shipping
  • Shanghai Jin Jiang Shipping bao gồm: Shanghai Hai Hua (HASCO)
  • Grimaldi (Napoli) bao gồm: Atlantic Container Line (ACL) và Finnlines
  • Swire Shipping bao gồm: China Navigation Co, Polynesia Line và Pacifica Shipping
  • FESCO bao gồm: FESCO ESF
  • Unifeeder bao gồm: Unimed Feeder Services (UFS)
  • Peel Ports bao gồm: BG Freight
  • Boluda Lines bao gồm: Paraguay affiliate Naviera del Mercosur
  • Neptune Pacific Direct Line (NPDL) bao gồm: Pacific Direct Line (PDL)

Bạn thấy Top 100 hãng tàu lớn nhất thế giới Updated tháng 12/2021 mà Nguyên Đăng cung cấp đã chính xác chưa? Bạn có trải nghiệm như thế nào khi ship hàng qua những hãng tàu này? Hãy để lại comment cho mọi người cùng biết nhé!

Bạn muốn xuất khẩu , nhập khẩu hàng hóa qua Top 100 hãng tàu này?

Bạn lần đầu xuất khẩu hàng muốn được tư vấn miễn phiws?

Liên Hệ Nguyên Đăng Việt Nam Forwarding ngay!

Nguyen Dang Viet Nam Co., ltd – First Class Freight Forwarder in Vietnam Address: Room 401, No 1, 329 alleys, Cau Giay Street, Cau Giay District, Hanoi, Vietnam Website: https://nguyendang.net.vn/ TEL: +84-24 7777 8468 Email: ovs.group@nguyendang.net.vn Member of networks: WWPC, GLA, FIATA, VLA Fanpage English: https://www.facebook.com/VietnamfreightFWD Group English: https://www.facebook.com/groups/nguyendang.net.vn Fanpage Vietnamese: https://www.facebook.com/NguyenDangVietNam/ Group Vietnamese: https://www.facebook.com/groups/thutuchaiquanvietnam Twitter: https://twitter.com/NguyenDangLog Youtube: http://www.youtube.com/c/NguyênĐăngViệtNam

Related

Từ khóa » Top 20 Hãng Tàu Lớn Nhất Thế Giới 2020