Danh Từ 있다/없다 Có / Không Có Cái Gì. - Trường Hàn Ngữ Kanata

BÀI: Danh từ 있다/없다 Có / không có cái gì.

  1. 필요한 것이 여기에 없습니다

Cái (anh chị) cần ở đây không có.

  1. 질문이 있습니까?

Có hỏi gì không ạ?

  1. 부모님께서는 댁에 안 계십니다.

Cha mẹ không ở nhà.

  1. 저는 시간이 있습니다

Tôi có thời gian

  1. 외국유학 가고싶지만 돈이 없습니다

Muốn đi du học nhưng không có tiền

  1. 오전에 수업이 있습니다, 오후에는 없습니다

Buổi sáng có buổi học, nhưng buổi chiều không có

Bài viết liên quan

Danh từ, đại từ –이/-가  아니다  Cái gì / ai đó không phải là cái gì đó 으로 인해(서)   Do. Cấu trúc này chỉ dùng để kết hợp với danh từ, không kết hợp với động từ, tình từ. Nếu muốn kết hợp với động từ, tính từ thì phải dử dụng (으)ㅁ으로 인해. Khi danh từ kết thúc bằng patchim thì sử dụng 으로 인해, khi danh từ kết thúc không có patchim thì sử dụng 로 인해. 을까 하다   Phân vân xem có nên làm gì không. Nói về ý định mơ hồ, kế hoạch không chắc chắn, có thể dễ dàng thay đổi của người nói. Không dùng với câu mệnh lệnh, đề nghị. Không dùng với thì tương lai Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng không liên quan, không có sao cả, không có quan trọng,không đáng quan tâm… Thường đi với “무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게”.Chủ yếu dùng với động từ. 을 게 아니라   Không phải V1 mà là V2 (không phái cái này mà là …) 을 리(가) 없다/있다   Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, tính từ để nhấn mạnh về sự việc mà mình không thể tin nổi hay không có khả năng xảy ra. Nếu chuyển 없다 thành 있다 thì để câu dạng nghi vấn (으)ㄹ 리(가) 있다? ( Lý nào lại…?). Nếu phía trước là danh từ thì dùng với         -일리(가) 있다

Từ khóa » Cấu Trúc Có Cái Gì Trong Tiếng Hàn