噵 Dào - ㄉㄠˋ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. lật ngược, đổ, ngã 2. đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, đổ, té. ◎Như: “thụ đảo liễu” 樹倒了 cây đổ rồi. 2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: “đảo các” 倒閣 lật đổ nội các, “đảo bế” 倒閉 phá sản. 3. (Động) Áp đảo. 4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: “đảo thân hạ bái” 倒身下拜 sụp mình làm lễ. 5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam” 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến. 6. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: “tha đích tảng tử đảo liễu” 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi. 7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: “tương phố tử đảo xuất khứ” 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác. 8. (Động) Đổi, hoán. ◎Như: “đảo thủ” 倒手 đổi tay. 9. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: “đảo số đệ nhất” 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, “khoái tử nã đảo liễu” 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, “đảo huyền” 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành” 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối. 10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: “đảo trà thủy” 倒茶水 rót nước trà, “đảo lạp ngập” 倒垃圾 dốc bụi ra. 11. (Động) Lùi, lui. ◎Như: “đảo xa” 倒車 lui xe, “đảo thối” 倒退 lùi lại. 12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: “đảo trảo lục giác tiền” 倒找六角錢 thối lại sáu hào. 13. (Tính) Sai lạc. ◎Như: “đảo kiến” 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là “đảo kiến”. 14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn. 15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu” 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa. 16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau “chỉ thị” 只是, “tựu thị” 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ” 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực. 17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎Như: “nhĩ đảo khứ bất khứ nha?” 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây? 18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ” 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy. 19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎Như: “nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp” 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to place upside down (2) to invert (3) to pour (4) to throw out (5) to move backwards (6) however (7) actually (8) as a matter of fact (9) contrary to expectation

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𪶌𨍀

Không hiện chữ?

Từ ghép 110

bāng dào máng 帮倒忙 • bāng dào máng 幫倒忙 • běn mò dào zhì 本末倒置 • dào bèi rú liú 倒背如流 • dào bèi shǒu 倒背手 • dào bèi shǒur 倒背手儿 • dào bèi shǒur 倒背手兒 • dào cǎi 倒彩 • dào cǎi 倒采 • dào cǎi shēng 倒彩声 • dào cǎi shēng 倒彩聲 • dào chā mén 倒插門 • dào chā mén 倒插门 • dào chē 倒車 • dào chē 倒车 • dào chē dǎng 倒車擋 • dào chē dǎng 倒车挡 • dào chōu yī kǒu qì 倒抽一口气 • dào chōu yī kǒu qì 倒抽一口氣 • dào chūn hán 倒春寒 • dào cì 倒刺 • dào dǎ yī pá 倒打一耙 • dào dài 倒带 • dào dài 倒帶 • dào diào là zhú 倒吊蜡烛 • dào diào là zhú 倒吊蠟燭 • dào fǎn 倒反 • dào fàng 倒放 • dào fèn 倒粪 • dào fèn 倒糞 • dào gōu 倒鉤 • dào gōu 倒钩 • dào guà 倒挂 • dào guà 倒掛 • dào guàn 倒灌 • dào guǒ wéi yīn 倒果为因 • dào guǒ wéi yīn 倒果為因 • dào guòr 倒过儿 • dào guòr 倒過兒 • dào jì shí 倒計時 • dào jì shí 倒计时 • dào jié 倒睫 • dào kāi 倒开 • dào kāi 倒開 • dào kōng 倒空 • dào kǔ shuǐ 倒苦水 • dào lì 倒立 • dào lì xiàng 倒立像 • dào liú 倒流 • dào péi 倒賠 • dào péi 倒赔 • dào shi 倒是 • dào shǔ 倒数 • dào shǔ 倒數 • dào shù 倒数 • dào shù 倒數 • dào suǒ 倒鎖 • dào suǒ 倒锁 • dào tiē 倒貼 • dào tiē 倒贴 • dào tuì 倒退 • dào wèi 倒位 • dào xiàng 倒像 • dào xiàng 倒相 • dào xiě 倒写 • dào xiě 倒寫 • dào xíng nì shī 倒行逆施 • dào xù 倒叙 • dào xù 倒序 • dào xù 倒敘 • dào xuán 倒悬 • dào xuán 倒懸 • dào xuán zhī jí 倒悬之急 • dào xuán zhī jí 倒懸之急 • dào xuán zhī kǔ 倒悬之苦 • dào xuán zhī kǔ 倒懸之苦 • dào xuán zhī wēi 倒悬之危 • dào xuán zhī wēi 倒懸之危 • dào yān 倒烟 • dào yān 倒煙 • dào yǐng 倒影 • dào yìng 倒映 • dào zāi cōng 倒栽葱 • dào zāi cōng 倒栽蔥 • dào zhì 倒置 • dào zhuǎn 倒轉 • dào zhuǎn 倒转 • dào zhuāng 倒装 • dào zhuāng 倒裝 • dào zhuāng jù 倒装句 • dào zhuāng jù 倒裝句 • dào zuòr 倒座儿 • dào zuòr 倒座兒 • fǎn dào 反倒 • hǎi shuǐ dào guàn 海水倒灌 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驢肝肺 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驴肝肺 • hè dào cǎi 喝倒彩 • jiě mín dào xuán 解民倒悬 • jiě mín dào xuán 解民倒懸 • kāi dào chē 开倒车 • kāi dào chē 開倒車 • nà dào shi 那倒是 • qīng dào 倾倒 • qīng dào 傾倒 • qīng zhòng dào zhì 輕重倒置 • qīng zhòng dào zhì 轻重倒置 • què dào 却倒 • què dào 卻倒 • shǒu dào lì 手倒立

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạng - 蚌 (Phùng Khắc Khoan)• Dạ ẩm vọng nguyệt - 夜飲望月 (Nguyễn Long Cát)• Đề Vân Tiêu am - 題雲霄庵 (Thái Thuận)• Đông phương vị minh 1 - 東方未明 1 (Khổng Tử)• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)

Từ khóa » Dào Ghép Với Từ Gì