Đào - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đào IPA theo giọng

Trái đào ở Sa Pa (Lào Cai, Việt Nam)
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗa̤ːw˨˩ | ɗaːw˧˧ | ɗaːw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗaːw˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đào”- 鞀: đào
- 逃: đào
- 檮: đảo, đào
- 鞉: đào
- 匋: đào
- 沊: đào
- 掏: thao, đào
- 綯: đào
- 鼗: đào
- 焘: đảo, đào
- 涛: đào
- 涚: thuế, đào
- 𪔛: đào
- 萄: đào
- 紨: đào
- 蜪: đào
- 搯: thao, đào
- 洮: thao, đào, dao
- 帱: sâm, đào, trù
- 咷: điêu, đào
- 䄻: đào
- 梼: đào
- 饀: thao, khám, đào
- 桃: đào
- 箊: ư, đào
- 忑: thắc, đảo, đào, thức
- 啕: đào
- 滔: thao, đào
- 醄: đào
- 淘: đào
- 駣: đào
- 濤: đào
- 幬: đảo, đào, trù
- 跳: khiêu, đào
- 陶: giao, đào, dao
- 绹: đào
- 燾: đảo, đạo, đào
Phồn thể
- 鞀: đào
- 桃: đào
- 咷: đào
- 濤: đào
- 幬: trù, đào
- 逃: đào
- 掏: đào
- 洮: thao, đào
- 啕: đào
- 綯: đào
- 鼗: đào
- 陶: giao, đào
- 淘: đào
- 滔: thao, đào
- 檮: đào
- 萄: đào
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 鞀: đào
- 逃: đào
- 醄: đào
- 鞉: đào
- 匋: đào
- 掏: thao, đào
- 鼗: đào
- 𡒘: đào
- 涛: đào
- 萄: đào
- 蜪: đào
- 綯: đào
- 檮: đào
- 咷: trệu, giệu, đào, xạu
- 饀: khám, thao, đào
- 桃: đào
- 啕: đào
- 淘: rào, dào, đào
- 姚: rêu, đầu, riêu, diêu, đào, dao
- 駣: đào
- 濤: đào
- 髫: thiều, đào, điều
- 幬: trù, đào, đáo
- 迯: đào
- 跳: khoèn, xiêu, khểu, khiêu, quèo, xeo, xệu, queo, đào, xiếu, khêu
- 陶: đào
- 绹: đào
- 佻: diêu, điêu, đàu, đào, dao, điểu, thiêu
- 鋾: đào
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dao
- đảo
- đạo
- dạo
- đao
- đáo
Danh từ

đào
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cứng, ăn được. Gần tết đi mua cành đào.
- (Thực vật học; địa phương; miền Nam Việt Nam) Cây có quả giống như quả gioi. Quả đào chín có màu vàng.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nữ diễn viên chèo, tuồng, điện ảnh. Đóng vai đào trong vở chèo. Cô đào điện ảnh
- (Thông tục) Cô gái. Đi với cô đào nào đấy?.
Tính từ
đào
- Có màu hồng. Má đào. Cờ đào. Thân em như tấm lụa đào. (ca dao)
- Đã được đào mà thành. Sông đào.
Động từ
đào
- Xúc đất lên bằng cuốc, tay, thuổng, hay máy xúc. Đào giếng. Đào ao
- Bới ở dưới đất hay đồ nào lên. Đào khoai. Đào sắn Tôi đào cái này lên từ ở dưới rác.
- Bòn rút. Thấy bở cứ đào. (tục ngữ)
- Kiếm, tìm. Đào đâu ra tiền.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đào”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- vi:Trái cây
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dào Ghép Với Từ Gì
-
噵 Dào - ㄉㄠˋ - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Dào - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Dào Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'dào' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt "dào Dạt" - Là Gì? - Vtudien
-
Tìm Những Từ Ngữ Chứa Tiến Vàng, Dàng, Vào, Dào, Vỗ, Dỗ? - Lazi
-
Kỹ Thuật Nhân Giống đào - Cẩm Nang Cây Trồng
-
Top 14 Dạt Dào Có Phải Từ Láy Không
-
Muốn Có Hoa đào Chơi Tết, Học Ngay Kỹ Thuật Trồng Sau - Gỗ Trang Trí
-
Chính Tả – Tuần 16 Trang 110, 111 Vở Bài Tập (SBT) Tiếng Việt 5 Tập 1
-
Chính Tả - Tuần 16 Trang 110, 111 | Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
-
Bxh Anh 2 - Live Bongda