Đáp án Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Soạn tiếng anh 7 unit 2: Personal Information (Thông tin cá nhân)
- Telephone number (Số điện thoại)
- Read (Đọc)
- Listen and write the telephone numbers (Nghe và viết số điện thoại.)
- Listen (Nghe.)
- Listen and read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
- Listen. Then write the answers (Nghe. Sau đó viết câu trả lời.)
- Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)
- My birthday (Ngày sinh của tôi)
- Listen and repeat (Nghe và lặp lại).
- Listen and write the dates (Nghe và viết ngày tháng.)
- Write the months in order from first to twelfth (Viết tháng theo thứ tự, tử tháng một đến tháng 12).
- Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
- Read the dialogue again. Then complete this form (Đọc lại bài đối thoại. Sau đó hoàn chỉnh mẫu đơn này.)
- Read. Then complete the card (Đọc. Sau đó hoàn chính thiệp mời.)
- Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s party (Suy nghĩ và viết. Tưởng tượng em sẽ là khách mời ở bừa tiệc của Lan.)
- *Now write an invitation to your birthday party (Bây giờ hãy viết một thơ mời đến dự tiệc sinh nhật của em.)
- Telephone number (Số điện thoại)
- File tải miễn phí unit 2 tiếng anh lớp 7:
Lời giải bài tập chi tiết Tiếng Anh Unit 2 lớp 7 được tổng hợp các phần của Unit từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ, miễn phí. Nhằm giúp các em tham khảo, củng cố lại kiến thức trọng tâm của bài học và rèn luyện các kĩ năng giải bài tập. Mời các em tham khảo bài viết dưới đây.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 đầy đủ nhất
- Đáp án giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 3
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 4: At school
Soạn tiếng anh 7 unit 2: Personal Information (Thông tin cá nhân)
Telephone number (Số điện thoại)
Read (Đọc)
Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people (Thực hành với một bạn cùng học. Nói số điện thoại cho những người này.)
a. Dao Van An: 7 345 610
seven - three - four - five - six - one - oh.
b. Pham Viet Anh: 8 269 561
eight - two - six - nine - five - six - one.
c. Pham Thanh Ba: 5 267 117
five- two - six- seven - one- one - seven.
d. Dinh Thi Bang: 9 259 288
nine - two - five - nine- two - eight - eight.
e. Vu Thanh Bat: 6 275 564
six - two - seven - five- five - six - four.
f. Bui Ngoc Bich: 8 231 236
eight - two - three - one - two - three - six.
Listen and write the telephone numbers (Nghe và viết số điện thoại.)
a. 8 8251 654 b. 8 250 514 c. 8 521 936
d. 8 351 793 e. 8 237 041 f. 8 821 652
Listen (Nghe.)
Lan: Xin lỗi Hoa.
Hoa: Chuyện gì vậy, Lan?
Lan: Số điện thoại của bạn số mấy?
Hoa: eight - two - six - two - 0 - one - nine. (8 262 019)
Lan: Cám ơn. Lúc nào đó tôi sẽ điện thoại cho bạn.
Now ask your classmates and complete the list. (Bây giờ hỏi các bạn cùng lớp và hoàn chỉnh danh sách.)
a. Name: Viet Van Le
Address: 45 Ham Nghi Street
Phone number: 8 825 679.
(eight - eight - two - five - six - seven - nine.)
b. Name: Oanh Thi Tran
Address: 102 Nguyen Hue Street
Phone number: 8 975 261.
(eight - nine - seven - five - two - six - one)
c. Name: Mai Thi Vu
Address: 98 Chu Van An Street
Phone number: 8 774 569.
(eight - seven - seven - four - five - six - nine)
Listen and read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Phong: Chào. Đây là số 8 537 471.
Tâm: Chào. Phải Phong đấy không?
Phong: Vâng. Ai đấy?
Tâm: Tâm đây. Chiều mai bạn rảnh không?
Phong: Vâng. Mình rảnh.
Tâm: Chúng ta đi xem phim nhé?
Phong: Được. Phim bắt đầu lúc mấy giờ?
Tâm: Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ. Chúng ta gặp nhau lúc 6 giờ 45 nhé?
Phong: Chúng ta gặp nhau ở đâu?
Tâm: Chúng ta gặp nhau trước rạp chiếu phim.
Phong: Hay đấy. Ngày mai mình sẽ gặp bạn. Đừng trễ nhé!
Questions (Câu hỏi.)
a. Phong and Tam will meet each other tomorrow.
b. They’ll go to see a movie.
c. They’ll meet at 6.45.
d. They’ll meet each other in front of the movie theatre.
Listen. Then write the answers (Nghe. Sau đó viết câu trả lời.)
a. Telephone number: 8 545 545
b. They will see: a movie
c. They will meet at: Lan’s house
d. They will go by bus
Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)
Hân: Chào. Đây là số 8 674 758
Phong: Chào. Phải Lan đấy không?
Hân: Không phải. Đây là Hân, chị của cô ấy. Ai đang gọi đấy?
Phong: Tôi là Phong. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Lan?
Hân: Rất tiếc. Hiện giờ cô ấy đi ra ngoài.
Phong: Khi nào cô ấy trở về?
Hân: Khoảng 6 giờ cô ấy sẽ về.
Phong: Được. Vui lòng nói với cô ấy tôi sẽ gọi lại sau 6 giờ.
Hân: Được. Tôi sẽ nói với cô ấy. Tạm biệt.
Phong: Tạm biệt.
Questions (Câu hỏi.)
a. Phong is calling.
b. Hân, Lan’s sister, answers the phone.
c. They’re talking about Lan.
d. She’ll be back at about six o’clock.
e. Phong will call her again after six.
My birthday (Ngày sinh của tôi)
Listen and repeat (Nghe và lặp lại).
first. third fifth seventh ninth eleventh thirteenth fifteenth seventeenth nineteenth twenty-first twenty-third twenty-fifth twenty-seventh twenty-ninth thirty-first | hạng nhất hạng ba hạng năm hạng bảy hạng chín hạng 11 hạng 13 hạng 15 hạng 17 hạng 19 hạng 21 hạng 23 hạng 25 hạng 27 hạng 29 hạng 31 | second fourth sixth eighth tenth twelfth fourteenth sixteenth eighteenth twentieth twenty-second twenty-fourth twenty-sixth twenty-eighth thirtieth | hạng nhì hạng tư hạng sáu hạng tám hạng 10 hạng 12 hạng 14 hạng 16 hạng 18 hạng 20 hạng 22 hạng 24 hạng 26 hạng 28 hạng 30 |
Listen and write the dates (Nghe và viết ngày tháng.)
a. the first of July b. the nineteenth c. the sixth
d. the fourteenth e. the seventeenth f. the thirty - first
Write the months in order from first to twelfth (Viết tháng theo thứ tự, tử tháng một đến tháng 12).
January February March April May June July August September October November December | tháng một tháng hai tháng ba tháng tư tháng năm tháng sáu tháng bảy tháng tám tháng chín tháng mười tháng mười một tháng mười hai |
Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Thầy Tân: Mời người kế.
Hoa: Xin chào.
Thầy Tân: Xin chào. Tên của em là gì?
Hoa: Pham Thi Hoa
Thầy Tân: Ngày tháng năm sinh em là ngày mấy?
Hoa: Ngày 8 tháng 6. Em sẽ 14 tuổi vào ngày sinh kế.
Thầy Tân: Địa chỉ của em số mấy?
Hoa: Số 12 đường Tran Hung Dao. Em sống với chú và cô của em.
Thầy Tân:Số điện thoại của em số mấy?
Hoa: 8 262019.
Thầy Tân: Cám ơn Hoa. Em thích trường của chúng tôi không?
Hoa: Thích. Nó rất đẹp. Nhưng em lo lắng. Em không có bạn nào. Em sẽ không vui.
Thầy Tân: Đừng lo lắng. Tôi chắc chắn em sẽ có nhiều bạn mới mà.
Now answer. (Bây giờ trả lời.)
a. She’s thirteen now.
b. On her next birthday, she’ll be fourteen.
c. It’s on June the eighth.
d. She lives with her uncle and aunt.
e. She’s worried because she doesn’t have any friends.
About you. (Về em.)
f. I’ll be thirteen on my next birthday.
g. I live with my parents.
h. My address is 125 Ham Nghi Street, Ward 2, District 1. 5. Read the
Read the dialogue again. Then complete this form (Đọc lại bài đối thoại. Sau đó hoàn chỉnh mẫu đơn này.)
Mẫu đăng kí học sinh
Name: Pham Thi Hoa.
Date of birth: June (the) eighth nineteen ninety.
Address: 12 Tran Hung Dao street.
Phone number: 8 262 019
Read. Then complete the card (Đọc. Sau đó hoàn chính thiệp mời.)
Lan 12 tuổi. Chị ấy sẽ 13 tuổi vào Chủ nhật 25 tháng 5. Chị ấy sẽ tổ chức bừa tiệc cho ngày sinh của mình. Chị ấy sẽ mời một vài người bạn. Chị ấy sống ở số 24 đường Ly Tliuong Kiet. Bữa tiệc sẽ ở tại nhà của chị. Nó sẽ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ.
Complete this invitation card to Lan’s party. (Hoàn chỉnh thiệp mời đến dự tiệc của Lan.)
Dear Hoa,
I am having a birthday party on Sunday, May 25. The party will be at my house at 24 Ly Tliuong Kiet Street from 5p.m. to 9 p.m.
I hope you will come and join the fun.
Love.
Lan
Telephone: 8 674758
Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s party (Suy nghĩ và viết. Tưởng tượng em sẽ là khách mời ở bừa tiệc của Lan.)
a. I’ll give her a new fountain-pen.
b. I’ll go to her house by bike.
c. I’ll play on words (đố chữ) and riddles (câu đố).
d. I’ll eat cakes and sweets.
e. I’ll drink soft drink (nước ngọt).
f. I’ll leave at about eight o’clock.
*Now write an invitation to your birthday party (Bây giờ hãy viết một thơ mời đến dự tiệc sinh nhật của em.)
May 15th
Dear Nam,
I'm having a party next Saturday, May 21st. It's my birthday. Will you come with US at my house at five o'clock in the evening?
I hope you will find it possible to be with US and join the fun.
Your friend.
Dũng
File tải miễn phí unit 2 tiếng anh lớp 7:
CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Ngoài nội dung trên, các em xem và tham khảo thêm các môn học khác được chia theo từng khối lớp tại chuyên trang của chúng tôi.
Từ khóa » đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 2
-
SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living - Kết Nối Tri Thức
-
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information
-
Giải Bài Tập SBT Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 2: Health
-
Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Pronunciation
-
Giải Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh Lớp 7 Thí điểm
-
VBT Tiếng Anh 7 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
SBT Tiếng Anh Mới 7 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
A. "Telephone Numbers" Unit 2 Trang 11 SBT Tiếng Anh 7
-
Top 10 Giải Sbt Tiếng Anh 7 Unit 2 2022
-
Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Mới Hay Nhất Tại VietJack.
-
Tải Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2: Personal Information
-
SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary & Grammar Trang 10, 11, 12
-
Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Grammar 2b | .vn
-
A. Phonetics - Unit 2 - Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí điểm