Giải Bài Tập SBT Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 2: Health

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 2Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2

Với nội dung giải chi tiết, rõ ràng và dễ hiểu, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả học tập.

Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2

  • Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 
  • Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 chương trình cũ

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2

Pronunciation

Xem chi tiết tại: Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Pronunciation

Vocabulary & Grammar

Xem chi tiết tại: Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Vocabulary & Grammar

Reading

Xem chi tiết tại: Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Reading

Speaking

Xem chi tiết tại: Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Speaking

Writing

Xem chi tiết tại: Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Writing

Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 chương trình cũ

A. Phonetics - trang 10 - Unit 2 – Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 7 mới

1. Put the words on the left into their correct column.

Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.

Key - Đáp án:

/f/

/v/

breakfast, fried, soft, affect, fit, fresh, farm, laughter, fruit, flu, harmful, cough

avoid, vavation, village, activities, vitamin, vegetable, believe

2. Listen and underline the word you hear in each sentence.

Nghe và gạch chân từ bạn nghe được trong mỗi câu.

1. The fan/ van is running fast.

2. Laughing/ Loving is good for health.

3. Refer/ River to exercise 3, page 24 of your textbook.

4. Half/ Have is a verb.

5. Every day we take the ferry/ very to school.

Key - Đáp án:

1.The fan/ van is running fast.

2. Laughing/ Loving is good for health.

3. Refer/ River to exercise 3, page 24 of your textbook.

4. Half/ Have is a verb.

5. Every day we take the ferry/ very to school.

Audio script:

1. The van is running fast.

2. Laughing is good for health.

3. Refer to exercise 3, page 24 of your textbook.

4. Have is a verb.

5. Every day we take the ferry to school.

3. Tongue Twister

Luyện lưỡi

Repeat this sentence five times. Say it as quickly as you can.

Lặp lại câu sau 5 lần. Nói càng nhanh càng tốt.

Fat frogs fly fast in the very vast velvet vault.

Vocabulary & Grammar – trang 10 – Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới

1. Underline the odd word/ phrase in each group.

Gạch dưới những từ có nghĩa khác trong mõi nhóm

Key - Đáp án:

1. D; 2. A; 3. D; 4. C; 5. C

2. Put the words/ phrases in the box into the correct column.

Xếp các từ/ cụm từ trong hộp sau vào đúng cột.

spitting, junk food, rubbish, clean water, eating fast, sitting close to the TV, parks, fresh milk, exercising, low-fat food, dusty area, making noise, cleaning teeth, trees, littering.

Healthy.......

Unhealthy........

Food and drinks

Activities

Environment

Key - Đáp án:

Healthy

Unhealthy

Food and drinks

low-fat food, fresh rrdk

junk food

Activities

exercising, deaning teeth

spitting, littering, eating fast, sitting close to the TV

Environment

clean water, parks, trees

rubbish, dusty area, making noise

3. Use the words/ phrases in 2 to fill in the sentences.

(Sử dụng từ/ cụm từ trong bài 2 hoàn thành các câu sau).

1. Some people have a very bad habit of_____ in public. They throw used things anywhere.

2. It's harmful for your body if you eat a lot of____ .

3. _______ like running, playing ping pong can help you to stay in shape.

4. A public place should have a dust bin for people to throw________ in.

5. A good diet contains______ .

6. People who live in_______ often suffer from diseases.

Key - Đáp án:

1. littering; 2. junk food; 3. Exercising; 4. rubbish; 5. low-fat food; 6. dusty area

Hướng dẫn dịch

1. Một vài người có thói quen xấu là xả rác ra nơi công cộng. Họ vứt đồ đã qua sử dụng bất cứ đâu

2. Đây là việc có hại cho cơ thể của bạn nếu bạn ăn nhiều đồ ăn nhanh

3. Thể dục giống như chạy, chơi bóng bàn có thể giúp bạn giữ gìn vóc dáng

4. Một nơi công cộng nên có một cái thùng rác để mọi người vứt rác

5. Chế độ ăn tốt gồm đồ ăn ít mỡ

6. Người sống ở nới có nhiều bụi có thể mắc nhiều bệnh

4. Look at the keywords and write the corresponding thing or activity in the column on the right. The first one is done as an example.

Key - Đáp án:

1. washing hand (rửa tay)

2. obesity (béo phì)

3. junk food (đồ ăn vặt)

4. cleaning teeth (đánh răng)

5. soft drinks (nước ngọt)

6. smog (khói)

5. Use the words in the box to fill in the text. You can use one word more than once.

Sử dụng các từ trong hộp để điền vào đoạn văn. Một từ có thể sử dụng hơn một lần.

Key - Đáp án:

1. a lot of; 2. a lot of; 3. much; 4. many; 5. less; 6. more; 7. a little; 8. more

6. Match the beginnings in A with the endings in B.

Nối phần bắt đầu ở cột A với phần kết ở cột B.

Key - Đáp án:

1. b; 2d; 3.a; 4.e; 5.c

7. Combine one independent clause 1 with the opposite independent clause 2 by using an appropriate coordinating conjunction.

Nối mệnh đề độc lập ở cột 1 với một mệnh đề độc lập ở cột 2 bằng cách sử dụng từ nối.

Key - Đáp án:

1. This afternoon you can go swimming or you can ride on the path through the forest.

2. The Asian diet is low in calories, but the Western diet is high in calories.

3. My town has a small population with little traffic and a lot of trees, so it is quiet and peaceful.

4. To prevent flu, we eat a lot of garlic and we keep our bodies, especially our feet, warm.

5. People in the countryside have less stress, so they usually live longer.

Speaking – trang 12 – Unit 2 – Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 7 mới.1. Look at some sentences about how to stay healthy and happy. Tick (√) the ones you agree with and cross (x) the ones you don't.

Các câu dưới đây nói về cách để sống khỏe và hạnh phúc. Đánh dấu (√) nếu bạn đồng ý và dấu (x) nếu bạn không đồng ý.

1. Don't hate people. It makes you tired. (√)

2. The more you laugh, the happier you are, and the longer you live. (√)

3. Never play in the sun. It harms your skin. (x)

4. Don't drink fresh milk. You will get fat. (x)

5. The more calories you take, the better it is. (√)

6. Clean water, fresh air, and a balanced diet are the causes of a long life. (√)

Hướng dẫn dịch

1. Không ghét người khác. Nó làm bạn mệt mỏi thôi.

2. Bạn càng cười nhiều, bạn càng vui vẻ, và bạn càng sống lâu hơn.

3. Đừng bao giờ chơi dưới mặt trời, nó làm hại da bạn.

4. Đừng uống sữa tươi. Bạn sẽ bị mập.

5. Bạn càng hấp thụ nhiều calo bao nhiêu, nó sẽ càng tốt hơn.

6. Nước sạch, không khí trong lành, và chế độ ăn kiêng cân bằng là nguyên nhân của cuộc sống thọ.

7. Share your ideas with your partner and start conversations.

Chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè và bắt đầu cuộc hội thoại.

Example:

- I don't agree with sentence one.

- Why not?

- Because there are bad people and I cannot stop hating them.

3. Two people are talking about some common practices in Viet Nam. Put the sentences in the correct order.

Hai người đang nói về một vài bài tập chung ở Việt Nam. Điền thứ tự các câu sao cho đúng.

___ B: Why do they do that?

___ A: The fishermen in my village drink fish sauce before they get down to the sea.

___ B: It can prevent people from getting cancer.

___ A: Interesting. In my area we drink a lot of green tea.

___ A: Why green tea?

___ A: The sauce gives them strength to stand the cold in water.

Can you continue the conversation with another practice you know?

Key - Đáp án:

A: The fishermen in my village drink fish sauce before they get down to the sea.

B: Why do they do that?

A: The sauce gives them strength to stand the cold in water.

B: Interesting. In my area we drink a lot of green tea.

A: Why green tea?

B: It can prevent people from getting cancer.

Reading - trang 13 – Unit 2 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới

1. Here are some pieces of advice for you. Put them in the correct categories.

Dưới đây là một vài lời khuyên cho bạn. Xếp chúng vào đúng loại.

Key - Đáp án:

How to keep fit

How to keep your eyes healthy

2. Stay outdoors more and do more physical activities.

1. Eat a lot of red fruits and vegetables.

5. Eat less high-fat food.

3. Use eye-drops when you sit up late

and when you return from a dusty

area.

6. Eat enough calories.

4. Don't read or study when there's not enough light.

2. Here are the reasons for the advice in 1. Match them.

Dưới đây là các lý do cho lời khuyên ở bài 1. Hãy nối chúng lại.

Key - Đáp án:

1. d; 2. a; 3. e; 4. f; 5. b; 6. c

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Từ khóa » đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 2