Dập - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zə̰ʔp˨˩ | jə̰p˨˨ | jəp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟəp˨˨ | ɟə̰p˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “dập”- 熠: dập, tập
Phồn thể
- 熠: dập, tập
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 熠: tập, rấp, giập, dập
- 搧: phiến, quạt, thiên, dập
- 㗩: dập
- 迭: dắt, giật, điệt, dặt, dựt, dập, dật
- 䌌: tập, dập
- 扱: rấp, tráp, đắp, kẹp, đập, gặp, chắp, vập, chặp, cặp, gấp, cắp, ghép, gắp, dập
- 拉: lợp, lấp, lạp, sụp, giập, lắp, rắp, đập, rập, xệp, lọp, ráp, láp, loạt, xập, dập, lớp, sắp
- 習: giặp, tập, chập, giập, tấp, xập, dập, sập
- 逸: giặt, dắt, giợt, dụt, dặt, dập, dật
- 㕸: lập, lắp, rắp, rập, lặp, ráp, láp, xập, dập, lóp
- 摺: triệp, triếp, rập, chiết, chiếp, dập
- 𡏽: đập, dập
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đạp
- dấp
- đập
- đáp
- đắp
Động từ
dập
- Làm cho tắt. Đám cháy đã được dập tắt (Sơn Tùng)
- Không nhắc đến nữa. Dập chuyện ấy đi
- Làm cho hết, cho không còn nữa. Dập bệnh truyền nhiễm
- Xoá đi. Dập tên trong danh sách
- Đè lên trên. Sóng dập cát vùi. (tục ngữ)
- Vùi đi. Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dập”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dập
-
Dập - Wiktionary
-
Nghĩa Của Từ Dập - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Dập In English
-
Dập Phổi - Chấn Thương; Ngộ độc - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Chấn Thương đụng Dập Và Rách Nhãn Cầu - MSD Manuals
-
Sơ Cứu Dập Móng Tay đúng Cách - Vinmec
-
Dập Nổi Là Gì? Tìm Hiểu Về Kỹ Thuật Thúc Nổi ấn Phẩm - In Gia Cong
-
Bị Dập Ngón Tay Phải Làm Sao để Sơ Cứu Nhanh? - Hello Bacsi
-
DẬP GHIM ĐẠI - HAVI
-
Tính Toán Lực Dập Cho Từng Loại Vật Liệu- Lựa Chọn Máy Dập
-
Hướng Dẫn Sơ Cứu Dập Ngón Tay đúng Cách - Nhà Thuốc Long Châu
-
Mua Dập Ghim Deli Chính Hãng, Giá Tốt Tháng 8/2022 - IPrice
-
Máy In Thẻ Nhựa, Máy Dập Nổi, đầu đọc Thẻ Nhựa - MK GROUP