Dập - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔp˨˩jə̰p˨˨jəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəp˨˨ɟə̰p˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “dập”
  • 熠: dập, tập

Phồn thể

[sửa]
  • 熠: dập, tập

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 熠: tập, rấp, giập, dập
  • 搧: phiến, quạt, thiên, dập
  • 㗩: dập
  • 迭: dắt, giật, điệt, dặt, dựt, dập, dật
  • 䌌: tập, dập
  • 扱: rấp, tráp, đắp, kẹp, đập, gặp, chắp, vập, chặp, cặp, gấp, cắp, ghép, gắp, dập
  • 拉: lợp, lấp, lạp, sụp, giập, lắp, rắp, đập, rập, xệp, lọp, ráp, láp, loạt, xập, dập, lớp, sắp
  • 習: giặp, tập, chập, giập, tấp, xập, dập, sập
  • 逸: giặt, dắt, giợt, dụt, dặt, dập, dật
  • 㕸: lập, lắp, rắp, rập, lặp, ráp, láp, xập, dập, lóp
  • 摺: triệp, triếp, rập, chiết, chiếp, dập
  • 𡏽: đập, dập

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đạp
  • dấp
  • đập
  • đáp
  • đắp

Động từ

[sửa]

dập

  1. Làm cho tắt. Đám cháy đã được dập tắt (Sơn Tùng)
  2. Không nhắc đến nữa. Dập chuyện ấy đi
  3. Làm cho hết, cho không còn nữa. Dập bệnh truyền nhiễm
  4. Xoá đi. Dập tên trong danh sách
  5. Đè lên trên. Sóng dập cát vùi. (tục ngữ)
  6. Vùi đi. Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]
  • "dập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dập&oldid=1831204” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Dập Và Dập