Đặt Câu So Sánh Không Ngang Bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
So sánh ngang bằng là 1 trong các phương pháp so sánh được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, được dùng để so sánh các sự vật, sự việc, con người ở trạng thái ngang bằng nhau
Nội dung chính Show- I. KHÁI NIỆM VÀ TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG SO SÁNH NGANG BẰNG
- 1. Khái niệm:
- 2. Cách dùng
- II. CÔNG THỨC VÀ VÍ DỤ LUYỆN TẬP SO SÁNH NGANG BẰNG
- 1. Công thức so sánh bằng
- 2. Bài tập thực hành
- Video liên quan
I. KHÁI NIỆM VÀ TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG SO SÁNH NGANG BẰNG
1. Khái niệm:
So sánh bằng là việc so sánh giữa các sự vật, sự việc ở cấp độ nganh vằng nhau. So sánh ngang bằng là khi ta so sánh các vật bằng nhau, các sự việc bằng nhau.
2. Cách dùng
Dùng để so sánh hai hay nhiều món ăn, thức uống, áo quần, vật dụng có tính năng, vẻ ngoài, mùi vị ngang bằng nhau.
- Her house is as high as her.
- My sister house is the same height as me.
- The sushi isas delicious asthe fish
Dùng để so sánh hai hay nhiều người có những tính chất, đặc điểm, khả năng ngang bằng nhau.
- Britney singsas beautifully asTaylor
- My sister is as beautiful as Mai Phuong.
- He is not as tall as his brother
Xem thêm: So sánh hơn trong tiếng Anh
II. CÔNG THỨC VÀ VÍ DỤ LUYỆN TẬP SO SÁNH NGANG BẰNG
1. Công thức so sánh bằng
a. Cấu trúc
- Cấu trúc sử dụng với as .... as
Khẳng định (positive):S + V + as + adj/adv+ as + N/pronoun Phủ định (negative):S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
- Nếu là dạng phủ định, as tại vị trí thứ nhất có thể thay bằng so
- Sau as phải là một đại từ nhân xưng, không được là một tân ngữ
- Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sánh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.
- Cấu trúc sử dụng với same. as
S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
- Her house is as high as her.
- Her house is the same height as her.
Ví dụ:
He is as handsome as his brother
She is as as stupid as her friend
- The same...as >< different>
Lưu ý:
The same as ngược nghĩa với different from : My nationality is different from hers.
Trong tiếng Anh của người Mỹ có thể dùng different than nếu sau đó là cả một câu hoàn chỉnh (trường hợp này rất ít khi được sử dụng).
Ví dụ:
Her plan is different from what I have thought.
= Her plan is different than I have thought.
From có thể thay thế bằng to.
Một số thí dụ về the same và different from:
These pens are the same as those.
He sings the same song as his.
Her plan is different from ours.
b. Một số danh từ có tính tương đương
Tính từ
Danh từ
heavy, light
wide, narrow
deep, shallow
long, short
big, small
weight
width
depth
length
size
2. Bài tập thực hành
- She is not (tall) her sister
- John is (thin) me
- Peter are (young) his friend
- My book is (thick) yours
- He plays tennis (well) Peter
- Her hair is (long) Marys hair
- Her hair is (height) Marys hair
- They have(children)we do.
- We have( customers)they do.
- Tom has(books)Jane.
- There are(houses in his village)in mine.
- I have visited the States(times)he has.
- I have three brothers. Thats(many)you have. (brothers is understood).
- John eats(food)Peter.
- Jim has(patience)Sam.
- Youve heard(news)I have.
- Hes had(success)his brother has.
- Theyve got(water)we have.
Có thể bạn quan tâm:
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - cấu trúc, bài tập, cách dùng
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - trọn bộ công thức, bài tập
- Thì quá khứ hoàn thành - những điều cần biết
Từ khóa » Ví Dụ So Sánh Không Ngang Bằng Tiếng Anh
-
Công Thức So Sánh Ko Ngang Bằng - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
So Sáng Ngang Bằng (Equal Comparison) - Học Tiếng Anh
-
Công Thức So Sánh Không Ngang Bằng Trong Tiếng Anh
-
Ví Dụ Về So Sánh Không Ngang Bằng Tiếng Anh - LuTrader
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp So Sánh Không Ngang Bằng Trong Tiếng Anh
-
Câu So Sánh Ngang Bằng | Khái Niệm, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
So Sánh Không Bằng, So Sánh Kém Và So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh
-
Tính Từ So Sánh Số Lượng Không Ngang Bằng | EF | Du Học Việt Nam
-
Cấu Trúc So Sánh Không Ngang Bằng
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh (Comparisons)
-
So Sánh Không Bằng Trong Tiếng Anh - 123doc
-
Ngữ Pháp - Các Dạng So Sánh - TFlat
-
So Sánh Bằng Trong Tiếng Anh: Các Dạng - Công Thức - Bài Tập