Begin eliminating. Đầu tiên phải loại bớt nguyên do. Begin serum release. Bắt đầu thải huyết thanh. Begin scanning, please. Bắt đầu quét thăm dò. When does learning begin ? ... They begin a romance. ... Begin fueling the bombers. ... How do UTIs begin ? ... Dinner will begin shortly.
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "begin" · 1. Begin eliminating. · 2. Begin abort procedure. · 3. Begin serum release. · 4. Begin scanning, please. · 5. When will the Expo begin? The ...
Xem chi tiết »
1. "Begin" nghĩa là gì? · Shall we let the meeting begin? · Chúng ta bắt đầu cuộc họp được chứ? · The presentation will begin at 7:30 today. Please keep calm!
Xem chi tiết »
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với begun. A: Canada has begun to vaccinate its citizens against Covid-19. Some countries have already begun to use 6G ...
Xem chi tiết »
[ + to infinitive ] After waiting for half an hour she was beginning to get angry. I have so much to tell you, I don't know where to begin. More ...
Xem chi tiết »
Begin (v) /bɪˈɡɪn/: Bắt đầu làm một việc gì đó, làm phần đầu/bước đầu của việc gì đó. ... VD: I began to feel exciting. Tôi bắt đầu cảm thấy thú vị. The woman ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "begin" · 1. Begin eliminating. · 2. Begin abort procedure. · 3. Begin serum release. · 4. Begin scanning, please. · 5.
Xem chi tiết »
"Begin + to V" dùng để nói một hành động xảy ra trong một trường hợp/thời điểm nhất định. VD: "I began to read the letter she sent me.
Xem chi tiết »
He starts exercising tomorrow. Anh ấy bắt đầu tập thể dục vào ngày mai. ; She started losing her temper when he lied. Cô ấy bắt đầu mất bình tĩnh khi anh ta nói ...
Xem chi tiết »
to begin with bằng Tiếng Việt. Trong Tiếng Việt to begin with có nghĩa là: lúc đầu, đầu tiên (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 2). Có ít nhất câu mẫu 1.653 ...
Xem chi tiết »
1.He began learning English in 2013. 2.Annie began playing badminton 3 years ago. 3.I began listening to music in 2018. 4.Harry began drawing 2 years ago.
Xem chi tiết »
bắt đầu. verb. en To start, to initiate or take the first step into something. · khởi đầu. But I think we can see the very beginnings of a new story beginning to ...
Xem chi tiết »
He started working immediately without telling anyone. Anh ra bắt đầu công việc ngay lập tức mà không nói với ai câu ...
Xem chi tiết »
15 Jul 2021 · Cô ấy bắt đầu công việc của cô ấy với một cốc cà phê. He started learning English four years ago. Anh ta bắt đầu học tiếng Anh bốn năm trước.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đặt Câu Với Begin
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu với begin hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu