1. Định nghĩa của Make For trong Tiếng Việt · I think luck also makes for his career success. · Tôi nghĩa may mắn là một trong những yếu tố tạo nên thành công ...
Xem chi tiết »
to result in or make possible: Having faster computers would make for a more efficient system. SMART Vocabulary: related words ...
Xem chi tiết »
1. You make history, I make money. Cậu làm nên lịch sử, còn tôi làm ra tiền. 2. With four, you ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "make". 1. You make history, I make money. Cậu làm nên lịch sử, còn tôi làm ra tiền. 2. With four, you make a square, you make a pentagon, .
Xem chi tiết »
1. Tổng hợp cấu trúc make và cách dùng trong tiếng Anh · He makes her do all the housework. (Anh ta bắt cô ấy làm hết việc nhà) · Don't make me cry (Đừng làm tôi ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: I was made to go out. Lưu ý: Make somebody do sth hay Make somebody to do sth hay Make somebody doing sth? Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh này rất dễ nhầm ...
Xem chi tiết »
7 Jan 2020 · Money has made him a crazy man - Tiền đã khiến anh ấy trở thành một kẻ điên. · Don't make me cry - Đừng làm tôi khóc. We plant flowers to make ...
Xem chi tiết »
31 Mar 2018 · -Onions make your eyes water. - You make me happy. -Can you make anything of these signals? - Mary made this fashion shop over to her aunt.
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (1) 1.2. Make + sb/sth + adj (làm cho) · The film makes me sad. (Bộ phim làm tôi buồn). · He makes me happy (Anh ấy làm tôi hạnh phúc). · His gift makes me very happy ...
Xem chi tiết »
9 Feb 2017 · - The house was made of adobe. (Ngôi nhà được làm bằng gạch sống.) - Wine is made from grapes. (Rượu được làm từ nho). - The watches ...
Xem chi tiết »
28 Aug 2020 · Cấu trúc: Make sb/sth adj (làm cho) · The story makes me sad. (Câu chuyện làm tôi buồn). · Living abroad makes her homesick. (Sống tại nước ngoài ...
Xem chi tiết »
26 Aug 2020 · Tổng quan thì DO đi cùng những từ vựng chỉ sự vật, việc làm nào đó có sẵn và được giao nhiệm vụ để làm. Trong khi đó, MAKE thường mang nghĩa “ ...
Xem chi tiết »
7 Jan 2019 · Make for: Di chuyển về hướng ; Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn ; Make out something: lập lên, dựng lên ex: I've just made out a ...
Xem chi tiết »
1.My father made me go to the market every day. · 2. She made him go to school. · 3. The accident made Petter lose an arm. · 4. His little action makes me ...
Xem chi tiết »
Viết lại các câu sau sang tiếng Anh bằng cách sử dụng''make use of”. · Tôi không muốn lợi dụng anh ta. · Cô ấy tận dụng thời gian buổi tối để đi làm thêm. · Anh ấy ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt Câu Với Make For
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu với make for hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu