đất Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • hiếu đễ Tiếng Việt là gì?
  • bày Tiếng Việt là gì?
  • sủng hạnh Tiếng Việt là gì?
  • Chương Dương Tiếng Việt là gì?
  • tiêu hóa Tiếng Việt là gì?
  • bến xe Tiếng Việt là gì?
  • trừ diệt Tiếng Việt là gì?
  • A Đới Tiếng Việt là gì?
  • ăm ắp Tiếng Việt là gì?
  • tương ngộ Tiếng Việt là gì?
  • nhắc nhở Tiếng Việt là gì?
  • no nê Tiếng Việt là gì?
  • giạm Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Văn Tiếng Việt là gì?
  • trường hợp Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đất trong Tiếng Việt

đất có nghĩa là: - 1 dt. . . Phần rắn nổi lên ở mặt địa cầu, tráì với biển: Gần đất xa trời (tng) 2. Chất rắn gồm những hạt khoáng vật ở trên mặt địa cầu, có thể trồng trọt được: Hòn đất; Cuốc đất; Pho tượng bằng đất 3. Vùng mặt đất có thể trồng trọt được: Không một tấc đất cắm giùi (tng); Đất rắn trồng cây khẳng khiu (tng) 4. Địa phương; Miền: Đất cam thảo, dân lão thần (tng); Chị ấy quê ở đất quan họ 5. Môi trường hoạt động: Không có đất dụng võ; Sinh ra và lớn lên ở một đất cách mạng 6. Nơi có long mạch, theo mê tín: Gia đình ấy được đất.. - 2 dt. (đph) Ghét: Tắm kì ra đất.. - 3 dt. Đất đèn nói tắt: Đèn hết đất rồi, thắp sao được.

Đây là cách dùng đất Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đất là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » đát Là Gì