đất Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • cầm cập Tiếng Việt là gì?
  • nhấn Tiếng Việt là gì?
  • giò lụa Tiếng Việt là gì?
  • tư trang Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Định Tiếng Việt là gì?
  • lục vấn Tiếng Việt là gì?
  • Thàng Công Tiếng Việt là gì?
  • tục danh Tiếng Việt là gì?
  • sính nghi Tiếng Việt là gì?
  • loáng choáng Tiếng Việt là gì?
  • tóm Tiếng Việt là gì?
  • dấu phẩy Tiếng Việt là gì?
  • tri giác Tiếng Việt là gì?
  • gở Tiếng Việt là gì?
  • trình báo Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đất trong Tiếng Việt

đất có nghĩa là: - 1 dt. . . Phần rắn nổi lên ở mặt địa cầu, tráì với biển: Gần đất xa trời (tng) 2. Chất rắn gồm những hạt khoáng vật ở trên mặt địa cầu, có thể trồng trọt được: Hòn đất; Cuốc đất; Pho tượng bằng đất 3. Vùng mặt đất có thể trồng trọt được: Không một tấc đất cắm giùi (tng); Đất rắn trồng cây khẳng khiu (tng) 4. Địa phương; Miền: Đất cam thảo, dân lão thần (tng); Chị ấy quê ở đất quan họ 5. Môi trường hoạt động: Không có đất dụng võ; Sinh ra và lớn lên ở một đất cách mạng 6. Nơi có long mạch, theo mê tín: Gia đình ấy được đất.. - 2 dt. (đph) Ghét: Tắm kì ra đất.. - 3 dt. Đất đèn nói tắt: Đèn hết đất rồi, thắp sao được.

Đây là cách dùng đất Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đất là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » đát Là Gì