ĐẤT NƯỚC PHÁT TRIỂN In English Translation

What is the translation of " ĐẤT NƯỚC PHÁT TRIỂN " in English? đất nước phát triểndeveloped countrycountry growsdeveloping countrycountry developscountry develop

Examples of using Đất nước phát triển in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Là một đất nước phát triển,….This is a developed country.Chúng ta đang nói về một đất nước phát triển.Yes, I am talking about a developed country.Muốn đất nước phát triển thì luôn phải phải đổi mới.In order for a country to develop, it must always be renewed.Pháp là một đất nước phát triển.France is a developed country.Việt Nam không thể trở thành một đất nước phát triển.This is why Sri Lanka cannot become a developed country.Combinations with other parts of speechUsage with nounsnguy cơ phát triểncơ hội phát triểnquá trình phát triểnkhả năng phát triểngiai đoạn phát triểncông ty phát triểnchiến lược phát triểnkế hoạch phát triểnchương trình phát triểntiềm năng phát triểnMoreUsage with adverbsphát triển ổn định triển khai rộng rãi phát triển phổ biến phát triển khỏe mạnh phát triển tuyệt vời phát triển cao nhất MoreUsage with verbstiếp tục phát triểnphát triển thành bắt đầu phát triểnphát triển kinh doanh muốn phát triểnhỗ trợ phát triểnphát triển thông qua cố gắng phát triểnphát triển thêm nhằm phát triểnMoreĐất nước phát triển, nền an sinh xã hội ngày càng bền vững.The country develops, the social security is increasingly sustainable.Bên cạnh đó, Indonesia là một đất nước phát triển,….What's more, Bangladesh is a developing country.Thật tuyệt vời khi nhìn thấy đất nước phát triển được nguồn năng lượng của riêng mình.It's good to see my country develop its own source of energy.”.Châu Âu cũng là một châu với nhiều đất nước phát triển.Europe is also the advanced continent with many developed countries.Tình hữu nghị giữa hai đất nước phát triển nhanh chóng ở cả tầm quốc gia lẫn địa phương.The friendship between two countries developed quickly at both national and local level.Bạn có thể học ngành này ở bất kỳ đất nước phát triển trên thế giới.You can find these areas in every developed country in the world.Đất nước phát triển từng bước và nỗ lực của chúng tôi cũng là nhằm thay đổi từng bước.The country develops step by step and our efforts are also aimed at changing things step by step.Điều này rất phổbiến ở các quốc gia Phương Tây hoặc đất nước phát triển.This, however, is rare today in Westernized or developed nations.T' Challa là một lãnh đạo và vị vua cho đất nước phát triển nhất trên thế giới.T'Challa is a leader and king for the most developed country in the world.Mọi đất nước phát triển với nhiên liệu hóa thạch, và rồi có thể chuyển dần sang nhiên liệu tái tạo.All the countries have developed with fossil fuels, and then may be moving to renewable energy.Ngay cả khi bạn đang sống trong một đất nước phát triển, hãy nhớ điều này khi bạn đang đi du lịch ở nước ngoài.Even if you live in a developed country, remember this when you're traveling abroad.Dù một cá nhân chẳng đóng góp đượcgì nhiều nhưng nhiều người giỏi sẽ giúp đất nước phát triển”.Although an individual does not contribute much,the gathering of many intellectuals will help the country develop.”.Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác?Does any one of you know a country that developed because of the generosity and kindness of another?Đất nước phát triển, trước tiên là nhờ vào ổn định, bình yên, tiếp theo là ý chí và trí tuệ của cả một dân tộc.Developed country, primarily due to the stability, peace, followed by the will and wisdom of the entire people.Nói về những thách thức và cơ hội khởi nghiệp ở một đất nước phát triển như Phần Lan, những“ ông chủ trẻ” tỏ ra khá lạc quan.Talking about challenges and opportunities in a developed country like Finland, the“young bosses” are quite optimistic.Tất nhiên, trong một đất nước phát triển như UAE thì những tòa nhà chọc trời tiêu chuẩn được xây dựng dễ dàng và nhanh chóng.Naturally, in any developed country such as UAE, standard skyscrapers are easily and quickly built.Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ haybất kỳ một đất nước phát triển nào khác.Here, we have a scene that you would find in any operating room across the US,or any other developed country.Tất nhiên, trong một đất nước phát triển như UAE thì những tòa nhà chọc trời tiêu chuẩn được xây dựng dễ dàng và nhanh chóng.Naturally, in such a developed country as the UAE, it is easy and fast to build standard skyscrapers.Nó cũng có một số thay đổi đángchú ý nhất diễn ra khi đất nước phát triển để đáp ứng nhu cầu của dân số trẻ của mình.It also has some of themost interesting changes taking place as the country grows to meet the demands of its younger population.Một đất nước phát triển không phải là nơi người nghèo sở hữu xe hơi, mà là nơi người giàu sử dụng phương tiện giao thông công cộng.A developed country is not a place where the poor have cars, it's where the rich use public transport.Lần đầu tiên đặt chân đến xứ sở Bạch Dương,chứng kiến một đất nước phát triển, tôi thấy thương cho đất nước mình.When I first arrived in the country of the white poplar trees,I witnessed a developed country, and I was so sorry for my country..Khi đất nước phát triển và họ đổ xô đến các đô thị được bao quanh bởi kính, điều hòa không khí và thiết kế đơn điệu.As the country develops and they flock to urban settings surrounded by glass, air conditioning and monotonous designs.Ở đây bạn có thể thấy đất nước phát triển tốt như thế nào với số lượng lớn căn hộ, cao ốc văn phòng và khách sạn.Here you can see how well developed the country is with a big number of apartments, high rises office buildings and hotels.Đất nước phát triển Công nghiệp thực phẩm Công nghiệp hóa Phân chia Bắc Nam Xã hội hậu công nghiệp Thế giới phương tây Cách mạng công nghiệp.Developed country Food industry Industrialization North- South divide Post-industrial society Western world Industrial Revolution.Tiếp tục tăng lên khi đất nước phát triển, lên tới cực điểm với việc chỉ định Charles Belgrave làm cố vấn;British influence would continue to grow as the country developed, culminating with the appointment of Charles Belgrave as an advisor;Display more examples Results: 119, Time: 0.0203

See also

sự phát triển của đất nướcthe development of the countrythe development of the nationthe growth of the countryphát triển kinh tế của đất nướccountry's economic developmentđất nước đang phát triểndeveloping countryphát triển kinh tế đất nướcthe country's economic developmentđóng góp cho sự phát triển của đất nướccontribute to the development of the country

Word-for-word translation

đấtnounlandsoilearthgrounddirtnướcnounwatercountrystatekingdomjuicephátnounbroadcastplaybacktransmitterdevelopmentphátadverbphattriểnnoundevelopmentgrowthprogresstriểnverbgrowevolve đất nước phải đối mặtđất nước phật giáo

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English đất nước phát triển Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » đất Nước Phát Triển Tiếng Anh