ĐẤT Ở ĐÔ THỊ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đất ở đô thị
urban land
đất đô thịurband land
{-}
Phong cách/chủ đề:
I had to sell a piece of land in the town.Đất ở đô thị sẽ chiếm tỷ lệ to khoảng 4.500 ha và còn lại là đất ở nông thôn.
Urban land will occupy a large proportion, about 4,500 ha and the rest is rural land..Mục đích sử dụng đất: đất ở đô thị.
Purpose of use: Land for living in urban area;Đến cuối năm 2015, thành phố còn 2.100 ha đất ở đô thị chưa được chuyển mục đích theo kế hoạch được duyệt.
As of end-2015, some 2,100 hectares of urban land did not have their use purpose converted as targeted.Đất ở đô thị ở khu vực Hồ Tây được quy hoạch không nhiều chỉ chiếm 23% tổng diện tích tương đương 228ha và khoảng 1,27% là đất các cơ quan, trụ sở, văn phòng, thương mại….
Urban land in the West Lake area is planned not only 23% more total area of 228ha and approximately equivalent to 1.27% is land offices, headquarters, office, commercial,….Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từthị trường rất lớn thị trưởng mới siêu thị mini thị trường quá nóng thị trường rất tốt Sử dụng với động từmàn hình hiển thịkhả năng hiển thịchiến lược tiếp thịthị trường cạnh tranh xin thị thực thị trường xuất khẩu chiến dịch tiếp thịmiễn thị thực thị trường chính kế hoạch tiếp thịHơnSử dụng với danh từthị trường thị trấn đô thịthị thực thị giác siêu thịthị phần thị trường mỹ thị lực thành thịHơnĐến cuối năm 2015,TP còn 2.100 ha đất ở đô thị chưa được chuyển mục đích theo kế hoạch được duyệt.
By the end of 2015,around 2,100 hectares ofthe city's urban land had not been transferred for land-use goals under the approved master plan.Các nhà đầu tư chỉ nên mua đất nền đãcó giấy phép mở bán, đất ở đô thị và là đất thổ cư để đảm bảo chắc chắn sản phẩm sở hữu.
Investors should only buy landplots that have been licensed for sale, urban residential land and residential land to ensure the ownership of the products.Theo đó, mức giá cao nhất cho đất ở đô thị là 162 triệu đồng/ m2, gấp đôi mức giá đất cao nhất được quy định ở thời điểm hiện tại.
Accordingly, the highest price for land in urban areas is 162 million/ m2, twice the highest land price stipulated in the present time.Giống như nhiều các lô đất khác ở đô thị, khu đất cho dự án này có một mặt tiền rộng đáng kể thu hẹp so với độ sâu của chiều dài của nó.
Like many other urban plots, the land for this project had a noticeably narrow façade-width compared with its depth of its length.Ngày nay, lượng người sống trong các khu nhà nhỏđang gia tăng vì diện tích đất hạn chế ở đô thị.
Today, the number of people living in smalldwellings is increasing due to limited housing capacity in urban spaces.Tỷ lệ người dân đô thị đang dần tăng lên nhanh chóng, tốc độ đô thị hóa nhảy vọt và dự kiến trong vòng hai thập kỷ tới đây sẽ cókhoảng 60% dân số của trái đất sẽ sống ở đô thị.
Urban occupancy rates are growing by leaps and bounds, and it's expected that within the next two decades some 60percent of the Earth's population will live in cities.Nghị định 60- CP củaChính phủ về quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị.
Decree of Government No.60-CP,on the dwelling house ownership and residential land use right in urban areas.Đồng thời các quận,huyện tăng cường quản lý đối với việc tách thửa đất ở tại đô thị và nông thôn.
Additionally, district administrationshave to enhance management on separating farm land in urban and rural areas.Mapletree từ Singapore tiếp quản Kumho Asiana Plaza Saigon vàKeppel Land chuẩn bị phát triển các lô đất ở Khu Đô thị Thủ Thiêm.
Mapletree from Singapore took over Kumho Asiana Plaza Saigon,and Keppel Land plans to develop land plots in the Thu Thiem Urban Area.Những“ sai lầm” tương tự trong quản lý đất đô thị đã bị phát hiện ở các thành phố lớn trên cả nước.
Similar“mistakes” in urban land management have been found in big cities across the country.Ngoài việc học hỏi những bài học kinh nghiệm từ suy thoái kinh tế toàn cầu, chúng ta cần hiểu rõhơn về cơ cấu năng động của đất đô thị để phát triển thị trường đất đô thị ở Việt Nam như thế nào?
Whilst there are lessons being learnt from the global economic recession,how do we create better understanding of urban land dynamics for the development of urban land markets in Viet Nam?Các chuyên gia Trung Quốc đã lậphồ sơ về hệ thống đất đô thị Hồng Kông và viết một báo cáo, từ đó trở thành hệ thống quản lý và chính sách đất đai đô thị hiện nay ở Trung Quốc.
Chinese experts made records of Hong Kong's urban land system and wrote a report, which has since become the current urban land policy and governance system in China.Đất ở tại đô thị là đất được quy định tại khoản 2, Điều 1, Nghị định số 60/ CP ngày 15 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị.
Land in an urban center is the land stipulated in Clause 2, Article 1, Decree No.60-CP of July 15, 1994 of the Government on the ownership of dwelling houses and the land tenure right in urban areas.Những bất động sản đô thị khác như khu quy hoạch hoặc đất để xây nhà ở đô thị sẽ áp dụng mức thuế 6,5%.
Other urban property, such as building plots or land to build an urban dwelling: 6.5%.Urban prairie: Đất đô thị trả lại không gian xanh.
Urban prairie: Urban land that has reverted to green space.Giá đất đô thị thường tăng 40% từ 1980 đến 1987;
Urban land prices generally increased 40% from 1980 to 1987;Chương trình cũng đã phânbổ hơn 1 triệu lô đất đô thị.
The program hasalso allocated over 1 million plots of urban land.Ngôi nhà nằm trên đất đô thị trong một phần yên tĩnh của….
The house is located on urban land in a quiet part of the….Theo dự thảo này, khung giá đất đô thị sẽ tăng gấp đôi hiện nay.
According to this draft, the urban land price frame doubling today.Điều 11.- Chính phủ thống nhất quản lý Nhà nước về đất đô thị trong cả nước.
Article 11.- The Government exercises unified State management over urban land throughout the country.Đất nông nghiệp trở thành đất đô thị.
Farm land converted to cities.Nghị định số 88/ CP ngày 17 tháng8 năm 1994 về quản lý và sử dụng đất đô thị;
Decree No. 88/CP of August 17,1994 on management and use of urban land;Jeanette muốn giới thiệu tôi vớimột sử dụng sáng tạo của một số đất đô thị bị bỏ trống này.
Jeanette wanted to introduce me to an innovative use of some of this vacant urban land.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0225 ![]()
đất nước mà chúng tôiđất nước mà nó

Tiếng việt-Tiếng anh
đất ở đô thị English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đất ở đô thị trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
đấtdanh từlandsoilearthgrounddirtđôdanh từdollarsbuckscapitallandingcitythịtính từthịvisualthịdanh từmarkettownthiTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đất ở Nông Thôn Tiếng Anh Là Gì
-
Nông Thôn Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
đất ở Tại Nông Thôn Anh Làm Thế Nào để Nói
-
Glossary Of The 2013 Land Law - Vietnam Law & Legal Forum
-
ở Nông Thôn Trong Tiếng Tiếng Anh - Glosbe - Đất Xuyên Việt
-
SỐNG Ở NÔNG THÔN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NÔNG THÔN - Translation In English
-
Người ở Nông Thôn In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG - Langmaster
-
Đất Thổ Cư In English Là Gì Và Một Số điều Cần Biết Về đất Thổ Cư.
-
Đất Ở Tiếng Anh Là Gì - Chonmuacanho
-
Nông Thôn Trong Tiếng Anh Là Gì? - Visadep