Đặt Tên Cho Con Gái Bằng Tiếng Anh Cực Hay Và ý Nghĩa - ZCARE

Thay vì đặt tên bằng tiếng Việt, các bạn hoàn toàn có thể đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh theo ý muốn của bạn. Nếu sau này con bạn học trường quốc tế hoặc du học ở nước ngoài thì việc có một cái tên bằng tiếng Anh sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho con. Hoặc nếu đơn giản bạn thích gọi con hàng ngày bằng cái tên theo tiếng Anh thì có thể tham khảo những gợi ý trong bài viết này.

Nội dung

  • Đặt tên cho con gái bằng Tiếng Anh cực hay và ý nghĩa
  • Đặt tên ở nhà cho con gái bằng Tiếng Anh
  • Đặt tên tiếng anh cho con gái hay theo bảng chữ cái

Đặt tên cho con gái bằng Tiếng Anh cực hay và ý nghĩa

Đặt tên con gái bằng tiếng Anh ngày càng được các mẹ ưa chuộng

  • Con chính là niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình yêu của bố mẹ

Alethea – sự thật

Fidelia – niềm tin

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Giselle – lời thề

Grainne – tình yêu

Kerenza – tình yêu, sự trìu mến

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Amity – tình bạn

Edna – niềm vui

Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn

Esperanza – hy vọng

Farah – niềm vui, sự hào hứng

Letitia – niềm vui

Oralie – ánh sáng đời tôi

Philomena – được yêu quý nhiều

Vera – niềm tin

  • Mong con may mắn, sung sướng, nổi tiếng, cao quý

Adela/Adele – cao quý

Elysia – được ban/chúc phước

Florence – nở rộ, thịnh vượng

Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gladys – công chúa

Gwyneth – may mắn, hạnh phúc

Felicity – vận may tốt lành

Almira – công chúa

Alva – cao quý, cao thượng

Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – tiểu thư

Elfleda – mỹ nhân cao quý

Helga – được ban phước

Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Hypatia – cao (quý) nhất

Milcah – nữ hoàng

Mirabel – tuyệt vời

Odette/Odile – sự giàu có

Ladonna – tiểu thư

Orla – công chúa tóc vàng

Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện

Phoebe – tỏa sáng

Rowena – danh tiếng, niềm vui

Xavia – tỏa sáng

Martha – quý cô, tiểu thư

Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

  • Đặt tên cho con gái tiếng Anh theo màu sắc, đá quý

Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – đá ngọc bích

Scarlet – đỏ tươi

Sienna – đỏ

Gemma – ngọc quý

Melanie – đen

Kiera – cô gái tóc đen

Margaret – ngọc trai

Pearl – ngọc trai

Ruby – đỏ, ngọc ruby

  • Đặt tên cho con gái tên tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo

Ariel – chú sư tử của Chúa

Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta

Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề

Jesse – món quà của Yah

Dorothy – món quà của Chúa

  • Đặt tên tiếng anh đẹp cho con gái với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Cha mẹ gửi gắm nhiều hy vọng vào cái tên của em bé

Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Vivian – hoạt bát

Helen – mặt trời, người tỏa sáng

Hilary – vui vẻ

Irene – hòa bình

Beatrix – hạnh phúc, được ban phước

Gwen – được ban phước

Serena – tĩnh lặng, thanh bình

Victoria – chiến thắng

  • Những tên tiếng anh đặt cho con gái với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực

Andrea – mạnh mẽ, kiên cường

Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ

Louisa – chiến binh nổi tiếng

Matilda – sự kiên cường trên chiến trường

Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda – chiến trường

  • Cách đặt tên tiếng anh hay cho con gái gắn với thiên nhiên

Azure – bầu trời xanh

Alida – chú chim nhỏ

Anthea – như hoa

Aurora – bình minh

Azura – bầu trời xanh

Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Selena – mặt trăng, nguyệt

Layla – màn đêm

Roxana – ánh sáng, bình minh

Stella – vì sao, tinh tú

Sterling – ngôi sao nhỏ

Eirlys – hạt tuyết

Elain – chú hưu con

Heulwen – ánh mặt trời

Lucasta – ánh sáng thuần khiết

Maris – ngôi sao của biển cả

Muriel – biển cả sáng ngời

Oriana – bình minh

Phedra – ánh sáng

Selina – mặt trăng

Stella – vì sao

Ciara – đêm tối

Edana – lửa, ngọn lửa

Eira – tuyết

Jena – chú chim nhỏ

Jocasta – mặt trăng sáng ngời

  • Đặt tên tiếng Anh cho con gái 2019 với ý nghĩa thông thái, cao quý

Bertha – thông thái, nổi tiếng

Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Alice – người phụ nữ cao quý

Sarah – công chúa, tiểu thư

Sophie – sự thông thái

Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Regina – nữ hoàng

Gloria – vinh quang

Martha – quý cô, tiểu thư

Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

  • Cách đặt tên cho con gái tiếng Anh theo tình cảm, tính cách con người

Agatha – tốt

Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào

Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Guinevere – trắng trẻo và mềm mại

Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm

Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Xenia – hiếu khách

Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Dilys – chân thành, chân thật

Ernesta – chân thành, nghiêm túc

Halcyon – bình tĩnh, bình tâm

Agnes – trong sáng

Alma – tử tế, tốt bụng

Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện

Jezebel – trong trắng

Keelin – trong trắng và mảnh dẻ

Laelia – vui vẻ

Latifah – dịu dàng, vui vẻ

  • Đặt tên hay cho con gái bằng tiếng Anh theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel/Amanda – đáng yêu

Ceridwen – đẹp như thơ tả

Charmaine/Sharmaine – quyến rũ

Christabel – người Công giáo xinh đẹp

Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ

Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu

Annabella – xinh đẹp

Aurelia – tóc vàng óng

Brenna – mỹ nhân tóc đen

Calliope – khuôn mặt xinh đẹp

Fidelma – mỹ nhân

Fiona – trắng trẻo

Hebe – trẻ trung

Isolde – xinh đẹp

Keva – mỹ nhân, duyên dáng

Kiera – cô bé đóc đen

Mabel – đáng yêu

Miranda – dễ thương, đáng yêu

Rowan – cô bé tóc đỏ

Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keisha – mắt đen

Doris – xinh đẹp

Drusilla – mắt long lanh như sương

Dulcie – ngọt ngào

Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

  • Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo loài hoa

Iris – hoa iris, cầu vồng

Lily – hoa huệ tây

Rosa – đóa hồng

Rosabella – đóa hồng xinh đẹp

Iolanthe – đóa hoa tím

Daisy – hoa cúc dại

Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa

Violet – hoa violet, màu tím

Jasmine – hoa nhài

Calantha – hoa nở rộ

Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh theo tên hoa hồng xinh đẹp

Đặt tên ở nhà cho con gái bằng Tiếng Anh

Cái tên này sẽ đi cùng năm tháng sau này, vì vậy, bố mẹ nên chú ý lựa chọn tên cho con khá quan trọng. Thông thường, nhiều gia đình đều lựa chọn đặt tên tiếng Anh ở nhà cho bé gái – bé trai theo tên tiếng Việt của con.

Đối với con gái, những cái tên mang ý nghĩa đặt biệt, thể hiện thông điệp có liên quan đến sự xinh đẹp, quyến rũ, mạnh mẽ thường rất phổ biến. Một số từ gợi ý phổ biến mà bố mẹ nên đặt tên cho công chúa nhỏ nhà mình như sau:

Annabella: Xinh đẹp

Ariadne: Cao quý

Doris: Xinh đẹp

Euphemia: Được trọng vọng

Farah: Niềm vui

Keva: Mỹ nhân

Mirabel: Tuyệt vời

Miranda: Dễ thương

Tryphena: Duyên dáng

Đặt tên tiếng anh cho con gái hay theo bảng chữ cái

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ A

Aaliyah, Adrienne, Abrianna, Ada, Ainsley, Angel, Amberley, Arielle, Aisha, Asia.

Abby, Africa, Aneko, Abril, America, Arissa, Ashley, Alannis.

Abigail, Ainsley, Abrienda, Angie, Americus, Ashanti, Asha, Akia, Anika.

Aspen, Adalia, Albany, Autumn, Adara, Alena, Anissa, Alessa.

Aya, Anya, Adela, Alissa, Azura, Alia, Ardelle, Aysha.

Addison, Adele, Adelie, Alexis, Alisha, Ariana, Alexa, Anita.

Ariel, Alexandra, Alexi, Angelina, Adhlee, Anthea, Andie, Analise, Averlie.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ B

Bailey, Belita, Bikita, Bree, Ballari, Beverley, Brandi, Brendy, Bandelle, Bayla, Brandice.

Brittany, Brittania, Bayle, Beyonce, Breanna, Brooke, Belicia, Biana, Bella, Brietta, Brianna.

Basia, Brienna, Bridget, Bridie, Bridgette, Brianna, Bethany, Bianka, Bianca.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ C

Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh trở thành xu thế mới hiện nay

Caelan, Cailin, Cambria, Charis, Cora, Caitlin, Caprice, Chava, Coral, Caitlyn, Caressa, Chelsea.

Crystal, Calais, Carissa, Chiara, Cytheria, Callista, Cerise, Cleo, Celeste, Callie, Chailyn, Chloe.

Charlotte, Casey, Charlie, Cassie, Camilla, Cairenn, Caddie.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ D

Da-xia, Danica, Danielle, Daniella, Dante, Dawn, Destiny, Dahlia, Danita, Danta, December.

Devika, Damara, Darice, Delilah, Duyen, Damita, Decota, Denia, Despina.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ E

Ebony, Elisha, Ember, Eshana, Egan, Elita, Emerald, Eternity, Electra, Ellie, Enya, Everley.

Eilish, Eden, Elise

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ F

Fawn, Felice, Fedelle, Florida, Faylinn, Fedella, Floriane, Francesca, Francis, Frances, France

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ G

Gaby, Ganya, Gella, Gianna, Gabriela, Garan, Gelsey, Gillian, Gilly, Gayla, Gasha, Gemma.

Godanna, Ganesa, Gelilah, Gencia, Gyula, Georgia, Grace, Gyan.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ H

Haile, Hana, Hannah, Havily, Honey, Halia, Harmony, Heaven, Hope, Halima, Harsha, Holli, Hunter, Hailey, Harriet.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ I

Ianna, Imogene, Imogen, Indra, Isha, Idalia, India, Infinity, Ishana, Ilanna, Indigo, Ingrid.

Ivory, Ilyssa, Indiana, Isabel, Isabella, Izzie

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ J

Jacinta, Jalena, January, July, Jaclyn, Jalila, Jera, Jamie, Jacqui, Janna, Jenna, Jia Li.

Jayda, Jaylyn, Jeanette, Jarrell, Jenni, Jacqueline, Jilly.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ K

Kacy, Kaleigh, Kaylana, Keeya, Kahlilia, Kalinda, Kaylee, Keilah, Kailas, Kalista, Keagan, Keisha, Kailey.

Karasi, Keala, Keita, Kaitlyn, Katima, Keegan, Kelly, Kelli, Kalani, Kirsty, Kristen, Kaytlyn, Kristy, Kyan, Kelsey.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ L

Lahela, Latifah, Layla, Libra, Laine, Lainey, Latisha, Leah, Lilac, Lana, Lauren, Loren, Lena.

Lilah, Larissa, Lavender, Lia, Lilia, Larya, Lavina, Lilian, Lily, Leigh, Liberty, Liv, Lilianna

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ M

Macayle, Malaya, Mckayla, Misha, Mackenzie, March, Megan, Missy, Macy, Mari, Melita.

Misty, Maddy, Mariah, Memphis, Miya, Madison, Marie, Mercedes, Molly, Maegan, Marisa.

Mia, Mya, Maggie, Marlee, Milly, Myra, Makaila, Matana, Miracle, Max, Morgan, Maja, Melina, Maia, Maya, Mahalia.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ N

Nadine, Nadia, Nara, Narelle, Nelly, Nikita, Nailah, Nasha, Nessa, Nicole, Nicolette, Nisha, Nala, Nature, Neviah, Nuri, Nerice, Nysa.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ O

Oakley, Odessa, Opal, Orleans, Ocean, Olivia, Olympia, Oprah, Osanna, Oceania, Ondrea, Orianna.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ P

Paige, Paris, Perdita, Presta, Pallas, Pearl, Phoebe, Prudence, Panya, Penha, Piper, Purity, Paprika, Pepper, Poppy, Pyralis, Patience, Peta, Penelope.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ Q

Qiana, Quillian, Quinlan, Quiana, Quin, Quinta, Queenie.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ R

Rachael, Renee, Rianna, Roxy, Rain, Reya, Rhianan, River, Reegan, Reyna, Ronny, Ruby, Renata, Remi, Renae, Rochelle, Rhiana, Rhianna, Riley.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ S

Sabina, September, Shandi, Sierra, Safara, Sera, Shauna, Silvana, Sage, Serena, Shayla, Skye.

Sagittarius, Serenity, Sherry, Stasia, Sahara, Shae, Shiri, Sumayah, Savannah, Shalin, Sianna.

Summer, Shamara, Sienna, Sydney, Shasta, Seona, Sheri, Sam, Sharna, Shannon, Sophia.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ T

Tabitha, Talisha, Tannar, Terra, Tahirah, Tamara, Tarika, Terri, Tahlia, Tambree, Tasha, Tiana, Tailynn, Tia, Tamika.

Taya, Tiffany, Talia, Tandice, Taylor, Tiger, Talisa, Tanisha, Tazara, Timberley, TigerLily, Teagan, Toni, Tisha, Tiahla, Talisha.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ U

Ujana, Ulani, Ursula, Uzuri, Ulan, Unity, Uttara, Uma.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ V

Valencia, Vanya, Venus, Violet, Valeria, Varsha, Vianca, Virgo, Vallair, Vasanti, Vicki, Viveka, Valtina, Velvet.

Vienna, Vlora, Vilma, Veronika, Vespa, Vesna, Vanessa.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ W

Waverley, Winter, Willow, Winona.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ X

Xadrian, Xaviera, Xenia, Xiu Juan, Xaria, Xena, Xiang.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ Y

Yachi, Yatima, Yestin, Yvette, Yamin, Yessica, Yi Min, Yasmin, Yesenia, Yuki, Yuna.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Anh với chữ Z

Zabrina, Zavannah, Zarina, Zafara, Zelia, Zada, Zaria, Zasha, Zlata, Zafirah, Zariel.

Zaviera, Zoe, Zahavah, Zarifa, Zelda, Zuna, Zuriel.

Kết luận

Trên đây là những cách đặt tên tiếng anh cho con gái hay nhất, ý nghĩa nhất mà bạn nên tham khảo để đặt cho cô con gái diệu của mình. Với người Việt, có lẽ việc đặt tên cho con gái bằng Tiếng Anh còn khá ít nhưng nếu bố mẹ xác định cho con học trường quốc tế, lấy chồng ở nước ngoài chuyên sử dụng tiếng Anh hoặc di cư, sinh sống ở nước ngoài thì nên đặt tên tiếng Anh cho con nhé.

Xem thêm:

Gợi Ý Những Cách Đặt Tên Cho Con Gái Ở Nhà “Hot” Nhất 2020

Nguồn tham khảo:

https://elight.edu.vn/ten-tieng-anh-hay-cho-nu/

https://www.bellybelly.com.au/pregnancy/baby-girl-names/

Từ khóa » Chữ Con Gái Tiếng Anh Viết Như Thế Nào