Đặt Tên Cho Con Trần Đắc Di 60/100 điểm Tốt
Tìm Đặt tên cho con Trần Đắc Di 🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên
Trần ✅|Trần|陳|11 nét|Thổ ⚠️|Trần|陈|8 nét|Thổ ⚠️|Trần|塡|13 nét|Thổ ❌|Trần|趻|11 nét|Mộc ❌|Trần|塵|14 nét|Thổ Đắc ✅|Đắc|得|11 nét|Thủy Di ✅|Di|弥|8 nét|Mộc ✅|Di|怡|8 nét|Hỏa ✅|Di|饴|8 nét|Thổ ✅|Di|姨|9 nét|Thủy ✅|Di|飴|13 nét|Thổ ✅|Di|彌|17 nét|Mộc ⚠️|Di|匜|5 nét|Mộc ⚠️|Di|台|5 nét|Thổ ⚠️|Di|圯|6 nét|Thổ ⚠️|Di|夷|6 nét|Mộc ⚠️|Di|栘|10 nét|Mộc ⚠️|Di|移|11 nét|Mộc ⚠️|Di|羡|12 nét|Mộc ⚠️|Di|異|12 nét|Thổ ⚠️|Di|颐|13 nét|Hỏa ⚠️|Di|頤|16 nét|Hỏa ⚠️|Di|檯|18 nét|Mộc ⚠️|Di|彝|18 nét|Kim ⚠️|Di|瀰|20 nét|Thủy ❌|Di|诒|7 nét|Hỏa ❌|Di|贻|9 nét|Kim ❌|Di|洟|9 nét|Thủy ❌|Di|咦|9 nét|Thổ ❌|Di|迻|10 nét|Thủy ❌|Di|訑|10 nét|Hỏa ❌|Di|貤|10 nét|Kim ❌|Di|眙|10 nét|Hỏa ❌|Di|胰|10 nét|Thổ ❌|Di|荑|10 nét|Mộc ❌|Di|蛇|11 nét|Thủy ❌|Di|眱|11 nét|Hỏa ❌|Di|痍|11 nét|Thủy ❌|Di|猕|11 nét|Thổ ❌|Di|詒|12 nét|Hỏa ❌|Di|貽|12 nét|Kim ❌|Di|遗|13 nét|Thủy ❌|Di|椸|13 nét|Mộc ❌|Di|夤|14 nét|Thủy ❌|Di|颱|14 nét|Mộc ❌|Di|遺|16 nét|Thủy ❌|Di|謻|18 nét|Hỏa ❌|Di|彞|18 nét|Kim ❌|Di|獼|20 nét|Thổ- ✅ Trần(陳), 11 nét, hành Thổ 🏔️
- (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: trần thiết 陳設 trưng bày.
- (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西遊記: Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
- (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí 禮記: Dục gián bất dục trần 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
- (Tính) Cũ, đẵ lâu. Trái lại với chữ tân 新 mới. ◎Như: trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Du du trần tích thiên niên thượng 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
- (Danh) Nước Trần.
- (Danh) Nhà Trần 陳 (557-589).
- (Danh) Họ Trần. ◎Như: Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà Trần, Việt Nam.
- (Danh) Châu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
- Một âm là trận. (Danh) Cùng nghĩa với chữ trận 陣. ◇Luận Ngữ 論語: Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
- ✅ Đắc(得), 11 nét, hành Thủy 💧
- (Động) Được. Trái với thất 失. ◎Như: duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
- (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: tam tam đắc cửu 三三得九 ba lần ba là chín.
- (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: đắc tiện 得便 gặp khi thuận tiện, đắc không 得空 có được rảnh rỗi.
- (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: đắc thể 得體 hợp thể thức, đắc pháp 得法 trúng cách, đắc kế 得計 mưu kế được dùng.
- (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
- (Động) Thích ý, tự mãn. ◇Sử Kí 史記: Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
- (Động) Có thể được. ◎Như: đắc quá thả quá 得過且過 được sao hay vậy.
- (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
- (Trợ) Đứng sau động từ và trước tính từ: chỉ hiệu quả, trình độ. ◎Như: bào đắc khoái 跑得快 chạy nhanh.
- (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: quá đắc khứ 過得去 qua được, tố đắc hoàn 做得完 làm xong được, nhất định học đắc hội 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
- (Trợ) Đặt sau tính từ và trước hư từ: chỉ cường độ. ◎Như: nhiệt đắc hận 熱得恨 nóng quá.
- (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: nhĩ đắc tiểu tâm 你得小心 anh phải cẩn thận.
- (Phó) Tương đương với hà 何, khởi 豈, na 那, chẩm 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
- ✅ Di(弥), 8 nét, hành Mộc 🌳
- Tục dùng như chữ di 彌.
- Giản thể của chữ 彌.
- Ý nghĩa tên "Đắc Di":
Tên "Đắc Di" trong Hán Việt có thể hiểu theo cách phân tích ý nghĩa của từng từ:
- "Đắc" (得): có nghĩa là đạt được, giành được, có thể hiểu là khi đạt được thành công, danh vọng hoặc những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
- "Di" (夷 hoặc 移): nếu sử dụng chữ Hán 夷, "Di" có nghĩa là bình an, yên ổn. Nếu sử dụng chữ 移, "Di" có nghĩa là di chuyển, thay đổi, chuyển sang nơi khác.
Tuy nhiên, trong ngữ cảnh đặt tên riêng, "Di" (夷) thường được hiểu theo nghĩa bình an, yên ổn.
Vì vậy, tên "Đắc Di" có thể được hiểu là "người đạt được sự bình an" hoặc "người đạt được sự yên bình trong cuộc sống." Tên này thể hiện sự mong muốn cho người mang tên có cuộc sống bình yên, thành đạt và hạnh phúc.
⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh
Giờ sinh: 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 00 05 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 dd/mm/yyy Ngày: Giới tính Chọn... Nam Nữ☯️ Giải mã tên: Trần Đắc Di
- Thiên cách
- Nhân cách
- Địa cách
- Ngoại cách
- Tổng cách
- Mối quan hệ giữa các cách
- Quan hệ giữa nhân cách và thiên cách
- Quan hệ giữa nhân cách và địa cách
- Quan hệ giữa nhân cách và ngoại cách
- Sự phối hợp tam tài ngủ hành số
- Chấm điểm tên cho con
1. Thiên cách:
Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trần(11) + 1 = 12Thuộc hành: Âm MộcQuẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.⭐ 4/10 điểm, Hung.2. Nhân cách:
Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trần(11) + Đắc(11) = 22Thuộc hành: Âm MộcQuẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.⭐ 4/10 điểm, Hung.3. Địa cách:
Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đắc(11) + Di(8) = 19Thuộc hành: Dương ThủyQuẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.⭐ 2/10 điểm, Đại Hung.4. Ngoại cách:
Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Di(8) + 1 = 9Thuộc hành: Dương ThủyQuẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.5. Tổng cách:
Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trần(11) + Đắc(11) + Di(8) = 30Thuộc hành: Âm ThủyQuẻ số 30 Không ổn định, dễ suy bại: Số này mang đến một cuộc sống đầy biến động, nơi những thăng trầm, thành công và thất bại xen kẽ nhau một cách phức tạp. Nó không phải là một con đường thẳng đi đến thành công liên tục mà là một hành trình nhiều lúc nổi lên, lúc chìm xuống, luôn trong tình trạng bất định. Các sự kiện trong cuộc sống của người mang số này đôi khi có lợi nhưng cũng không ít lần gặp hại, và những điều tốt đẹp thường đi kèm với mất mát. Họ có thể đạt được thành tựu lớn lao nhưng cũng có nguy cơ thất bại nặng nề. Điều này đòi hỏi một sự cân bằng tinh tế và sự chấp nhận những rủi ro có thể xảy đến. Để điều hướng qua những biến động của số phận này, người mang số này cần phải có sự ổn định trong tư tưởng và cách suy nghĩ. Họ cần phải suy ngẫm sâu sắc về các quyết định của mình, không chỉ dựa trên lợi ích trước mắt mà còn phải xem xét đến hậu quả lâu dài. Thêm vào đó, việc nuôi dưỡng nhân cách, rèn luyện đức tính tốt và sửa chữa những sai sót bản thân là chìa khóa để đạt được thành tựu vẻ vang. Đặc biệt, đối với phụ nữ mang số này, họ nên hết sức thận trọng và tránh xa những chuyện hư vinh, những cám dỗ bề ngoài có thể làm họ lạc lối. Sự chú tâm vào việc xây dựng một cuộc sống vững chắc, tránh xa những điều không thiết thực sẽ giúp họ tránh được những cạm bẫy và dẫn lối đến một cuộc sống bình yên hơn. Cuối cùng, số này đòi hỏi một tinh thần kiên định và một trái tim mạnh mẽ để đối mặt với những sóng gió của cuộc đời. Người mang số này phải luôn nhớ rằng, mặc dù cuộc sống có thể không phải lúc nào cũng công bằng hay dễ dàng, nhưng với sự kiên nhẫn, suy ngẫm và sự thật thà với bản thân, họ vẫn có thể viết nên một câu chuyện đầy cảm hứng và thành công. Cần phải có lòng can đảm để đón nhận cả thành công lẫn thất bại, vì từ đó mới có thể học hỏi và phát triển một cách trọn vẹn.⭐ 6/20 điểm, Hung.6. Mối quan hệ giữa các cách:
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Mộc: Được sự đồng thuận, dễ có quý nhân phù trợ, công việc thuận lợi. ⭐ 6/10 điểm
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Được sinh, Thủy sinh Mộc, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ, thuận lợi cả học hành và sự nghiệp. Con người thông minh, sáng tạo. Có thể dùng thêm màu xanh biển, vật phẩm gốm men xanh, đặt bể cá cảnh để tăng cường vượng khí.⭐ 9/10 điểm
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thủy sinh Mộc, quan hệ xã hội được bồi đắp, bạn bè thường giúp đỡ, dễ kết giao tri kỷ. Nhân duyên tốt, có cơ hội phát triển sự nghiệp nhờ cộng đồng. Nên duy trì môi trường sống gần thiên nhiên, cây xanh, nước chảy để tăng cát khí và thu hút sự hỗ trợ. ⭐ 9/10 điểm
- Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Mộc – Mộc – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Mộc) và Nhân (Mộc) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Mộc) và Địa (Thủy) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Mộc) và Địa (Thủy) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
| Tên gợi ý cho bạn | |||
| Thiên Di | Khả Di | Hân Di | An Di |
| Phương Di | Băng Di | Hạ Di | Khả Di |
| Bảo Di | Nhã Di | Uyên Di | Yến Di |
| Linh Di | Tử Di | Lạc Di | Lam Di |
| Khương Di | Đắc Di | Hương Di | Mai Di |
| Ngân Di | Tố Di | Kiều Di | Tuệ Di |
| Thúy Di | Quế Di | Quang Di | Liên Di |
| Như Di | Khắc Di | Hâm Di | Quyên Di |
| Phúc Di | Nhung Di | Thị Mai Di | Thế Hạo Di |
| Thanh Thuỳ Di | Thanh Thuý Di | Thanh Tâm Di | Thanh Khánh Di |
| Thanh Cát Di | Thái Di | Tấn Di | Ngọc Hân Di |
| Ngọc Đan Di | Ngọc Di | Lê Gia Di | Hương Di |
| Hảo Di | Đức Hạnh Di | ||
| Tên tốt cho con năm 2025 | |||
| Minh Châu | Minh Khôi | Minh Anh | Bảo Ngọc |
| Linh Đan | Khánh Vy | Minh Khang | Minh Đăng |
| Minh Quân | Anh Thư | Nhật Minh | Khánh Linh |
| Tuệ An | Hải Đăng | Ánh Dương | Gia Hân |
| An Nhiên | Đăng Khôi | Kim Ngân | Quỳnh Chi |
| Bảo Châu | Minh Trí | Minh Ngọc | Phương Anh |
| Đăng Khoa | Khánh An | Minh Thư | Phúc Khang |
| Quỳnh Anh | Minh Khuê | Phương Linh | Gia Huy |
| Gia Bảo | Ngọc Diệp | Tuệ Nhi | Minh Nhật |
| Khôi Nguyên | Tuệ Lâm | Hà My | Minh Đức |
| Tuấn Kiệt | Phúc An | Minh Phúc | Bảo Anh |
| Minh An | Bảo Long | Quang Minh | Phương Thảo |
| Tú Anh | Bảo Hân | ||
🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU
Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!
- 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
- 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
- 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.
- Đặt tên theo số nét chữ tiếng việt.
- Đặt tên theo thần số học.
- Tên mới cập nhật
Thông tin bổ ích
- Đặt tên cho con theo phong thủy: Hiểu đúng để chọn tên hợp mệnh
- Năm 2025 nên đặt tên gì cho con?
- Năm 2024 nên chọn những từ nào để đặt tên cho con tuổi Thìn
- Đặt tên cho người tuổi Mão(mèo) 2023
- Đặt tên cho con sinh năm 2022 tuổi Dần(Hổ)
- Đặt tên cho con tuổi Trâu(Sửu)
- Đặt tên cho bé tuổi Tý
- Đặt tên cho con xấu dễ nuôi
- Những chữ nên đặt tên cho con sinh năm 2019
- Đặt tên cho con tuổi dậu(2017)
Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.
Hợp tác và góp ý xin gửi về email: [email protected] ĐT: (+84) 0903992413
Chat VNPT 4.0 Go Go Edu Ai là triệu phú Xem Ngày Tốt Face Book
× ☯️
Tên phong thủy – Hợp tuổi bé
Gửi giờ ngày sinh & Họ của bé qua Zalo Tôi phân tích lá số và chọn 5–10 tên phong thủy hợp mệnh giúp bé: thông minh - khỏe mạnh - bình an - may mắn Phí trọn gói: 299.000đ Nhắn Zalo ngayTừ khóa » đắc Di Nghĩa Là Gì
-
"Bất đắc Dĩ" Nghĩa Là Gì? - TIẾNG VIỆT - Bang Hội
-
Bất đắc Dĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 14 đắc Di Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hồ đắc Di" - Là Gì?
-
Tên Nguyễn Đắc Di ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Bất đắc Dĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Bất đắc Dĩ - Từ điển Việt
-
Tên Con Lê Đắc Di Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Giải Thích ý Nghĩa Vạn Bất đắc Dĩ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Hồ Đắc Di – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: đắc - Từ điển Hán Nôm
-
Bất đắc Dĩ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Bất đắc Dĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ đắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm