Từ Điển - Từ Bất đắc Dĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bất đắc dĩ
bất đắc dĩ | trt. Cực-chẳng-đã, bị buộc lòng lắm mới làm: Bất-đắc-dĩ tôi mới đánh nó, chớ tôi cũng thương nó lắm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bất đắc dĩ | - tt, trgt. (H. dĩ: thôi) Không thể đừng được: Một đôi khi bất đắc dĩ phải đe nẹt chúng (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bất đắc dĩ | tt. Không thể đừng, cực chẳng đã (mới làm điều gì đó): việc bất đắc dĩ o từ chối mãi không được, bất đắc dĩ mới ghé vào nhà nó chơi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bất đắc dĩ | tt, trgt (H. dĩ: thôi) Không thể đừng được: Một đôi khi bất đắc dĩ phải đe nẹt chúng (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bất đắc dĩ | trt. Cực chẳng đã. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bất đắc dĩ | ph. Không thể đừng được, cực chẳng đã. Bất đắc dĩ phải đi vay. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bất đắc dĩ | Không thể đừng được, cực chẳng đã. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bất đắc kì tử
bất đắc miên
bất đắc nhân tâm
bất đắc tiền hậu
bất đắc cao sơn, bất tri thiên chi cao
* Tham khảo ngữ cảnh
Nghĩ đến ngày bắt đầu phải đi làm , Trương ngao ngán thấy hết cả cái vị của một cuộc sống gượng , cái nhọc nhằn của những công việc làm bất đắc dĩ . |
ất đắc dĩ Thu phải cùng đi và khi ngồi trên xe tay , nàng có ý thỉnh thoảng nhìn lại sau xem có thấy Trương theo hay không. |
Gặp một hai người quen , Trương bất đắc dĩ phải chào họ trước. |
ất đắc dĩ , chàng phải cất mũ chào. |
bất đắc dĩ , Minh phải nhận lời , nhưng chỉ ngồi như tượng gỗ chẳng nói một câu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bất đắc dĩ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đắc Di Nghĩa Là Gì
-
"Bất đắc Dĩ" Nghĩa Là Gì? - TIẾNG VIỆT - Bang Hội
-
Bất đắc Dĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 14 đắc Di Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hồ đắc Di" - Là Gì?
-
Tên Nguyễn Đắc Di ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Bất đắc Dĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Bất đắc Dĩ - Từ điển Việt
-
Đặt Tên Cho Con Trần Đắc Di 60/100 điểm Tốt
-
Tên Con Lê Đắc Di Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Giải Thích ý Nghĩa Vạn Bất đắc Dĩ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Hồ Đắc Di – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: đắc - Từ điển Hán Nôm
-
Bất đắc Dĩ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ đắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm