Đại từ nhân xưng ich, du, ihr, Sie được dùng như chủ ngữ trong câu. Đại từ er, sie, es, sie ( họ ) được dùng để thay thế cho người hoặc vật đã xác định, được ... Đại từ nhân xưng · Đại từ nhân xưng ở Akkusativ · Đại từ nhân xưng ở Dativ
Xem chi tiết »
Phân loại đại từ · Personalpronomen: Đại từ nhân xưng, ở Nominativ (ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie) · Possessivpronomen: Đại từ sở hữu (lưu ý chúng có ...
Xem chi tiết »
Rating 4.6 (5) 29 Mar 2020 · Các đại từ nhân xưng là ich, du, Sie, er, sie, es, ihr, wir, sie (Plural) và các biến thể của chúng. Possessivpronomen. Các đại từ sở hữu chỉ sự ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (8) Er schenkt mir ein tolles Spiel (Anh ấy tặng tôi một trò chơi thú vị) – tôi là người nhận quà, còn trò chơi mới là đối ...
Xem chi tiết »
Dativ (viết tắt là D) là túc từ gián tiếp trong câu. Nó làm rõ nghĩa cho hành động của chủ từ, nghĩa là, nó bổ nghĩa gián tiếp cho động từ chính của câu. Nó ...
Xem chi tiết »
24 Mar 2022 · Không chỉ vậy, tiếng Đức còn có hai loại đại từ tương ứng với cách 3 (Dativ) và cách 4 (Akkusativ), mỗi loại được sử dụng trong những trường hợp ...
Xem chi tiết »
Ihre Stimme geht einem unter die Haut. (Dativ) | Giọng nói của cô ấy làm cho người ta phải sởn da gà. Der Stress macht einen krank. (Akkusativ) | Căng ...
Xem chi tiết »
Er erzählt seinen Kindern eine Geschichte. Nghĩa. Ông kể cho các con mình nghe một câu chuyện. Sie schreibt mir eine Email.
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (2) 4 Jul 2020 · Personalpronomen: Đại từ nhân xưng, ở Nominativ (ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie) · Possessivpronomen: Đại từ sở hữu (lưu ý chúng có ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (128) 20 Jul 2022 · ich, du, er, sie, es (Singular); wir, sie, ihr (Plural). Ví dụ:.
Xem chi tiết »
Biến cách của đại từ sở hữu với wir ; Nominativ, Akkusativ ; Giống đực, unserer*, unsere ; Giống cái, unsere, unsere ; Giống trung, unsers*, unsers* ; Số nhiều ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (19) Phân loại đại từ · Personalpronomen: Đại từ nhân xưng (ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie) · Possessivpronomen: Đại từ sở hữu (mein, dein, sein, ihr, sein, ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (128) 31 Dec 2021 · Đại từ nhân xưng ở cách 1 (Nominativ) và cách 3 (Dativ) ; Kasus. Personen ; Nominativ. ich. du. er. sie ; Dativ. mir. dir. ihm. ihr.
Xem chi tiết »
23 May 2019 · Động từ: ○ ich danke dir. (gehören, gefallen, schaden, begegnen, fehlen, dienen, gratulieren…..) · Tính từ: ○ er ist mir böse. (bekannt, klar, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Dativ Của Er
Thông tin và kiến thức về chủ đề dativ của er hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu