ĐẬU BẮP LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐẬU BẮP LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đậu bắp làokra is

Ví dụ về việc sử dụng Đậu bắp là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhận đủ folate từ thực phẩm như đậu bắp là rất quan trọng.Getting adequate folate from food like okra is important.Đậu bắp là một loại rau mùa ấm, còn được gọi là ngón tay gumbo hoặc nữ.Okra is a warm season vegetable, also known as gumbo or ladies' fingers.Công thức để chuẩn bị nước đậu bắp là một quá trình từng bước rất đơn giản.The recipe for preparing okra water is a very simple step-by-step process.Đậu bắp là một loại thực vật mang rất nhiều tên khác nhau như ngón tay của quý bà, Okra, Gumbo, Bhindi.Okra is a healthy green vegetable with many other names like lady's finger, bendi and gombo.Hàm lượng chất béo trong đậu bắp là 0,3 gram, hoặc ít hơn 1% của 65 gram USDA giá trị hàng ngày.The fat content in okra is .3 g, or less than 1 percent of the 65 g USDA daily value.Mọi người nên chọn đậu bắp là căng thẳng và chắc chắn khi chạm vào và tránh những quả bị nhòe hoặc mềm.People should choose okra that is taut and firm to the touch and avoid pods that are shriveled or soft.Các chất chống oxy hóa chính trong đậu bắp là polyphenol, bao gồm flavonoid và isoquercetin cũng như vitamin A và C.The main antioxidants in okra are polyphenols including flavonoids and isoquercetin, as well as vitamins A and C.Món Frango com quiabo( thịt gà với đậu bắp) là một món ăn trong ẩm thực Brasil, đặc biệt nổi tiếng trong khu vực Minas Gerais.Frango com quiabo(stew chicken with okra) is a dish in Brasil cuisine, particularly famous in the Minas Gerais area.Frango com quiabo( thịt gà với đậu bắp) là một món ăn trong ẩm thực Brasil, đặc biệt nổi tiếng trong khu vực Minas Gerais.Frango com quiabo(chicken with okra) is a Brazilian dish that is especially famous in the region of Minas Gerais.Họ bảo đó là vụ đậu bắp cuối cùng.They're saying it's the last harvest for okra.Nếu bạn đang dùng metformin hiện tại, đậu bắp không phải là thứ bạn nên thử nghiệm.If you are taking metformin currently, okra is not something you should experiment with.Điều quan trọng là phải hiểu rằng đậu bắp chắc chắn không phải là một sự thay thế insulin.It's important to understand that okra is definitely not an insulin replacement.Đọc tiếp để xem đậu bắp có thể là một phần khả thi trong kế hoạch điều trị bệnh tiểu đường của bạn hay không.Read on to see if okra could be a viable part of your diabetes treatment plan.Cây trồng chính là ngô và rau, đặc biệt là đậu bắp.The main crops were maize and vegetables, particularly okra.Tiêu, Bí đao và đậu bắp được phân loại là rau, vì chúng được ăn như một phần của món ăn.Pepper, Squash and Okra are categorized as vegetables, cause they are eaten as part of the dish.Nếu bạn không điên về hương vị của đậu bắp, uống dung dịch nước đậu bắp này là một cách nhanh chóng và đơn giản để có được những lợi ích của đậu bắp mà không cần ăn.If you're not crazy about the taste, drinking this okra water solution is a quick and simple way to derive the benefits of it without eating.Một nghiên cứu năm2015 trên tạp chí Nutrients thấy rằng các chất có trong hạt đậu bắp được gọi là polyphenol và flavonoid có thể làm giảm mệt mỏi.A 2015 studypublished in Nutrients found that substances found in okra seeds known as polyphenols and flavonoids could reduce fatigue.Có tên khoa học là Abelmoschus esculentus, đậu bắp có thể đã được trồng từ năm 2000 trước CN ở Ai Cập.Scientifically known as Abelmoschus esculentus, okra may have been grown as long ago as 2000 BCE in Egypt.Trong các ngôn ngữ hệ Bantu, đậu bắp được gọi là" kingombo" hay các biến thể của nó, và đây là nguồn gốc của tên gọi cho đậubắp trong tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp.In various Bantu languages, okra is called“kingombo” or a variant thereof, and this is the origin of its name in Portuguese, Spanish, Dutch and French.Sức khỏe tâm thần nên là một phần của bất kỳ kế hoạch điều trị bệnh tiểuđường nào và sử dụng đậu bắp và hạt dẫn xuất của nó có thểlà một phần của kế hoạch đó.Mental health should be a part of any diabetes treatment plan,and using okra and its derivative seeds can be a part of that plan.Sức khỏe tinh thần nên là một phần quan trọng của bất kỳ kế hoạch điều trị tiểuđường nào, và sử dụng đậu bắp cùng với chiết xuất từ hạt đậubắp cũng nên là một phần của kế hoạch đó.Mental health should be a part of any diabetes treatment plan,and using okra and its derivative seeds can be a part of that plan.Một chất có tên là myricetin có trong đậu bắp và một số loại thực phẩm khác, bao gồm rượu vang đỏ và trà.A substance called myricetin is present in okra and some other foods, including red wine and tea.Củ cải, bắp cải, khoai tây và đậu là những cư dân rất phổ biến của hầm nhà, vì chúng có thể được chế biến theo nhiều cách.Turnip and cabbage, potatoes and beans are common residents of the home cellar, and excellent as they can be prepared in many ways.Các món ăn chiên và mỡ, cũng như đậu và bắp cải, là những thủ phạm phổ biến.Fried and greasy foods, as well as beans and cabbage, are common culprits.Lúc đầu, có lẽ là dứa và đậu và bắp; trong giai đoạn thứ hai, sẽ có chuối và đu đủ; sau đó sẽ có sô cô la và ớt.In the beginning, maybe pineapples and beans and corn; in the second phase, there will be bananas and papayas; later on, there will be chocolate and chilies.Màu đen đậm, đen đục là màu của hạt đậu nành, hạt bắp.Dark black, opaque black is the color of soy beans and corn seeds.Khu vực này là nơi sản xuất đậu nành và bắp hàng đầu của Missouri hồi năm ngoái, theo số liệu của Bộ Nông nghiệp Mỹ.The region was among Missouri's top soybean and corn producers last year, according to data from the U.S. Department of Agriculture(USDA).Thành phần chính là thịt bò, thịt gà,cà chua, bắp cải, đậu lima và đậu xanh.[ 1] Theo truyền thống, thịt sóc là một bổ sung phổ biến.[ 1][ 2] Nam Illinois chowder là một món ăn thịnh soạn đã được mô tả là có phong cách gần gũi hơn với burgoo và Brunswick hầm hơn so với các hợp âm ven biển.The main ingredients are beef, chicken, tomatoes, cabbage,lima beans, and green beans.[36] Traditionally, squirrel meat was a common addition.[36][37] Southern Illinois chowder is a hearty dish that has been described as being closer in style to burgoo and Brunswick stew than coastal chowders.Đó là những năm đậu nành và bắp GMO tăng từ ít hơn 20% tổng số diện tích trồng đến hơn 80% cho bắp và và 90% cho đậu nành.These are the same years in which GMO soy and corn went from less than 20% of the total annual crop to more than 80% for corn and 90% for soy.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0153

Từng chữ dịch

đậudanh từpeadausoybeanmoorpeanutbắpdanh từcornmusclemaizebắptính từintramuscularmuscularđộng từisgiới từasngười xác địnhthat đầu báo khóiđậu bên ngoài

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đậu bắp là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiếng Anh đậu Bắp