Dấu Câu Trong Tiếng Trung – Cách Gõ Dấu Trên Máy Tính
Có thể bạn quan tâm
Mới bắt đầu học tiếng Tàu, chúng ta đã được biết dấu “chấm” (.) bình thường ở tiếng Trung sẽ không phải là “chấm” mà phải là “tròn” (。) – đây mới chỉ là một trong hơn chục loại dấu phức tạp phục vụ các mục đích khác nhau trong văn bản.
Cách bật bộ gõ chữ Hán đơn giản trên Win7
Vào nút Start gõ vào ô tìm kiếm cụm “Region and Language” => Chọn thẻ Keyboards and Languages => Change keyboards… => Add => Chinese (Simplified, PRC) => Chinese (Simplified) – Microsoft Pinyin New Experience Input Style => OK. Phần Language bar trên Taskbar xuất hiện lựa chọn mới CH, bấm vào đó … ( mời bạn đọc tự khám phá tiếp)
Chú ý 1: Dân tiếng Trung chuyên nghiệp hay chê trình gõ chữ Hán của MS là tù, thường ưa dùng các chương trình chuyên biệt như của QQ, Sogou thôi mình ko chuyên, ngại cài đặt lằng nhằng dùng tạm cái này cũng được.
Chú ý 2: Khi gõ chữ Hán, nên tắt chương trình gõ tiếng Việt như Unikey hoặc để ở chế độ E đồng thời tắt Caps lock để tránh lỗi.
Chú ý 3: Trước khi đọc tiếp và thực hành luôn phần dưới đây, hãy đảm bảo Language Bar của bạn đang ở chế độ CH và chữ 中 như thế này:
Các dấu câu trong tiếng Trung
Đa phần các dấu câu tiếng Trung có chức năng cũng giống dấu câu tiếng Việt hay các ngôn ngữ La tinh khác, chỉ có một vài sự khác biệt, ví dụ: dấu 、trong liệt kê hay dấu 《》 trong tên sách …
1. Dấu chấm 句号 – ký hiệu 。
Cách dùng: biểu hiện sự ngắt ngừng sau khi hoàn thành một câu trần thuật thông thường.
Cách gõ: bấm phím . (dấu chấm) sẽ ra dấu 。
Ví dụ: 我好饿。
2. Dấu phẩy 逗号 – ký hiệu ,
Cách dùng: biểu hiện sự ngắt ngừng giữa một câu hoặc giữa các thành phần câu.
Cách gõ: bấm phím , (dấu phẩy) sẽ ra dấu ,
Ví dụ: 他说,明天去旅行。
3. Dấu chấm chéo 顿号 – ký hiệu 、
Cách dùng: liệt kê, ngăn cách các từ hoặc ngữ có quan hệ ngang bằng trong câu.
Cách gõ: bấm phím \ (gạch chéo ngược, phím ngay phía trên phím Enter) sẽ ra dấu 、
Ví dụ: 我爱绿色、蓝色、黄色和红色等四种颜色。
4. Dấu chấm phẩy 分号 – ký hiệu ;
Cách dùng: ngăn cách giữa các phân câu có quan hệ đẳng lập trong một câu.
Cách gõ: bấm phím ; (chấm phẩy) sẽ ra ;
Ví dụ: 人不犯我,我不犯人;人若犯我,我必犯人。
5. Dấu hai chấm 冒号 – ký hiệu :
Cách dùng: nêu ra ý liệt kê.
Cách gõ: bấm : (hai chấm) sẽ ra :
Ví dụ: 我要对你说的话就是:“祝你一路平安!”
6. Dấu hỏi 问号- ký hiệu ?
Cách dùng: đặt cuối câu hỏi
Cách gõ: bấm ? (Shift – hỏi chấm) sẽ ra ?
Ví dụ: 你住哪儿?
7. Dấu chấm than 感情号 hoặc 感叹号 hoặc 惊叹号 – ký hiệu !
Cách dùng: cuối câu cảm thán
Cách gõ: nhấn tổ hợp Shift 1 sẽ ra !
Ví dụ: 月亮真美丽啊!
8. Dấu móc 引号 – ký hiệu “” ‘’
Cách dùng:
a) Trích dẫn, lời thoại
b) Biểu thị cách gọi, biệt danh
c) Nhấn mạnh một nội dung nào đó
d) Biểu thị ý mỉa mai hoặc phủ định
Chú ý: Trong một ý cần nhiều lần dùng dấu móc, thường thì dấu móc đơn ‘…’ ở trong dấu móc kép “…” ở ngoài
Trong chữ Hán phồn thể và chữ viết theo hàng dọc còn xuất hiện các hình thức khác của dấu móc như 『… 』,﹃…﹄(thay cho dấu móc kép) 「…」 , ﹁…﹂ (thay cho dấu móc đơn). Chữ Hán giản thể viết hàng ngang thì vẫn phổ biến dùng dấu móc kép “”
Cách gõ: Gõ Shift “” ra “” (móc kép) hoặc ” ra ‘’ (móc đơn)
Mấy dấu móc phồn thể viết dọc không rõ gõ phím trực tiếp kiểu gì, mà có lẽ không cần quan tâm lắm 😕 Nhưng nếu bạn vẫn quan tâm thì đây là một cách: Bấm vào nút Open/Close IME Pad, chuyển sang tab Symbol như trong hình sẽ có thể bấm được mọi loại ký hiệu.
9. Dấu ngoặc đơn 括号- ký hiệu ()
Cách dùng: biểu thị bộ phận được chú thích trong câu
Chú ý: ngoặc đơn có 3 loại cùng để biểu thị sự chú thích; gồm: () ngoặc đơn nhỏ hoặc ngoặc đơn tròn, [ ] ngoặc đơn vừa hoặc ngoặc đơn vuông và { } ngoặc đơn lớn hoặc ngoặc đơn hoa. Trong câu có nhiều ngoặc đơn, ngoặc đơn lớn ở ngoài ngoặc đơn vừa, ngoặc đơn nhỏ ở ngoài ngoặc đơn nhỏ {…[…(……)…]…}
Cách gõ: gõ như gõ đóng mở ngoặc đơn bình thường
Ví dụ: 孔子(公元前551年~公元前479年)是中国古代思想家、政治家、教育家。
10. Dấu chấm lửng 省略号 – ký hiệu …… (6 chấm tròn, chiếm vị trí 2 ô chữ)
Cách dùng: biểu thị bộ phận được giảm bớt.
Cách gõ: Nhấn tổ hợp Shift 6 sẽ ra ……
Ví dụ: 要是……的话,……就……。
11. Dấu gạch ngang 破折号 – ký hiệu —— (gạch kéo dài chiếm vị trí 2 ô chữ)
Cách dùng:
a) biểu thị phần được giải thích
b) biểu thị ý được tiến thêm một bước
c) biểu thị sự chuyển ngoặt ý
Cách gõ: bấm 2 lần tổ hợp Shift 7 ra ——
Ví dụ: 我们班只有一个人的了满分——小李。
人人快乐——家家快乐——国国快乐。
12. Dấu nối 连接号 – ký hiệu — (gạch ngang chiếm vị trí 1 hoặc 2 ô chữ, có khi nửa ô chữ)
Cách dùng:
a)biểu thị điểm bắt đầu – kết thúc của thời gian, địa điểm, con số
b) biểu thị sự liên quan giữa người hoặc sự vật
Cách gõ: bấm 1 lần tổ hợp Shift 7
Ví dụ: 北京—上海的飞机。
13. Dấu tên sách 书名号 – ký hiệu 《》〈〉
Cách dùng: tên bài văn, bài báo, tác phẩm, tên sách, v.v.
Cách gõ: tổ hợp Shift < cho dấu mở và Shift > cho dấu đóng. khi gõ có thể bấm nút mũi tên trái và chọn 1,2,3 hoặc 4 để chuyển giữa 《》〈〉, kiểu như thế này
Chú ý: Nếu trong tên sách lại có tên sách, dấu đóng kép 《》 ở ngoài, dấu đóng đơn ở trong 〈〉.
14. Dấu cách 间隔号 – ký hiệu · (dấu chấm chính giữa chiều dọc hàng chữ)
Cách dùng:
a) ngăn cách ngày tháng
b) ngăn cách tên họ người của một số dân tộc, quốc gia
Cách gõ: tổ hợp Shift 2 , hoặc Shift \ (phím ngay phía trên phím Enter)
Ví dụ: 五·四运动
15. Dấu nhấn mạnh 着重号 – ký hiệu ﹒ (là dấu chấm ở ngay dưới chữ cái, vị trí như dấu nặng trong tiếng Việt)
Cách dùng: biểu thị bộ phận cần nhấn mạnh trong bài văn hoặc câu văn (dùng thay cho ký hiệu chữ in nghiêng)
Cách gõ: Dấu này hiện không phổ biến lắm cũng như không được hỗ trợ trong nhiều chương trình nhập liệu. Nếu soạn thảo trong MS Word: bôi đen đoạn chữ cần nhấn mạnh, bấm tổ hợp Ctrl+Shift+F, mục Emphasis mark, như hình:
Ví dụ:
Chia sẻ:
Có liên quan
Từ khóa » Dấu Câu Tiếng Trung Là Gì
-
Dấu Câu Trong Tiếng Trung: Cách Gõ Và Cách Dùng Chuẩn Xác
-
Cách Dùng Các Dấu Câu Trong Văn Bản Tiếng Trung
-
Các Dấu Câu Trong Tiếng Trung được đánh Máy Như Thế Nào
-
Cách đọc Dấu Câu Trong Tiếng Trung - Có Thể Bạn Chưa Biết!
-
Tìm Hiểu Về Dấu Câu Trong Tiếng Trung (Phần 2) - ChineseRd
-
Các Dấu Câu Trong Tiếng Trung - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Dấu Câu Trong Tiếng Hán
-
Dấu Câu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dấu Câu Trong Tiếng Trung
-
Học Cách Sử Dụng Dấu Câu Tiếng Trung
-
ý Nghĩa Dấu Câu Trong Tiếng Trung
-
đánh Dấu Câu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
[Học Tiếng Trung Theo Chủ đề] Dấu Câu Trong Tiếng Trung