Dấu Cộng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəw˧˥ kə̰ʔwŋ˨˩ | jə̰w˩˧ kə̰wŋ˨˨ | jəw˧˥ kəwŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟəw˩˩ kəwŋ˨˨ | ɟəw˩˩ kə̰wŋ˨˨ | ɟə̰w˩˧ kə̰wŋ˨˨ | |
Danh từ
dấu cộng
- Dấu đặt giữa các con số cần cộng lại. Dấu cộng là một chữ thập có hai gạch bằng nhau, thí dụ:. 8+3. =
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dấu cộng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dấu Cộng
-
Dấu Chấm Hỏi (?), Dấu Cộng (+), Dấu Hoa Thị (*) | Brandee
-
Dấu Cộng (+) - RT
-
Dấu Cộng-trừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Dấu Cộng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Dấu Cộng Biểu Tượng Cảm Xúc - Emojigraph
-
Từ điển Tiếng Việt "dấu Cộng" - Là Gì?
-
DẤU CỘNG In English Translation - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Dấu Cộng Bằng Tiếng Việt
-
Dấu Cộng đậm - ? Nghĩa Biểu Tượng Cảm Xúc - Emoji Meaning
-
Hình ảnh Dấu Cộng PNG Và Vector, Tải Xuống Miễn Phí - Pngtree
-
Ke Chữ Thập - Ke Dấu Cộng Loại 1mm Gói 1kg | Shopee Việt Nam
-
Chữ Thập, Dấu Cộng Nhựa PVC 21, 27, 34, 42, 49,60 (loại Rẻ) - Lazada
-
Gói 200g Ke Dấu Cộng Các Loại - Làm Đơn Giản