Dấu Hiệu Nhận Biết Khí - Thư Viện Đề Thi

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư Viện Đề Thi

Trang ChủHóa HọcHóa Học 12 Dấu hiệu Nhận biết khí doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 11447Lượt tải 2 Download Bạn đang xem tài liệu "Dấu hiệu Nhận biết khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Dấu hiệu Nhận biết khí NHẬN BIẾT KHÍ A. LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng dd Br2 dd KMnO4 Mất màu nâu đỏ Mất màu tím 5SO2 +2KMnO4 + 2H2O à 2MnSO4 +K2SO4 +2H2SO4 . dd Br2 dd KMnO4 đen Mất màu nâu đỏ Mất màu tím 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O dd Ba(OH)2 trắng ko tan trong axit dd Ca(OH)2 dư trắng đục Quỳ tím ẩm Axit HCl đậm đặc Hóa xanh Khói trắng HCl Quỳ tím ẩm Hóa đỏ Khói trắng trắng CO dd PdCl2 CuO, to Pd đỏ sẫm Rắn đen đỏ, khí bay ra làm đục dd Ca(OH)2 dd KI, hồ tinh bột dd KBr Làm xanh hồ tinh bột dd Br2 màu nâu đỏ CuO, to Rắn đen đỏ NO Không khí Không màu nâu Mẫu than nóng đỏ Cu Bùng cháy Rắn đỏ thành đen C + O2 à CO2 Cu + O2 à CuO dd KI + hồ tinh bột Xanh hồ tinh bột Quỳ tím ẩm Hóa đỏ Chất còn lại B. BÀI TẬP Câu 1. Một học sinh đề nghị các cách để nhận ra lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: (1) dùng mẩu giấy quỳ tím ướt; (2) mẩu bông tẩm nước; (3) mẩu bông tẩm dd HCl đặc; (4) mẩu Cu(OH)2; (5) mẩu AgCl. Các cách đúng là A. (1); (3); (4); (5). B. (1); (2); (3); (4); (5). C. (1); (3). D. (1); (2); (3). Câu 2. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S và Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dd muối X hoá đen. Kết luận sai là A. khí (1) là O2; X là muối CuSO4. B. X là muối CuSO4; khí (3) là Cl2. C. khí (1) là O2; khí còn lại là N2. D. X là muối Pb(NO3)2; khí (2) là Cl2. Câu 3. Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là A. quỳ tím ẩm. B. dd HClđặc. C. dd Ca(OH)2 . D. cả A, B đều đúng. Câu 4. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2? A. H2O. B. dd Ba(OH)2. C. dd Br2. D. dd NaOH. Câu 5. Để phân biệt 3 khí CO, CO2, SO2 ta có thể dùng thuốc thử là A. dd PdCl2 và dd Br2. B. dd KMnO4 và dd Br2 C. dd BaCl2 và dd Br2. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Để phân biệt oxi và ozon nguời ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch KI có phênolphtalêin B. Que đóm có than hồng C. Cu nung nóng D. Pt Câu 7. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch: A. NaOH và Ca(OH)2 B. Nước brom và NaOHC. KMnO4 và NaOH D. Nước brom và Ca(OH)2 Câu 8. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH. B. NaOH và Ca(OH)2. C. Nước brôm và Ca(OH)2. D. KMnO4 và NaOH. Câu 9. Để phân biệt O 2 và O3 , người ta dùng thuốc thử nào ? A. Dung dịch KI và hồ tinh bột. B. Nước . C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch H2SO4. Câu 10. Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các chất khí sau: HCl, Cl 2 , H2S , SO2 ,CO2, thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất trên: A. BaCl2 B. Quỳ tím ẩm C. AgNO3 D. NaOH Câu 11. Để phân biệt oxi và ozon nguời ta không dùng thuốc thử nào sau đây? A. Que đóm có than hồng B. Dung dịch KI có hồ tinh bột C. Ag D. Dung dịch KI có phênolphtalêin Câu 12. Để phân biệt các khí riêng biệt NH3, CO2, O2, H2S có thể dùng A. nước và giấy quì tím. B. dung dịch Ca(OH)2 và giấy quì tím. C. giấy quì tím ẩm và tàn đóm cháy dở. D. giấy quì tím và giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2. Câu 13. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S và Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dd muối X hoá đen. Kết luận sai là A. khí (1) là O2; X là muối CuSO4. B. X là muối CuSO4; khí (3) là Cl2. C. khí (1) là O2; khí còn lại là N2. D. X là muối Pb(NO3)2; khí (2) là Cl2. Câu 14. Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là A. quỳ tím ẩm. B. dd HClđặc. C. dd Ca(OH)2 . D. cả A, B đều đúng. Câu 15. Có 4 bình khí mất nhãn: SO2, CO2 , C2H2 , CH4. Hãy chọn cặp thuốc thử nào để nhận biết cả 4 bình khí A. dung dịch AgNO3 trong NH3 và nước vôi trong ;B. nước vôi trong và dung dịch HCl ; C. nước vôi trong và O2 (đốt cháy) ;D. nước vôi trong và nước brom. Câu 16. Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất hiđroclorua, ta có thể dẫn khí qua: (1) dd bạc nitrat; (2) dd NaOH; (3) nước cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vôi trong. Phương pháp đúng là A. chỉ (1). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (3). D. (1), (2), (3). Câu 17. Hãy chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H2S A. dung dịch FeCl2 , B. nước vôi trong ; C. dung dịch H2SO4 D. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 Câu 18. Để phân biệt 3 khí CO, CO2, SO2 ta có thể dùng thuốc thử là A. dd PdCl2 và dd Br2. B. dd KMnO4 và dd Br2 C. dd BaCl2 và dd Br2. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 19. Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất hiđroclorua, ta có thể dẫn khí qua: (1) dd bạc nitrat; (2) dd NaOH; (3) nước cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vôi trong. Phương pháp đúng là A. chỉ (1). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (3). D. (1), (2), (3).

Tài liệu đính kèm:

  • docNhan_biet_chat_khi.doc
Đề thi liên quan
  • docĐề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 18

    Lượt xem Lượt xem: 1131 Lượt tải Lượt tải: 2

  • pdfĐáp án chi tiết + phân tích đề tổng ôn kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Hóa học

    Lượt xem Lượt xem: 1273 Lượt tải Lượt tải: 4

  • docBai tập Điện phân – ăn mòn kim loại

    Lượt xem Lượt xem: 1633 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docBài tập trắc nghiệm chương Oxi – Lưu huỳnh

    Lượt xem Lượt xem: 9787 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docPhân loại bài tập Hóa học theo từng dạng - Phần vô cơ

    Lượt xem Lượt xem: 1926 Lượt tải Lượt tải: 5

  • docTổng hợp bài toán Hóa khó trong các đề thi thử

    Lượt xem Lượt xem: 1271 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docĐề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Sở GDĐT Hà Nội (Lần 1)

    Lượt xem Lượt xem: 507 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxĐề thi thử THPT QG lần 1 – 2016 môn: Hóa học

    Lượt xem Lượt xem: 954 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxĐề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học - Trường THPT chuyên Nguyễn Du

    Lượt xem Lượt xem: 1074 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfĐề 441 khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 12 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

    Lượt xem Lượt xem: 1204 Lượt tải Lượt tải: 1

Copyright © 2024 ThuVienDeThi.org - Thư viện Đề thi mới nhất cho học sinh, giáo viên, Đề thi toán THPT quốc gia, Đề thi toán hay

Facebook Twitter

Từ khóa » Nhận Biết N2 Hcl H2s