Dấu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Động khóa nguồn phong Tiếng Việt là gì?
  • ra-đi-an Tiếng Việt là gì?
  • giương vây Tiếng Việt là gì?
  • a a a Tiếng Việt là gì?
  • lòm Tiếng Việt là gì?
  • phát đạt Tiếng Việt là gì?
  • nhà công thương Tiếng Việt là gì?
  • Vinh Hiền Tiếng Việt là gì?
  • leo Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Động Tiếng Việt là gì?
  • sáng mắt Tiếng Việt là gì?
  • khóc mướn Tiếng Việt là gì?
  • soán đoạt Tiếng Việt là gì?
  • rị Tiếng Việt là gì?
  • thu hình Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dấu trong Tiếng Việt

dấu có nghĩa là: - 1 dt. . . Cái vết, cái hình còn lại: Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh (K) 2. Hình hay vật để làm hiệu, để ghi nhớ: Đánh dấu một đoạn văn hay; Đặt một cái mốc làm dấu 3. Vật nhỏ bằng gỗ, bằng đồng, bằng ngà có khắc chữ để in ra làm tin: Con dấu; Đóng dấu; Dấu của chủ tịch; Dấu của cơ quan; Xin dấu; Dấu bưu điện 4. Kí hiệu đặt trên một số nguyên âm để chỉ biến âm của những âm đó: Dấu mũ 5. Kí hiệu của chữ quốc ngữ để chỉ các thanh khác nhau: Dấu huyền 6. Kí hiệu để chấm câu: Dấu nặng 7. Kí hiệu để chỉ các phép tính: Dấu cộng 8. Kí hiệu đặt trước một con số để phân biệt dương hay âm: -8 là tám âm.. - 2 đgt. Yêu: Con vua, vua dấu, con chúa, chúa yêu (tng). Chúa dấu, vua yêu một cái này (HXHương).

Đây là cách dùng dấu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dấu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Dấu Là Gì