8 thg 11, 2018 · 何も食べなかったからおなかが痛い。 Nanimo tabenakatta kara onaka ga itai. Vì chưa ăn gì nên tôi bị đau bụng. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ ...
Xem chi tiết »
18 thg 4, 2019 · 虫歯がずきずき痛みます。 mushiba ga zukizuki itami masu cái răng sâu của tôi đau rưng rức. 頭が痛んでいる。 atama ga itan de iru. Đầu ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ đau, đau đớn, đau đầu, môi tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ điển việt ...
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đau tiếng Nhật nghĩa là gì. * adj - いたい - 「痛い」 - くつう - 「苦痛」 - くつう - 「苦痛」 - くるしむ ...
Xem chi tiết »
27 thg 4, 2018 · 8 CÁCH DIỄN TẢ CẢM GIÁC ĐAU TRONG TIẾNG NHẬT BĂNG TỪ LÁY (オノマトペ) · 1) ズキズキする:Đau nhức · 2) チクチクする/キリキリする:Đau nhói, đau ...
Xem chi tiết »
28 thg 4, 2020 · Các bạn hãy sử dụng kết hợp với お腹が痛いです [onakaga itai des] (đau bụng). Trong trường hợp các bạn bị nôn, hãy nói 吐きました[hakimashta]. 7 ...
Xem chi tiết »
頭痛がします。 ずつうがします。 Zutsū ga shimasu. Tôi bị đau đầu.
Xem chi tiết »
ずきずきします [ZUKIZUKI SHIMASU] ... ZUKIZUKI là từ tượng hình, có thể dùng để diễn tả khi bạn bị đau đầu và cảm giác như có cái gì đập trong đầu. Ngoài ra, từ ...
Xem chi tiết »
29 thg 6, 2020 · Lần này, hãy cùng học thêm về các từ vựng khác để mô tả chính xác tình trạng cơ thể khi bị đau ốm và cụ thể là lúc đau bụng và khi bị cảm ...
Xem chi tiết »
おなかがいたい (Onaka ga itai): đau bụng. · はがいたい (Haga itai): đau răng. · Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật · せきがでる (Seki ga deru): ho. · はなみずが ...
Xem chi tiết »
Đau bụng tiếng Nhật là Onaka ga itai (お腹が痛い), là cảm giác đau hoặc khó chịu ở phần bụng dưới xương sườn và trên xương chậu. Đau là do các cơ quan viêm, ...
Xem chi tiết »
24 thg 5, 2021 · Đau lưng tiếng Nhật là 腰痛, phiên âm hiragana là ようつう, đọc là yōtsū. · Đau lưng là cảm giác khó chịu ở cột sống hoặc lưng, từ nhẹ đến mất ...
Xem chi tiết »
16 thg 3, 2016 · 4. 頭痛がします。 (ずつうがします。Zutsū ga shimasu.) : Tôi bị đau đầu. 5. めまい ...
Xem chi tiết »
“Zuki zuki” (ずきずき)hay “shiku shiku” (しくしく)dùng cho đau răng còn “kiri kiri” (きりきり)và “shiku shiku” (しくしく)là dùng cho đau bụng. gan gan
Xem chi tiết »
12 thg 1, 2017 · Từ vựng tiếng Nhật về trạng thái sức khỏe: 元気 khỏe mạnh 強い mạnh 弱い yếu 痛い đau nhức ー ヒリヒリする: rát ー チクチクする: nhói 疲れ ...
Xem chi tiết »
痛み止め :thuốc giảm đau .. Xem thêm các ví dụ về thuốc giảm đau trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và học ngữ ...
Xem chi tiết »
29 thg 8, 2014 · Chia sẻ: · 1. Bộ phận cơ thể. karada · 2. Nội tạng naizou · 3. Các triệu chứng bệnh thường gặp. Đau đầu: 頭痛 zutsuu. Đau bụng: 腹痛 fukutsuu. Đau ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 17+ đau Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề đau tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu