Dấu Trừ, Dấu Nhân Trong Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
Có thể bạn quan tâm
Toggle Navigation
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ TOEICKiểm tra trình độ TOEFLKiểm tra trình độ NgheKiểm tra trình độ Ngữ phápKiểm tra Tiếng Anh xin việc Answers
- Listening
- Grammar
- Speaking
- IELTS Speaking Part 1
- IELTS Speaking Part 2
- IELTS Speaking Part 3
- TOEFL Speaking
- TOEFL iBT Speaking
- Vstep, B1, B2, C1 - Part 1
- Vstep, B1, B2, C1 - Part 2
- Vstep, B1, B2, C1 - Part 3
- Vstep, B1, B2, C1 - Full Test
- Reading
- Writing
- Word in sentences
- English Essays
- Writing Test
- Vocabulary
- Grade 6-12
- Grade 6
- Grade 7
- Grade 8
- Grade 9
- Grade 10
- Grade 11
- Grade 12
- VSTEP B1
- Certificates
- TOEIC
- TOEFL
- A2
- PET - B1
- Contest
- Lesson
- 1000 English Dialogues for Informatics
- 3500 Advanced English Dialogues For Business
- English Idioms A-Z
- 2500 Must Know IELTS 5.5 Vocabulary
- 2500 Must Know IELTS 6.5 Vocabulary
- 5000 Must Know IELTS 8.0 Vocabulary
- 2000 Must Know IELTS 9.0 Vocabulary
- Teacher
- Grammar Question Bank
- Worksheet PDF
- Download
- All Categories
- Worksheets PDF
- More
- Answers
- Games
- Blog
Cho người Việt nam
- De thi DH/CD
- Ngữ pháp
- Tieng Anh Pho Thong
- Kinh nghiệm
- Các lỗi TA thường gặp
- Làm đề thi TNPT các năm
- Làm đề thi ĐH các năm
- Kiểm tra TA nhân viên
- Hỏi đáp
- Luyện thi chứng chỉ A, B, C, A1, A2, B1, B2, C1, C2, TOEFL, TOEIC, IELTS
- Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ TOEICKiểm tra trình độ TOEFLKiểm tra trình độ NgheKiểm tra trình độ Ngữ phápKiểm tra Tiếng Anh xin việc Answers- Discover
0
dấu trừ, dấu nhân trong tiếng Anh là gì?Có ai biết các kí hiệu trong tiếng Anh dịch là gì không? 10 years agoAsked 10 years agoChâu MaiLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Sponsored links
Answers (1)
0
+ dấu cộng = plus - dấu trừ = minus ± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus × dấu nhân = is multiplied by ÷ dấu chia = is divided by = dấu bằng = is equal to ≠ is not equal to ≡ is equivalent to is more than ≤ is less than or equal to ≥ is more than or equal to % dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ) ∞ dấu vô cực = infinity ° biểu tượng độ = degree °C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius ′ biểu tượng phút = minute ” biểu tượng giây = second # biểu tượng số = number @ dấu a còng hay a móc = at ( This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. đọc là ’123 at yahoo dot com’) . dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. đọc là ’123 at yahoo dot com’) \ dấu xuyệt phải = back slash / dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slashAnswered 10 years agoDiệpDownload Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF
Please register/login to answer this question. Click here to login ×
Log in
UsernamePassword Remember me- Forgot username?
- Forgot password?
- Register
Từ khóa » Dấu Cộng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
"Dấu Cộng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Glosbe - Dấu Cộng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Các Dấu Cộng, Trừ Trong Tiếng Anh - Hỏi - Đáp
-
Phép Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh – Các Phép Tính Trong Tiếng Anh
-
Top 14 Dấu Cộng Dịch Ra Tiếng Anh Là Gì
-
Các Phép Tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
DẤU CỘNG In English Translation - Tr-ex
-
Dấu Cộng Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Dấu Câu Trong Tiếng Anh: Chấm, Phẩy, Ngã, Nặng, Hỏi, Cộng Trừ ...
-
Cách Đọc Các Dấu Nhân Tiếng Anh Là Gì, Cộng Trừ Nhân Chia ...
-
Các Dấu Cộng, Trừ Trong Tiếng Anh
-
Dấu Trừ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky