đầu - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đầu

Từ nguyên

[sửa]
  • (Danh từ) Phiên âm từ chữ Hán 頭.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩nam ? +ɗəw˧˧ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đầu”
  • 亠: đầu
  • 骰: cổ, đầu, sắc
  • 頭: đầu
  • 緰: đầu
  • 夲: bản, thao, đầu, bổn
  • 投: đậu, đầu
  • 头: đầu
  • 酘: đầu, phân

Phồn thể

[sửa]
  • 亠: đầu
  • 頭: đầu
  • 投: đầu
  • 骰: đầu

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 亠: đầu
  • 骰: đầu
  • 頭: đầu
  • 緰: đầu
  • 投: đầu, nhầu
  • 头: đầu
  • 㪗: đầu
  • 酘: đầu
  • 姚: rêu, đầu, riêu, diêu, đào, dao

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dàu
  • dáu
  • dâu
  • dầu
  • dấu
  • dậu
  • Dậu
  • dẩu
  • dẫu
  • đau
  • đàu
  • đâu
  • đấu
  • đậu
  • đẩu

Danh từ

[sửa]
Từ điển hình ảnh
đầu
đầu
sọ não mắt môi mũi miệng cằm hàm tai thái dương cổ

Nhấn vào các chữ trong hình.

cơ thể
cơ thể
cơ thể
Phần đầu của một con hươu cao cổ.
Đầu máy xe lửa.

đầu

  1. (Giải phẫu học) Phần trên cùng của cơ thể con người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác.
    • 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong Lời thề trước miễu[1]: Ông Hương trưởng quá chén, ông gặm cái đầu gà chưa xong, nên ông cứ ép khách, chớ ông ăn không được.
    • La Quán Trung, “Hồi 33”, trong Tam quốc diễn nghĩa, Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính[2]: Đi đến Thượng Lộ thì bị Đô uý Vương Viêm giết, đem đầu đến dâng Tào Tháo.
  2. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Đầu của con người, coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức. Vấn đề đau đầu. Cứng đầu.
  3. Phần có tóc mọc ở trên đầu con người; tóc (nói tổng quát). Gãi đầu gãi tai. Chải đầu. Mái đầu xanh. Đầu bạc.
    • 1932, Phan Khôi, Tình già, Phụ nữ tân văn, Sài Gòn, số 122[3]: Dưới ngọn đèn mờ, trong gian nhà nhỏ, hai cái đầu xanh kề nhau than thở
    • Nguyễn Dữ, “Chuyện nghiệp-oan của Đào-thị”, trong Truyền kỳ mạn lục, bản dịch của Trúc Khê Ngô Văn Triện[4]: Hàn-than sợ phải cạo trọc đầu và mặc đồ nâu sồng, trốn đến tu ở chùa Phật-tích, (chùa Thầy); giảng kinh thuyết kệ, chỉ mấy tháng đã lảu thông lắm.
  4. Phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật. Đầu máy bay. Trên đầu tủ. Sóng bạc đầu.
    • 1937, Thạch Lam, Gió lạnh đầu mùa‎[5], NXB Đời nay:Chị Lan từ trong buồng đi ra, khệ nệ ôm cái thúng quần áo đặt lên đầu phản.
  5. Phần có điểm xuất phát của một khoảng không gian hoặc thời gian. Đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh. Nhà ở đầu làng. Đầu mùa thu. Những ngày đầu tháng.
    • Phạm Đình Hổ, “Thác oan”, trong Vũ trung tùy bút, bản dịch của Nguyễn Hữu Tiến[6]: Ông có cái nhà tranh năm gian, đầu phía đông là phòng vợ chồng người con trưởng, tên là Doãn Bạt.
  6. Phần ở tận cùng, giống nhau ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật. Hai bên đầu cầu. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa.
    • 1939, Ngô Tất Tố, “Chương IV”, trong Tắt đèn‎[7], NXB Mai Lĩnh:Rồi hai ông hằm hằm túm lấy đầu thừng, sền sệt điệu anh Dậu xuống thềm.
  7. Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác. Hàng ghế đầu. Lần đầu. Tập đầu của bộ sách. Đếm lại từ đầu. Dẫn đầu.
  8. Từ dùng để chỉ từng đơn vị để tính bình quân về người, gia súc, đơn vị diện tích. Sản lượng tính theo đầu người. Mỗi lao động hai đầu lợn. Tăng số phân bón trên mỗi đầu mẫu.
  9. Từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc, nói chung. Đầu máy khâu. Đầu video. Đầu đọc. Đầu câm.
  10. (Khẩu ngữ) Đầu video (nói tắt). Đầu đa hệ.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • ấm đầu
  • bắt đầu
  • cá mập đầu búa
  • đầu bạc răng long
  • đầu chày đít thớt
  • đầu đất
  • đầu đội trời chân đạp đất
  • đầu đuôi
  • đầu đường xó chợ
  • đầu giác
  • đầu gối
  • đầu hai thứ tóc
  • đầu hãn
  • đầu hồi
  • đầu hôm
  • đầu não
  • đầu nước
  • đầu óc
  • đầu sỏ
  • đầu têu
  • đầu tóc
  • đầu trâu mặt ngựa
  • đầu trò
  • đầu trộm đuôi cướp
  • đầu trứng
  • đầu xuôi đuôi lọt
  • gội đầu
  • khấu đầu
  • khỉ đầu chó
  • linh dương đầu bò
  • nấm đầu khỉ
  • nước đổ đầu vịt
  • phủ đầu
  • treo đầu dê bán thịt chó

Dịch

[sửa] Phần của cơ thể
  • Tiếng Ả Rập: رَأْس (ar)  (raʾs)
    • Tiếng Ả Rập Ai Cập: راس gc (rās), دماغ gc (demāḡ)
  • Tiếng Abau: makwe
  • Tiếng Abkhaz: ахы (ab) (axə)
  • Tiếng Adnyamathanha: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Afrikaans: kop (af)
  • Tiếng Aguaruna: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Ainu: サパ (ain) (sapa), パケ (ain) (pake)
  • Tiếng Akawaio: puꞌpɨ
  • Tiếng Akkad: 𒊕 (rēšu)
  • Tiếng Aklanon: ueo
  • Tiếng Alabama: isbakko (akz)
  • Tiếng Albani: kokë gc, krye gt, kaptinë gc
  • Tiếng Amhara: ራስ (am) (ras)
  • Tiếng Angaataha: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Anh: head (en), caput, pate (từ lóng), noggin (từ lóng), loaf (từ lóng), nut (từ lóng), noodle (từ lóng), bonce (từ lóng ở Anh)
    • Tiếng Anh cổ: hēafod gt, hafela 
    • Tiếng Anh trung đại: heed
  • Tiếng Apalaí: upuhpo
  • Tiếng Aragon: capeza (an)
  • Tiếng Armenia: գլուխ (glux)
  • Tiếng Assam: মূৰ (as) (mur), মাথা (as) (matha)
  • Tiếng Asturias: cabeza (ast) gc, tiesta (ast) gc
  • Tiếng Azerbaijan: baş
  • Tiếng Ba Lan: głowa (pl) gc
  • Tiếng Bashkir: баш (baş)
  • Tiếng Basque: buru, kasko, gazta
  • Tiếng Bắc Âu cổ: hǫfuð gt
  • Tiếng Iceland: höfuð gt, (ít trang trọng) haus 
  • Tiếng Bororo: aora
  • Tiếng Bồ Đào Nha: cabeça gc
  • Tiếng Breton: penn 
  • Tiếng Bulgari: глава gc (glavá)
  • Tiếng Catalan: cap (ca) 
  • Tiếng Cherokee: ᎠᏍᎪᎵ (asgoli)
  • Tiếng Chickasaw: ishkobo
  • Tiếng Chuwabu: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Dalmatia: cup 
  • Tiếng Darkinjung: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Dharug: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Do Thái: ראש (he)  (rosh)
  • Tiếng Dolgan: бас (bas)
  • Tiếng Đan Mạch: hoved (da) gt
  • Tiếng Đức: Kopf , Haupt gt (hiếm khi được dùng)
  • Tiếng Estonia: pea
  • Tiếng Even: дил (ʒil)
  • Tiếng Ewe: ta
  • Tiếng Faroe: høvd gt, høvur gt
  • Tiếng Gruzia: თავი (tavi)
  • Tiếng Hà Lan: hoofd (nl) gt
  • Tiếng Hausa: kai
  • Tiếng Hawaii: poʻo
  • Tiếng Hindi: सिर (hi)  (sir)
  • Tiếng Hungary: fej (hu)
  • Tiếng Hy Lạp: κεφάλι (el) gt (kefáli)
  • Tiếng Ido: kapo (io)
  • Tiếng Indonesia: kepala (id), hulu (id)
  • Tiếng Java: endhas, sirah, mustaka
  • Tiếng Khakas: пас (pas)
  • Tiếng Khmer: ក្បាល (km) (kbaal)
  • Tiếng Koryak: лэвʼыт (lewət)
  • Tiếng Lào: ຫົວ (lo) (hūa)
  • Tiếng Latinh: caput gt
  • Tiếng Laz: თი (ti)
  • Tiếng Lô Lô: ꀂꏾ (i qi)
  • Tiếng Lushootseed: sx̌əy̓us
  • Tiếng Lự: ᦷᦠ (ḣo)
  • Tiếng Mã Lai: kepala, hulu
  • Tiếng Maasai: elukunya
  • Tiếng Macedoni: глава gc (glava)
  • Tiếng Malagasy: loha
  • Tiếng Malayalam: തല (tala)
  • Tiếng Malta: ras
  • Tiếng Man: kione 
  • Tiếng Mãn Châu: ᡠᠵᡠ (uju)
  • Tiếng Maori: māhunga, māhuna, mātenga, pane, upoko, uru
  • Tiếng Miến Điện: ခေါင်း (hkaung:)
  • Tiếng Mông Cổ: толгой (tolgoj)
  • Tiếng Na Uy:
    • Tiếng Na Uy (Bokmål): hode gt
    • Tiếng Na Uy (Nynorsk): hovud gt
  • Tiếng Nahuatl:
    • Tiếng Nahuatl cổ điển: tzontecomatl, cuaitl
  • Tiếng Nepal: टाउको (ṭāuko), शिर (śir)
  • Tiếng Nga: голова (ru) gc (golová)
  • Tiếng Ngũ Đồn: dolo
  • Tiếng Nhật: (あたま, atama), (かしら, kashira), 頭部 (とうぶ, tōbu) (chính thức), (こうべ, kōbe) (cổ)
  • Tiếng Norman: tête gc
  • Tiếng Nukunu: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Occitan: cap , tèsta gc
  • Tiếng Oriya: ଶିର (śirô)
  • Tiếng Oromo: mataa
  • Tiếng Ossetia: сӕр (sær)
  • Tiếng Pháp: tête (fr) gc
    • Tiếng Pháp cổ: teste, chief
  • Tiếng Phần Lan: pää
  • Quốc tế ngữ: kapo (eo)
  • Tiếng Rohingya: matá
  • Tiếng Samogiti: galva gc
  • Tiếng Sango: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Séc: hlava (cs) gc
  • Tiếng Serbia-Croatia:
    • Chữ Kirin: глава gc
    • Chữ Latinh: glava gc
  • Tiếng Shor: паш (paş)
  • Tiếng Sinhala: ඔළුව (oḷuwa)
  • Tiếng Slovak: hlava gc
  • Tiếng Slovene: glava gc, buča
  • Tiếng Somali: madax
  • Tiếng Stoney: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • Tiếng Sumer: 𒊕 (SAG)
  • Tiếng Swahili: kichwa
  • Tiếng Tagalog: ulo (tl)
  • Tiếng Tamil: தலை (ta) (talai)
  • Tiếng Tây Tạng: མགོ (mgo), དབུ (dbu) (kính ngữ)
  • Tiếng Taos: p’ínemą
  • Tiếng Tatar Crưm: baş
  • Tiếng Tây Ban Nha: cabeza gc, testa (es) gc, maceta gc (Guatemala, Nicaragua), marote  (Argentina, Uruguay), sabiola gc (Uruguay), coco  (thông tục), melón  (thông tục), tarro  (thông tục), chola gc (thông tục)
  • Tiếng Telugu: తల (tala)
  • Tiếng Thái: หัว (th) (hǔua), ศีรษะ (th) (sǐi-sà)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: baş, kafa
  • Tiếng Thụy Điển: huvud gt, skalle gc
  • Tiếng Tigrinya: ርእሲ (rəʾsi)
  • Tiếng Triều Tiên: 머리 (meori)
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Tiếng Cám:  /  (gan),  (gan) (teu2)
    • Tiếng Đông Can: ту (tu)
    • Tiếng Khách Gia: 頭那 / 头那 (hak), 头那 (hak) (thèu-nà)
    • Tiếng Mân Đông:  /  (cdo),  (cdo) (tàu)
    • Tiếng Mân Nam:  /  (zh-min-nan),  (zh-min-nan) (thâu)
    • Tiếng Ngô:  /  (wuu),  (wuu) (deu)
    • Tiếng Quan Thoại:  /  (zh),  (zh) (tóu), 頭腦 / 头脑 (zh), 头脑 (zh) (tóunǎo)
    • Tiếng Quảng Đông:  /  (yue),  (yue) (tau4)
    • Tiếng Tương: 腦殼 / 脑壳 (hsn), 脑壳 (hsn) (lau3 ko6)
  • Tiếng Ukraina: голова gc (holová)
  • Tiếng Urdu: سر (ur)  (sir)
  • Tiếng Uzbek: bosh, kalla
  • Tiếng Veneto: testa gc, cao , cavo 
  • Tiếng Volapük: kap (vo)
  • Tiếng Wales: pen (cy) 
  • Tiếng Wallon: tiesse
  • Tiếng Wolof: boopa
  • Tiếng Xhosa: intloko
  • Tiếng Ý: testa (it) gc, capo (it) 
  • Tiếng Yiddish: קאָפּ (kop)
  • Tiếng Yoron: (ちぶる, chiburu), ふらじ (furazi)
  • Tiếng ǃXóõ: nàn
Tóc (nói tổng quát) — xem bản dịch tại tóc

Động từ

[sửa]

đầu

  1. (Kết hợp hạn chế) Theo. Đầu Phật (đi tu).
  2. (Khẩu ngữ) Đầu hàng (nói tắt). Thà chết không đầu giặc.
    • Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu)[8]: Ghét đời thúc quí phân băng,Sớm đầu tối đánh lằng nhằng rối dân.

Tính từ

[sửa]

đầu

  1. Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.

Dịch

[sửa] Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu
  • Tiếng Anh: initial (en)
  • Tiếng Hà Lan: initieel (nl)
  • Tiếng Nga: начальный (ru) (načálʹnyj)
  • Tiếng Pháp: initial (fr)

Tham khảo

[sửa]
  • "đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Từ khóa » Cách Viết Chữ đũa Trong Tiếng Trung