"Đậu Xanh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức về “ đậu xanh” trong tiếng Anh là gì? Qua bài viết này các bạn có thể biết thêm kiến thức về “ đậu xanh” trong tiếng Anh và phân biệt được những loại đậu trong tiếng Anh được gọi là gì? Ngoài ra còn có những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy! Hãy cùng giải đáp những thắc mắc về “ đậu xanh” trong tiếng Anh là gì cùng chúng mình nhé!

 

1. “ Đậu xanh” trong Tiếng Anh là gì?

 

Tiếng Việt: Đậu xanh

Tiếng Anh: Mung bean

Loại từ: Danh từ

 

đậu xanh tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ đậu xanh - mung bean”)

 

Theo từ điển Cambridge định nghĩa “ mung bean” được định nghĩa là: a small bean that is often used in Chinese cooking and is eaten when it has grown long shoots.

Được hiểu là: một loại đậu nhỏ thường được sử dụng trong nấu ăn của Trung Quốc và được ăn khi nó đã mọc chồi dài. 

Cũng theo từ điển Cambridge, “ Mung bean” được phát âm là:

UK  /ˈmʌŋ ˌbiːn/             US  /ˈmʌŋ ˌbiːn/

Đây là phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ của “ Mung bean”. Vì hai phiên âm này giống nhau hoàn toàn về phát âm nên khi đọc các bạn có thể đọc theo bất kể như Anh Anh hoặc Anh Mỹ.

 

2. Thông tin về đậu xanh 

 

đậu xanh tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ đậu xanh - mung bean”)

 

Đậu xanh hay đỗ xanh theo miền Bắc gọi là cây đậu Vigna radiata có kích thước hạt nhỏ thường có đường kính khoảng 2–2,5 mm. Tại  Việt Nam hay Trung Quốc đậu xanh là thường được sử dụng để làm các món ăn như  xôi, làm các loại bánh khọt, bánh đậu xanh, bánh ngọt, chè, hoặc được ủ cho lên mầm để chế biến các món ăn. Đậu xanh là cây thuộc loại cây thảo mộc đứng, lá mọc kép 3 chia, có lông hai mặt, có hoa màu vàng lục mọc ở kẽ lá. Đậu xanh có quả hình trụ thẳng, mảnh nhưng số lượng nhiều, có lông,bên trong chứa hạt hình tròn. Đậu xanh là loại quả được nghiên cứu rất tốt cho sức khỏe con người. 

 

3. Các loại đậu khác trong tiếng Anh

 

Có lẽ sẽ có rất nhiều bạn nhầm lẫn “ đậu xanh” trong tiếng Anh là “ Green bean” nhưng thực chất “ green bean” là tên gọi của đậu Cô ve.

  • “Đậu đỏ”có tên trong tiếng Anh là: Azuki bean
  • “Đậu đen” có tên tiếng Anh là: Black bean
  • “Đậu nành” có tên gọi tiếng Anh là gì: Soybean
  • “Đậu hà lan” có tên trong tiếng Anh là: Pea

 

4. Ví dụ Tiếng Anh về “ đậu xanh - mung bean” 

 

  • Volumetric analysis of mung bean embryos during drying led to an interesting finding.
  • Phân tích thể tích của phôi đậu xanh trong quá trình sấy đã dẫn đến một phát hiện thú vị.
  •  
  • An Asian plant in the legume family, widely cultivated for its edible seeds and pods. It is the main source of bean sprouts.
  • Một loài thực vật châu Á trong họ đậu, được trồng rộng rãi để lấy hạt và vỏ ăn được. Nó là nguồn cung cấp giá đỗ chính.
  •  
  • Two other common ingredients are tapioca flour and green bean (mung bean) flour ,sometimes called green pea flour in certain recipes
  • Hai thành phần khác là bột sắn và bột đậu xanh, đôi khi được gọi là bột đậu xanh trong một số công thức nấu ăn.
  •  
  • The mung bean egg is new and does something different.
  • Trứng đậu xanh là, mới và làm một điều gì đó khác biệt.
  •  
  • Glass noodles can describe noodles made with sweet potato starch or green beans.
  • Mì thủy tinh có thể mô tả những loại mì được làm từ tinh bột khoai lang hoặc đậu xanh.
  •  
  • Mung bean sprouts can be grown under artificial light for five hours over the period of a week.
  • Giá đỗ xanh có thể được trồng dưới ánh sáng nhân tạo trong năm giờ trong khoảng thời gian một tuần.
  •  
  • Chickpea flour is used to make mung bean noodles, and sometimes also used together with azaleas.
  •  Bột đậu xanh được sử dụng để làm mì đậu xanh, và đôi khi cũng được sử dụng cùng với hoa đỗ quyên
  •  
  • So mung beans are also consumed sprouted, it’s important to note that sprouting changes their nutritional composition. 
  • Vì đậu xanh cũng được tiêu thụ đã nảy mầm, nên điều quan trọng cần lưu ý là việc nảy mầm sẽ thay đổi thành phần dinh dưỡng của chúng. 
  •  
  • Mung beans are high in important vitamins, minerals, protein, and fiber. Sprouted green beans contain fewer calories but are higher in antioxidants and amino acids.
  • Đậu xanh có nhiều vitamin, khoáng chất, protein và chất xơ quan trọng. Đậu xanh nảy mầm chứa ít calo hơn nhưng lại có nhiều chất chống oxy hóa và axit amin. 
  •  
  • Mung beans contain antioxidants such as vitexin and isovitexin that may protect against the free radical damage that occurs with heatstroke.
  • Đậu xanh có chứa chất chống oxy hóa như vitexin và isovitexin có thể bảo vệ chống lại tác hại của các gốc tự do xảy ra khi bị say nóng.

 

4. Một số từ vựng liên quan đến các loại hạt đậu trong tiếng Anh

 

đậu xanh tiếng anh là gì

( Hình ảnh về các loại hạt) 

 

  • walnut: /ˈwɔːlnʌt/: Hạt óc chó
  • Almond /’ɑ:mənd/: hạt hạnh nhân
  • Brazil nut /brə’zil’ nʌt/: hạt quả hạch Brazil
  • Cashew /kæ’ʃu:/: hạt điều
  • Chestnut /’tʃesnʌt/: hạt dẻ
  • Chia seed /si:d/: hạt chia
  • Flaxseed /’flæks si:d/: hạt lanh
  • Hazelnut /’heizl nʌt/: hạt phỉ
  • Hemp seed /hemp si:d/: hạt gai dầu
  • Kola nut /’koulə nʌt/: hạt cô la
  • Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: hạt mắc ca

 

Trên đây là những kiến thức về “ đậu xanh” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả về “ đậu xanh - mung bean” nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ đậu xanh” trong tiếng Anh là gì và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới nhé!

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Charge For là gì và cấu trúc cụm từ Charge For trong câu Tiếng Anh
  • Status Quo là gì và cấu trúc cụm từ Status Quo trong câu Tiếng Anh
  • "Bảo Lưu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng, tên và bảng xếp hạng
  • "Cá Bớp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Top những từ ngữ đẹp trên thế giới của nhiều ngôn ngữ
  • "Tâm Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Lời bài hát kẹo bông gòn (H2K & TRUNKY) có hợp âm đầy đủ

Từ khóa » Hạt đậu Nhỏ Tiếng Anh